ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
Ọ
Ệ
Ỹ
Ậ VI N K THU T HÓA H C
o0o
Ọ
Ậ
Ể
TI U LU N MÔN H C
Ề
Ể
Ề
Đ TÀI
: TÌM HI U V CÁC VITAMIN A, C, E, H
ọ
ị
H và tên: Vũ Th Khánh Chi
MSVV: 20174476
ớ
L p: HH02 K62
ả
ướ
ẫ
ị
ươ
Gi ng viên h
ng d n: TS. Giang Th Ph
ng Ly
ộ
Hà N i, 5/2020
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
M Đ UỞ Ầ
ộ ứ ỏ ố ể ọ ậ ế ề ệ ầ ố H u h t chúng ta đ u mu n có m t s c kh e t ệ t đ làm vi c và h c t p hi u
ủ ưỡ ự ệ ạ ầ ả ướ ầ ế ộ qu . Vi c xây d ng ch đ ăn lành m nh, đ y đ d ấ ng ch t là b ọ c đ u quan tr ng
ộ ơ ể ơ ể ự ể ạ ỏ ườ ầ ̉ ̣ ể đ có m t c th kh e m nh. Đ duy trì s khoe manh, c th con ng ấ i c n ít nh t 7
ạ ưỡ ấ ướ ấ lo i ch t dinh d ấ ng: protein, carbohydrate, ch t béo, vitamin, khoáng ch t, n c cùng
ấ ơ ấ ạ ố ưỡ ự ẩ ổ t ng s 40 lo i ch t x và ch t dinh d ng khác.Trong các nhóm th c ph m trên, thì
ự ẩ ế ế ấ ượ ọ ố có các nhóm th c ph m thi t y u cung c p năng l ủ ạ ộ ng cho m i ho t đ ng s ng c a
ườ ồ ấ ằ con ng i g m protein, carbonhydrat, ch t béo (tính b ng kilocalo, vi ế ắ t t t là kcal).
ơ ể ế ườ ư ế ể ạ ượ ầ ả N u xem c th con ng i nh chi c xe, đ ch y đ c c n ph i có xăng, đó chính là
ự ấ ấ ẩ ầ ượ 3 nhóm th c ph m đ u. Vitamin là nhóm ch t không cung c p năng l ư ng nh ng vô
ế ẽ ả ấ ư ữ ứ ọ ỏ ậ cùng quan tr ng, khi thi u s gây nh ng h u qu x u cho s c kh e, bác sĩ ví nh “xe
ạ ố ố ầ ơ ớ mu n ch y t t và tr n tru thì c n có nh t”.
ế ố ấ ượ ấ ả ư ệ Vitamin cung c p các y u t vi l ng cũng nh các ch t b o v , giúp c th ơ ể
ứ ề ể ạ ỏ ố ạ ệ ậ ở ọ ứ ổ phát tri n kh e m nh, tăng s c đ kháng, ch ng l i b nh t m i l a tu i. Có 13 t
ạ ế ế ạ ồ ỗ lo i vitamin thi t y u bao g m vitamin A, B, C, D…. M i lo i vitamin đóng 1 vai trò
ể ể ậ ọ ố ớ ơ ẽ vô cùng quan tr ng đ i v i c th . Trong bài ti u lu n này em s trình bày
về “Vitamin A, C, E và H”.
3
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
Ụ Ụ M C L C
4
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ƯƠ
Ổ
CH
NG 1: T NG QUAN
1.1 Vitamin là gì?
1.1.1 Khái ni mệ
ấ ữ ố ượ ữ ợ ơ ử ấ ấ ạ Vitamin là nh ng h p ch t h u c có kh i l ng phân t ọ ấ th p, c u t o hóa h c r t
ọ ưở khác nhau, đóng vai trò quan tr ng cho quá trình sinh tr ể ủ ơ ể ng và phát tri n c a c th .
ệ ườ ậ ượ ạ Hi n nay ng ứ i ta đã nghiên c u và phân l p đ c trên 30 lo i vitamin khác nhau,
ứ ề ả ọ ẫ ủ ụ ấ ờ ồ đ ng th i đã nghiên c u v b n ch t hóa h c l n tác d ng sinh lý c a chúng.
ầ ớ ượ ổ ơ ể ự ậ ủ ế ợ Ph n l n các vitamin đ ậ c t ng h p ch y u trong c th th c v t và các vi sinh v t,
ợ ở ộ ậ ậ ộ ố ả ặ ấ ả ổ kh năng t ng h p đ ng v t b c cao r t kém ho c không có. M t s loài cókh năng
ự ộ ậ ả ấ ớ ờ ự t cung c p vitamin cũng ph i nh vào s c ng sinh v i các vi sinh v t trong đ ườ ng
tiêu hóa.
ơ ể ố ấ ố ụ ủ Trong c th s ng, vitamin mang vai trò c a ch t xúc tác, đa s vitamin có tác d ng
ế ẽ ư ữ ế ế ọ ổ nh coenzym, n u thi u s gây nên nh ng bi n đ i nghiêm tr ng trong quá trình trao
ấ ườ ầ ượ ấ ưỡ ổ đ i ch t. Do đó, con ng i c n đ c cung c p vitamin qua quá trình dinh d ng.
ư ượ ấ ư ừ ữ ạ ố ọ ế Nh ng n u vitamin đ c cung c p d th a cũng gây nên nh ng r i lo n nghiêm tr ng.
ế ử ụ ư ế ộ ẫ ề ầ ợ ọ Vì th s d ng vitamin nh th nào cho thích h p là m t v n đ c n chú tr ng trong
ưỡ quá trình dinh d ng.
ọ 1.1.2 Cách g i tên
ề ư ọ Có nhi u cách g i tên vitamin nh :
(cid:0) G i têntheo ch cái: A, B, C, D, E, K...
ữ ọ
(cid:0) G i tên theo tên b nh x y ra khi thi u h t lo i vitamin đó và thêm vào đ u ng ế
ụ ệ ả ạ ầ ọ ữ
“anti”
5
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ụ ệ ế ệ ế Ví d : Antiscorbut (b nh do thi u vitamin C), Antiberiberi (b nh do thi u vitamin B1)
…
(cid:0) G i tên theo c u t o hóa h c ọ
ấ ạ ọ
ạ
1.2 . Phân lo i vitamin
ượ ơ ở Các vitamin đ c phân nhóm trên các c s sau:
(cid:0) Kh năng hòa tan
(cid:0) Vai trò sinh hóa
ả
ụ ể ả ạ ấ ạ Cách phân lo i thông d ng nh t là phân lo i theo kh năng hòa tan, có th chia vitamin
làm hai nhóm l n:ớ
(cid:0) Nhóm vitamin hòa tan trong n cướ : vitamin B, C, H, PP, tham gia vào quá trình
ớ ự ả ượ ư ử ả liên quan v i s gi i phóng năng l ng (nh oxi hóa kh , phân gi ấ i các ch t
ơ ể ữ ơ h u c ) trong c th .
(cid:0) Nhóm vitamin hòa tan trong d u:ầ vitamin A, D, E, K, tham gia vào các quá trình
ấ ơ hình thành các ch t trong các c quan và mô.
ơ ế ấ
ụ
ả
ướ
ơ ể
B ng 1: so sánh c ch h p th vitamin trong n
ầ c và trong d u trong c th
Vitamin tan trong n
cướ
Vitamin tan trong d uầ
ụ
ậ ồ
ớ
ị
H p thấ
ẳ Vào th ng máu
Qua d ch m t r i m i vào máu
ể
ậ
ậ
ả
ữ
V n chuy n
i, tr trong gan
ị
ể ỏ
ầ ặ
ỡ
C n có protein t ho c mô m
ễ ủ ơ ể ượ ư
c l u gi
V n chuy n d dàng trong các d ch l ng c a c th , và ữ ư ầ h u nh không đ trong c thơ ể
6
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ỏ ơ ể
ả
ị
ả
Đào th iả
ườ ng
Không b đào th i kh i c th
ễ ị D b đào th i theo đ ướ n
ể c ti u
ộ
Đ c tính
Không gây đ cộ
ế ừ ự
ề ẩ
ư ộ Gây đ c n u quá li u nh ng ả khó x y ra t
th c ph m
ườ
Nhu c uầ
ng xuyên do c
ả
ơ ể
ổ ể ữ
ượ
ơ B sung th ư th không có kh năng l u gi
chúng
ổ ầ ừ B sung theo t ng chu kì( tu n ể ử ặ ho c tháng) do c th có th s ự ữ ụ d ng l
ng d tr
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ấ ủ
ể
ặ
1.3 Đ c đi m , tính ch t c a vitamin
ố ượ
ử ỏ
ấ
ọ
(cid:0) Vitamin có kh i l
ng phân t
nh (M=1221300 dvC), c u trúc hóa h c khác
ế ớ
nhau và không liên k t v i nhau.
ỗ
ạ
ấ ạ
ấ
ọ
ọ
(cid:0) M i vitamin l
i có các tính ch t hóa h c khác nhau, do c u t o hóa h c khác
nhau.
ề
ớ
ườ
ề
ề
ơ
(cid:0) Vitamin không b n v i môi tr
ng ki m và trung tính, b n h n trong dung
môi.
ướ
Tan trong n
ặ ầ c ho c d u.
ượ
(cid:0) Không sinh ra năng l
ng.
(cid:0)
ấ ạ ủ Tham gia vào c u t o c a các coenzym.
ế ượ
ể
ủ ở ự
ễ ị
(cid:0) Các vitamin không th thay th đ
c cho nhau, d b phá h y b i s oxy hóa,
ệ
ộ
ườ
ự
ấ
ướ
nhi
t đ môi tr
ng và tia c c tím, qua cách n u n
ử ng và x lý công
nghi p.ệ
ề
ầ
ế
ủ ơ ể
ạ ộ
ự
ể
(cid:0) Các vitamin đ u c n thi
t cho s ho t đ ng và phát tri n c a c th , tham
ự
ấ
ặ
ẩ
ổ
ồ
ị
ấ gia thúc đ y quá trình đ ng hóa, d hóa, trao đ i ch t ho c xây d ng nên c u
ơ ể trúc c th .
(cid:0)
7
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ơ ể ấ ầ
ỉ ớ
ộ ượ
ư
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H
ỏ ấ
(cid:0) C th r t c n nh ng ch v i m t l
ưỡ
ả
ấ các ch t dinh d
ng khác kho ng 600g).
ơ ể
ể ự ả
ấ ượ
ả ấ ừ ự
ẩ
ượ
(cid:0) C th không th t
s n xu t đ
c nên ph i l y t
th c ph m, d
ẩ c ph m.
GVHD: TS.Giang Th Ph ấ ng Ly ỉ ng r t nh , x p x 0,10,2g (trong khi
ơ ể ế
ẽ ễ ắ
ộ ố ệ
ế
ể
ể ẫ C th n u thi u vitamin s d m c m t s b nh hi m nghèo, có th d n
ế ử đ n t
vong.
1.4
(cid:0)
ứ
ủ
Vai trò, ch c năng c a vitamin
(cid:0) Vitamin t n t
ồ ạ ộ ượ ư ỏ ọ ơ ể ớ i trong c th v i m t l ng nh nh ng đóng vai trò quan tr ng trong
ạ ộ ự ố ư ệ ố ủ ơ ể vi c duy trì s s ng cũng nh các ho t đ ng s ng c a c th .
(cid:0) ầ ộ ế ế ế ế ữ Là m t trong nh ng thành ph n thi ấ ạ t y u c u t o nên t ầ bào, c n thi t cho s ự
ự ố ủ ể ế phát tri n và duy trì s s ng c a các t bào.
(cid:0) ể ấ Tham gia vào quá trình chuy n hóa các ch t.
(cid:0) ườ ệ ễ Tăng c ủ ơ ể ị ng h mi n d ch c a c th .
(cid:0) ạ ộ ủ ề ầ Tham gia đi u hòa ho t đ ng c a tim và th n kinh.
(cid:0) Vitamin trong c th nh m t ch t xúc tác giúp đ ng hóa và bi n đ i th c ăn,
ư ộ ơ ể ứ ế ấ ồ ổ
ượ ạ ộ ấ ạ t o năng l ủ ơ ể ng cung c p cho các ho t đ ng c a c th .
(cid:0) Vitamin có kh năng b o v t ả
ệ ế ả ủ ấ ỏ ễ bào kh i các t n công c a các tác nhân nhi m
ờ ặ ố ạ ử ữ trùng nh đ c tính ch ng l ấ ử ộ i quá trình oxy hóa, kh đ c và s a ch a các c u
ươ ị ổ trúc b t n th ng.
(cid:0) ỗ ợ ề ệ ủ ơ ể ị Tham gia h tr đi u tr các b nh lý c a c th .
(cid:0) ụ ủ ầ ổ Tác d ng b sung l n nhau c a các vitamin
ơ ể ế ậ ọ ầ K t lu n, vitamin đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong c th . Chúng ta c n
ế ộ ơ ể ể ạ ổ ộ ợ bi ỏ t cách b sung các lo i vitamin m t cách h p lý đ có m t c th kh e
ộ ố ạ ủ ể ể ạ m nh. Cùng tìm hi u m t s lo i vitamin đi n hình c a 2 nhóm vitamin tan
ầ ướ trong d u và tan trong n c nhé!
8
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
9
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ƯƠ
Ầ
CH
NG 2: VITAMIN A,E – VITAMIN TAN TRONG D U
2.1 Vitamin A
2.1.1 L ch s
ị ử
ự ế ế ấ ằ ẩ ộ ị ỗ Năm 1909 Step đã ti n hành cho chu t ăn th c ph m đã b rút h t ch t béo b ng h n
ượ ấ ằ ộ ị ế ế ợ h p eter ự u. Ông th y r ng chu t b sút cân nhanh chóng và ch t, n u thêm vào th c
ụ ồ ứ ế ụ ể ẩ ộ ỏ ị ph m mà chu t đã b rút ra thì chúng ph c h i s c kh e và ti p t c phát tri n. Step đã
ế ố ự ẩ ằ ậ ấ ầ ư đ a ra nh n xét r ng: trong th c ph m có các y u t hòa tan trong ch t béo c n thi ế t
ủ ơ ể ọ ạ ộ ế ố ố ọ cho ho t đ ng s ng c a c th g i là y u t A, sau này g i là vitamin nhóm A.
ườ ỉ ồ ạ ằ ủ ế ả ẩ ừ T lâu ng i ta đã cho r ng vitamin A ch t n t ộ i ch y u trong các s n ph m đ ng
ộ ố ứ ư ế ỡ ậ v t nh gan cá, m bò, tr ng… Mãi đ n năm 1920, Osbom, Mendel và m t s tác gi ả
ấ ươ ệ ợ ự ở ự ậ ớ ấ khác phát hi n th y có các h p ch t t ng t th c v t và sau đó t i Eiler (1929),
ấ ươ ư ằ ợ ự ế Mur(1930) đã đ a ra ý ki n cho r ng các h p ch t t ng t đó, các caroten chính là
ủ ề ọ ti n thân c a vitamin A hay còn g i là provitamin A.
ừ ứ ọ ươ ể ắ T năm 18291931 nhà bác h c Đ c Karrer đã dùng ph ng pháp s c ký đ phân
ủ ệ ớ ề ọ ấ chia và phát hi n ra c u trúc c a vitamin A, t i năm 1950 nhi u nhà hóa h c trong đó có
ạ ổ ồ ộ ợ Karrer đã t ng h p thành công ch t ấ β Caroten là m t trong s ba d ng đ ng phân quan ố
ủ ọ tr ng c a carotene.
ườ ế ủ ạ ọ Ngày nay ng i ta bi t 2 d ng quan tr ng c a nhóm vitamin A là vitamin A1và
ỉ ộ ạ ả ồ vitamin A2. C 2 t n t ồ ạ ướ ạ i d ạ ọ i d ng đ ng phân quang h c, ch m t vài d ng có ho t
tính hóa lý.
10
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
2.1.2.1
ấ ạ ấ 2.1.2 C u t o và tính ch t
ọ ứ Công th c hóa h c
ữ ượ ậ ọ ủ ỉ ấ ể Vitamin A là thu t ng đ ạ c dùng đ ch ch t mang ho t tính sinh h c c a retinol. Nó
ộ ợ ấ ạ không t n t ồ ạ ướ ạ i d ấ i d ng m t h p ch t duy nh t mà t n t ồ ạ ở ộ i m t vài d ng:
Retinol: d ng vitamin A đ
ạ ượ ạ ẩ ồ ự c ho t hóa có trong th c ph m có ngu n g c t ố ừ
ậ ộ đ ng v t.
Caroten (ti n vitamin A) t n t
ồ ạ ề ự ậ ự ẩ ồ ố i trong th c ph m ngu n g c th c v t.
ườ ượ Vitamin A là tên th ọ ng g i cho r u retinol, aldehyde retinal và retinic acid, chúng là
ồ ạ ở ữ ạ ồ ặ nh ng isoprenoid có đ c tính lipid. Chúng t n t i các d ng đ ng phân cis và trans
ủ ạ ọ khác nhau. Hai d ng quan tr ng c a nhóm vitamin A là vitamin A1 và vitamin A2.
Vitamin A1 (Retinol) là m t ancol b c nh t có công th c phân t
ứ ậ ấ ộ ử 20H30O. C
CH3
CH3
H3C
CH3
ứ ấ ạ Công th c c u t o:
CH3
CH2OH
ễ ể ạ ặ ị ị ể Vitamin A1 d dàng b oxy hóa đ chuy n thành d ng aldehyde, ho c b oxy hóa
ể ế ạ chuy n ti p thành d ng acid (acid Retinoic)
11
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
CH3
CH3
CH3
CH3
H3C
CH3
H3C
CH3
CHO
COOH
CH3
CH3
Retinal Acid Retinoic
Vitamin A2 có công th c phân t
ứ ử là C ứ ấ ạ ủ 20H28O, công th c c u t o c a vitamin A2
ộ ố ư ạ ỉ ch khác vitamin A1 là nó có thêm m t n i đôi trong vòng ionon, nh ng ho t tính
ầ ấ ươ ự ủ c a vitamin A1 cao g p 2 3 l n vitamin A2. T ng t vitamin A1, vitamin A2
CH3
CH3
CH3
CH3
H3C
CH3
H3C
CH3
CHO
CH2OH
CH3
CH3
CH3
CH3
H3C
CH3
COOH
CH3
ạ cũng có 3 d ng :
ứ ắ ồ ừ ộ ạ ớ Nhóm carotenoids có hình th c b t ngu n t ế m t m ch dài không vòng v i các liên k t
ủ ứ ặ ấ ợ ệ ườ ự đôi liên h p, tên c a các carotenoids có c u tr c đ c bi t: ng i ta dùng 2 ký t Hy
L p. ạ
β ạ ở ấ ạ ủ , , Có 3 lo i carotene α β γkhác nhau c u t o vong ionnon, khi th y phân carotene
α γ ạ ủ ử cho 2 vitamin A còn d ng và ỉ th y phân ch cho 1 phân t vitamin.
12
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
β ể ơ ể ộ ậ ự ể ự S chuy n hóa carotene thành Vitamin A: trong c th đ ng v t, s chuy n hóa β
ể ả ở ờ ự ủ ế Carotene thành vitamin A có th x y ra ấ tuy n giáp nh s tham gia c a ch t
2.1.2.2 Tính ch tấ
ấ ủ Tireoglobulin là ch t c a enzyme Carotenaza .
13
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
Không tan trong n
ướ ố c, tan t ủ t trong các dung môi c a lipit, ete, ethanol…
B n trong đi u ki n y m khí, b n v i acid và ki m
ề ở ề ế ề ề ệ ớ ệ ộ nhi t đ không quá cao.
D b oxy hóa b i oxy không khí, ánh sang làm tăng quá trình oxy hóa Vitamin A.
ễ ị ở
D i tác d ng c a enzyme dehydrogenase thì retinol chuy n sang d ng retinal.
ướ ụ ủ ể ạ
ử ể ồ Vitmin A và carotene tham ra vào quá trình oxy hóa kh chúng có th là đ ng
ấ ờ ườ ế ợ ẽ ạ ớ ậ th i ch t nh n oxy và nh ng oxy. Khi k t h p v i oxy s t o nên các perocid ở
ố ạ ườ ấ ị v trí n i đôi, sau đó các perocid l ả i có kh năng nh ộ ớ ơ ng oxy v i c ch t m t
ễ cách d dàng.
Ph n ng v i SbCl
3 cho ph c màu xanh.
ả ứ ớ ứ
Ph n ng v i H
ả ứ ớ ứ 2SO4 cho ph c màu nâu.
2.1.3 Vai trò c a vitamin A
ủ
ứ ề ọ ơ ể Vitamin A có vai trò quan tr ng tham gia vào nhi u ch c năng trong c th .
ưở ưở Vai trò tăng tr ng: Vitamin A có vai trò trong quá trình tăng tr ng, tr ẻ
ầ ủ ể ể ườ em c n đ vitamin A đ phát tri n bình th ng.
ủ ứ ứ ị ị ắ Ch c năng th giác: Vitamin A tham gia vào ch c năng th giác c a m t,
ề ế ậ ấ ả ở ấ ạ ệ đó là kh năng nhìn th y trong đi u ki n ánh sáng y u. S dĩ v y là do c u t o
ạ ế ạ ế ế ế ắ ồ võng m c m t g m hai lo i t bào: t bào hình nón và t bào hình que. T bào
ớ ắ ố ả ụ ắ ệ hình nón v i s c t c th ánh sáng và iodopsin giúp cho m t phân bi ắ t màu s c
ề ệ ế ớ ắ ố trong đi u i n ánh sáng rõ, còn t bào hình que v i s c t Rhodopsin giúp cho
ế ắ ấ ượ ạ ừ ợ ấ m t nhìn th y ánh sáng y u. Rhodopsin đ c t o nên t h p ch t protein và
ấ ủ ậ ẫ ế ả carotenoid ( d n ch t c a vitamin A), vì v y khi thi t vitamin A kh năng nhìn
ế ẽ ị ả ệ ượ ắ ườ ấ ủ c a m t lúc ánh sáng y u s b gi m, hi n t ng này th ng xu t hiên vào lúc
14
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ng Ly
ờ ố ượ ọ GVHD: TS.Giang Th Ph ệ ể tr i nhá nhem t i nên đ c g i là “ quáng gà”. Quáng gà là bi u hi n lâm sàng
ủ ế ủ ớ c a s m c a thi u Vitamin A.
ệ ể ầ ả ế ẹ ủ ự ả ệ B o v bi u mô: Vitamin A c n thi ể t cho s b o v toàn v n c a bi u
ể ạ ướ ế ướ ả ọ mô giác m c, bi u mô d i da, khí qu n, các tuy t n ộ c b t, ru t non, tinh
ế ả ấ ả ị ấ hoàn,…Khi thi u vitamin A, s n xu t các niêm dich gi m, da b khô và xu t
ệ ừ ể ệ ườ ấ ở ắ ế ầ hi n s ng hóa, bi u hi n này th ng th y ạ ồ ổ m t, lúc đ u khô k t m c r i t n
ươ ế ạ ế ị ổ ể ươ ớ ự ả th ng đ n giác m c. Các t bào bi u mô b t n th ng cùng v i s gi m sút
ệ ề ẩ ậ ứ ề s c đ kháng đi u ki n cho vi khu n xâm nh p.
ệ ữ ơ ể ễ ễ ố ớ ị Mi n d ch c th : M i quan h gi a vitamin A v i nhi m trùng đã đ ượ c
ứ ễ ả ị bi ế ừ t t lâu và có kh năng vitamin tham gia vào quá trình đáp ng mi n d ch c ơ
th . ể
ắ ỏ ườ Ngoài ra Vitamin A còn giúp răng ch c kh e và tăng c ị ẻ ẹ ng v đ p m n
màng cho làn da.
2.1.4 Nhu C u vitamin A trong c th
ơ ể ầ
ầ ượ ề ế ế ầ Nhu c u hàng ngày đ c khuy n cáo (RDA) v vitamin A theo nhu c u tham chi u và
ủ ố ỳ ăn u ng c a Hoa K là:
ộ ổ Đ tu i Nam
Nữ (mcg/ngày) ( mcg/ngày) ụ ữ Ph n có thai (mcg/ngày) ụ ữ Ph n cho con bú (mcg/ngày)
06 tháng 400 400
712 tháng 500 500
13 tu iổ 300 300
48 tu iổ 400 400
913 tu iổ 600 600
15
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
14 18 tu iổ 900 700 750 1.200
1950 tu iổ 900 700 770 1.300
51+ 900 700
ế
ầ
ả
ị
* B ng nhu c u vitamin A khuy n ngh
ưỡ ế ị ườ ệ ầ (Nhu c u dinh d ng khuy n nh cho ng i Vi t Nam,2007):
ầ Nhóm tu iổ
Nhu c u vitamin A ị ế khuy n ngh ( mcg/ngày)
ẻ ổ Tr em ( tháng tu i) <6 375
611 400
ẻ ỏ ổ Tr nh ( năm tu i) 13 400
46 450
79 500
1018 600
ị Nam v thành niên (tu i)ổ
ữ ị 1018 600
N v thành niên ( tu i)ổ
Nam tr ng thành 1960 600
ưở (tu i)ổ >60 600
ữ ưở N tr ng thành 1960 500
(tu i)ổ >60 600
ụ ữ ả ỳ Ph n có thai ( trong c thai k ) 800
2.1.5
ẹ ả ờ ỳ Bà m cho con bú ( trong c th i k ) 850
Ả ưở ố ớ ơ ể ế ủ ừ nh h ng th a thi u c a vitamin A đ i v i c th
16
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ế ụ 2.1.5.1 Thi u h t vitamin A
Nguyên nhân:
ơ ể ể ự ổ ợ ượ ế ố Do ăn u ng thi u Vitamin A: c th không th t t ng h p đ c Vitamin
ả ấ ừ ứ ế ậ A mà ph i l y t th c ăn,do v y nguyên nhân chính do thi u Vitamin A là do
ế ộ ề ấ ch đ ăn nghèo Vitamin A và ch t Caroten (ti n Vitamin A).
ủ ữ ư ế ạ ế ầ ả ạ ỡ N u b a ăn đ Vitamin A nh ng l i thi u đ m và d u m cũng làm gi m kh ả
ể ấ Ở ẻ ồ năng h p thu và chuy n hóa Vitamin A . tr đang bú thì ngu n Vitamin A là
ờ ỳ ẹ ế ẽ ả ế ẹ ưở ữ s a m ,n u trong th i k này m ăn thi u Vitamin A s nh h ế ự ng tr c ti p
ẻ ế ứ đ n đ a tr .
ễ ẻ ị ễ ặ ệ ườ Nhi m trùng:tr b nhi m trùng đ c bi ở t là lên s i,viêm đ ng hô
ễ ế ả ả ấ h p,tiêu ch y và c nhi m giun đũa cũng gây thi u Vitamin A.
ưỡ ườ ơ ể ề ế Suy dinh d ng: th ạ ng kéo theo nhi u Vitamin A vì c th thi u đ m
ể ệ ể đ tham gia vi c chuy n hóa Vitamin A.
ễ ưỡ ế ấ ể ạ Nhi m trùng và suy dinh d ng làm h n ch h p thu, chuy n hóa Vitamin A
ầ ử ụ ờ ế ồ đ ng th i làm tăng nhu c u s d ng Vitamin A. Ng ượ ạ c l i thi u Vitamin A s ẽ
ơ ưỡ ư ậ ễ làm tăng nguy c nhi m trùng và suy dinh d ộ ẽ ạ ng,nh v y s t o thành m t
ơ ử ế ệ ầ ẫ ẩ ẩ ọ vòng lu n qu n làm b nh them tr m tr ng d n đ n nguy c t vong cao.
ố ượ ễ ị Đ i t ế ng d b thi u vitamin A:
ẻ ướ ổ ễ ị ế ẻ ầ ớ Tr em d ề i 3 tu i d b thi u vitamin a do tr dang l n nhanh c n nhi u
ở ổ ế ộ ưỡ ạ ổ ổ vitamin A, tu i này do ch đ nuôi d ng thay đ i (giai đo n ăn b sung và
ễ ắ ữ ệ ễ ế ơ ấ cai s a) và d m c các b nh nhi m trùng nên có nguy c thi u Vitamin A r t
cao.
ẻ ướ ổ ị ắ ệ ở ườ ấ ả Tr d i 5 tu i b m c các b nh s i, viêm đ ng hô h p. Tiêu ch y kéo
ưỡ ế ặ dài và suy dinh d ơ ng n ng có nguy c thi u vitamin A.
17
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ng Ly
ẹ ấ GVHD: TS.Giang Th Ph ế ế ầ ố Bà m đang cho con bú nh t là trong năm đ u, n u ăn u ng thi u vitamin
ữ ẽ ụ ế ế ế ẫ ở ẻ ỏ A thì tròn s a s thi u Vitamin A d n đ n thi u h t vitamin A tr nh . Tr ẻ
ượ ẹ ơ không đ ế c bú m thì nguy c thi u vitamin A càng cao.
ụ ữ Ph n a mang thai
ệ ế ơ B nh nhân x gan, suy tuy n giáp.
ệ ủ ơ ể ể ế Bi u hi n c a c th khi thi u Vitamin A
ộ ế ố ấ ọ Khô da: Vitamin A là m t y u t ể ả r t quan tr ng đ s n sinh và tái t o t ạ ế
ộ ố ấ ố ớ ụ ố bào da. Ngoài ra, vitamin A còn có tác d ng ch ng viêm đ i v i m t s v n đ ề
ủ ạ ấ ị ứ ằ ả ọ ỉ ệ nh t đ nh x y ra trên da c a b n. Các nghiên c u khoa h c đã ch ra r ng vi c
ể ẫ ớ ế ị ề ề ấ ơ c thê b thi u vitamin A có th d n t ệ i các v n đ v da. Trong đó, b nh
ộ ệ ổ ế ị ứ ườ ệ ườ Eczema viêm da d ng, là m t b nh ph bi n. Khi đó, ng i b nh th ng có
ứ ư ứ ệ ạ ộ ố ạ các tri u ch ng nh khô, ng a và viêm. Alitretionin là m t lo i thu c có ho t
ể ử ụ ể ề ị ứ ị tính vitamin A, có th s d ng đ đi u tr viêm da d ng.
ệ ớ ở ắ ứ ế ắ ể Khô m t: bi u hi n s m m t do thi u vitamn A là quáng gà, t c là nhìn
ề ố ổ ở ắ ư ố không rõ vào bu i chi u t ệ i và v t biot ộ m t nh đ m đom đóm xà phòng.M t
ứ ạ ạ ọ ỹ ượ ự ứ ệ ể nghiên c u t i Đ i h c California – M đã đ c th c hi n đ nghiên c u vai trò
ố ớ ệ ụ ể ố ượ ủ c a vitamin A đ i v i b nh quáng gà. C th , các đ i t ng tham gia nghiên
ụ ữ ắ ọ ượ ạ ổ ả ứ c u là ph n m c ph i tình tr ng này. H đ c cho b sung vitamin A d ướ i
ự ế ề ả ả ạ ẩ ố ổ ả ạ d ng th c ph m và viên u ng. K t qu là c hai d ng b sung này đ u giúp c i
ứ ệ ệ ầ ả ạ ớ ị ề thi n tình tr ng b nh. Sau 6 tu n đi u tr , kh năng thích ng v i bóng t ố ủ i c a
ườ ứ ơ ng i tham gia nghiên c u đã tăng lên h n 50%.
ề ề ứ ả ấ ấ ố ữ Các v n đ v sinh s n: Các nghiên c u đã cho th y m i liên quan gi a
ụ ể ề ầ ấ ế ự ả vitamin A và các v n đ sinh s n. C th , vitamin A là c n thi ả t cho s sinh s n
ở ả ữ ự ể ườ ư c nam và n , cũng nh cho s phát tri n bình th ẻ ủ ng c a tr .
18
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ng Ly
ẻ ể ệ ậ GVHD: TS.Giang Th Ph ế ủ ể Tr ch m phát tri n: Vi c không có đ vitamin A có th khi n cho tr ẻ
ồ ừ ệ ể ắ ậ ưỡ ề ch m phát tri n. Đi u này b t ngu n t vi c vitamin A là d ấ ầ ng ch t c n thi ế t
ự ạ ỏ ở ẻ ứ ề ỉ ể cho s phát tri n kh e m nh ằ tr . Nhi u nghiên c u khác nhau đã ch ra r ng
ệ ổ ườ ể ở ẻ ự ề vi c b sung vitamin A làm tăng c ng s phát tri n tr . Đi u này còn có tác
ẻ ượ ổ ế ợ ưỡ ế ơ ữ ụ d ng cao h n n a khi tr đ c b sung k t h p các d ấ ầ ng ch t c n thi t khác.
ế ụ ừ ệ ệ Bi n pháp phòng ng a vi c thi u h t Vitamin A
ự ự ạ ẩ ẩ ổ B sung vitamin A qua th c ph m ăn hàng ngày: các lo i th c ph m giàu
ư ứ ạ ậ ị ộ vitamin A nh tr ng, cá, th t, gan đ ng v t, tôm, các lo i rau có hàm l ượ ng
ủ ư ề ạ ố carotene cao nh rau mu ng, xà lách, rau ngót, rau d n... Các lo i rau c qu ả
ư ấ ủ ố nh g c, cà r t, đu đ , xoài...
ẻ ữ ữ ồ ớ V i tr ỏ nh : nên ằ nuôi con b ng s a m ẹ ẹ vì trong s a m là ngu n cung
ố ờ ố ẻ ấ ồ ỏ ỳ ị ấ c p vitamin A t t nh t cho tr nh . Đ ng th i u ng viên vitamin A đ nh k theo
ướ ẫ ủ ạ ẩ ổ h ự ơ ự ng d n c a bác sĩ. B sung các lo i th c ph m giàu vitamin A vào th c đ n
hàng ngày cho bé.
ứ ế ế ệ ờ ỏ ị ụ ỳ ể ị Nên đi khám s c kh e đ nh k đ k p th i phát hi n n u thi u h t
ẽ ươ ử ờ ị vitamin A s có ph ng án x lý k p th i.
ừ 2.1.5.2 Th a Vitamin A
ả ượ ệ ấ ư ừ ụ ấ Do vitamin A hòa tan trong ch t béo, vi c đào th i l ng d th a đã h p th vào t ừ
ơ ố ướ ả ấ ớ ăn u ng là khó khăn h n so v i các vitamin hòa tan trong n c. R t ít khi x y ra tình
ự ừ ư ừ ứ ế ạ ườ ả ổ tr ng d th a Vitamin A n u b sung qua th c ăn. D th a th ng x y ra khi b ổ
ở ạ ạ ộ ố ở ề ư ừ ẽ ằ sung Vitamin A d ng ho t đ ng b ng thu c li u cao. Vitamin A d th a s tích
ơ ể ụ ố ư lũy trong c th và gây ra các tác d ng không mong mu n nh :
ộ ộ ứ ệ Các tri u ch ng ng đ c gan
ổ ươ ế ễ ớ Bi n đ i x ng, đau kh p, móng tay d gãy
19
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ổ ị ị ự Thay đ i th l c, phù gai th
ấ ậ ễ ặ ầ ắ ủ Đau đ u, chóng m t, khó ng , m t t p trung, d cáu g t
ự ệ ồ ỏ ả Bu n nôn, nôn, m t m i, gi m s thèm ăn và khó tăng cân
ứ ế ạ ả ổ ộ ớ ặ ờ Bi n đ i da: Vàng da, khô, n t, tăng đ nh y c m v i ánh sáng m t tr i,
ế ả bong v y, sung huy t…
ồ ở ẻ ỏ Ph ng thóp tr nh
ị ậ Sinh con d t t
ộ ộ ấ ả ở ề ộ ộ ễ Ng đ c c p tính nói chung x y ra li u 25.000 IU/kg, và ng đ c kinh niên di n ra
ở ộ ộ ở ỗ ờ 4.000 IU/kg m i ngày trong th i gian 615 tháng. Tuy nhiên, ng đ c gan có th ể
ễ ở ấ ớ ớ ớ ề ệ di n ra ứ các m c th p t i 15.000 IU/ngày t i 1,4 tri u IU/ngày, v i li u gây ng ộ
ộ đ c trung bình ngày là 120.000 IU/ngày.
Ở ữ ườ ứ ể ậ ả nh ng ng i có ch c năng th n suy gi m thì 4.000 IU cũng có th gây ra các
ươ ệ ố ề ượ ể ể ộ ổ t n th ng đáng k . Vi c u ng nhi u r u cũng có th làm gia tăng đ c tính.
ườ ủ ụ ệ ầ ấ ợ ố Trong các tr ỏ ng h p kinh niên, r ng tóc, khô màng nh y, s t, m t ng , m t m i,
ả ươ ứ ệ ế ả ầ gi m cân, gãy x ắ ể ng, thi u máu và tiêu ch y có th là các tri u ch ng hàng đ u g n
ộ ộ ộ ộ ỉ ả ứ ề ớ ọ ớ ệ li n v i ng đ c ít nghiêm tr ng.Các tri u ch ng ng đ c nói trên ch x y ra v i
ạ ướ ạ ừ ủ ẳ ạ d ng t o thành tr c (retinoit) c a vitamin A (ch ng h n t ạ gan), còn các d ng
ư ậ ư ứ ệ ố caretonoit (nh beta caroten trong cà r t) không gây ra các tri u ch ng nh v y.
2.1.6 Các ngu n cung c p vitamin A
ồ ấ
20
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ị ươ ể ề GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ạ ượ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ấ c tìm th y trong
ể
ả
ẩ ả
ạ ư ị ộ ề
ự ẩ
ố ạ ồ ả ư
ấ
ở ạ ẩ ng
ề ể Có 2 lo i vitamin A đ ế ộ ch đ ăn. (preformed Vitamin A đã chuy n hoá ộ vitamin A) có trong các s n ph m đ ng ẩ ầ ậ v t nh th t, cá, gia c m và các s n ph m ừ ữ s a. M t lo i khác là ti n vitamin A có t ự trong các th c ph m có ngu n g c th c ề ậ v t nh trái cây và rau qu . Lo i ti n ổ ế vitamin A ph bi n nh t là betacarotene. ế ở ạ Vitamin A cũng có bán d ng ch ườ ổ ph m b sung, th d ng retinyl ặ acetate ho c retinyl palmitate (vitamin A ề ể đã chuy n hóa), betacarotene (ti n ặ ự ế ợ ủ vitamin A) ho c s k t h p c a vitamin A đã chuy n hóa và ti n vitamin A.
21
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ể ỗ ợ ự ấ ụ ườ ử ụ ộ ố ấ ầ ổ Đ h tr s h p th vitamin A, ng i s d ng c n b sung m t s ch t béo trong
ế ộ ự ề ề ẩ ấ ố ọ ch đ ăn u ng. Đi u quan tr ng là không nên n u quá chín th c ph m, vì đi u này
ả ượ làm gi m hàm hàm l ng vitamin A.
ớ ẻ ỏ ữ ữ ẹ ấ ồ V i tr nh : nên ằ nuôi con b ng s a m ẹ vì trong s a m là ngu n cung c p vitamin A
ờ ố ẻ ấ ỏ ồ ỳ ị ướ ố t t nh t cho tr nh . Đ ng th i u ng viên vitamin A đ nh k theo h ẫ ủ ng d n c a bác
ự ơ ự ẩ ạ ổ sĩ. B sung các lo i th c ph m giàu vitamin A vào th c đ n hàng ngày cho bé.
22
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H
ỳ ể ị ụ ứ ế ỏ ị GVHD: TS.Giang Th Ph ế ệ ng Ly ẽ ờ Nên đi khám s c kh e đ nh k đ k p th i phát hi n n u thi u h t vitamin A s có
2.2 Vitamin E
ươ ử ờ ị ph ng án x lý k p th i.
ị ử 2.2.1 L ch s
ừ ứ ự ằ ẩ ứ T năm 19221923 Evans và Bishop đã ch ng minh r ng trong th c ph m có ch a
ạ ầ ộ ế ố ớ ả ở ạ ộ m t lo i vitamin c n thi t đ i v i sinh s n chu t. Lo i vitamin này không có trong
ỡ ướ ự ậ ề ắ ơ m cá, n c cam và có nhi u tròn b , trong rau xà lách ho c các loài th c v t khác.
ế ườ ầ ầ Đ n năm 1936 ng i ta đã tách đ ượ ừ ầ c t ạ ẫ d u m n lúa mì và d u bông 3 lo i d n
ấ ủ ặ ượ xu t c a Benzopiran và đ t tên là nhóm vitamin E. Khi Vitamin đ ộ ậ c công nh n là m t
ụ ồ ụ ặ ả ả ấ ọ ọ ợ h p ch t có tác d ng ph c h i kh năng sinh s n, các nhà khoa h c đã đ t tên hóa h c
ừ ế ạ là tocopherol, t ti ng Hy L p, có nghĩa là “sinh con” .
ấ ạ ấ 2.2.2 C u t o, tính ch t
ấ ạ 2.2.2.1 C u t o
ể ỉ ấ ọ ớ ử ồ Vitamin E là tên g i chung đ ch hai l p ch t phân t bao g m các tocopherol và các
ạ ộ ả ọ ủ tocotrienol, chúng có tính ho t đ ng vitamin E. Vitamin E không ph i là tên g i c a
ấ ỳ ấ ọ ụ ể ấ ộ ơ ự m t ch t hóa h c c th , mà chính xác h n là cho b t k ch t nào có trong t nhiên mà
có tính năng vitamin E trong dinh d ngưỡ
23
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ự ồ ạ ướ ạ Trong t nhiên vitamin E t n t i d i 8 d ng khác nhau, trong đó có 4 tocophorol và 4
ề ạ tocotrienol. Các tocophorol và tocotrienol đ u có d ng alpha, beta, gamma, delta, đ ượ c
ố ượ ị ỗ ạ ủ ị xác đ nh theo s l ng và v trí c a các nhóm metyl trên vòng chromanol. M i d ng có
ồ ạ ạ ơ ọ hoat tính sinh h c h i khác nhau. Trong đó dang alpha là d ng chính t n t i trong c ơ
R3
HO
H
O
3
R3
R1
ể ấ ụ th , có tác d ng cao nh t.
1=R2=R3=CH3
1=R2=CH3; R3=H
γ α tocopherol, R tocopherol, R
1= R2=CH3; R3=H
γ α tocotrienol, R1=R2=R3=CH3 tocotrienol,R
1=R3=CH3; R2=H
1=R2=R3=H
β tocopherol, R δ tocopherol, R
1= R3=CH3; R2=H
1=R2=R3=H
β tocotrienol,R δ tocotrienol, R
2.2.2.2 Tính ch tấ
ấ ậ ấ ỏ ấ ố ự ầ t trong d u th c Tính ch t v t lý: Tocopherol là ch t l ng không màu, hòa tan r t t
α ượ ầ ỏ ậ v t, trong r u Etylic, Ete Etylic và Ete d u h a. ể ế tocopherol thiên nhiên có th k t
0C. Khi đó thu đ
ượ ở ệ ộ ấ ượ ậ tinh ch m trong r u Metylic nhi t đ th p 35 ể c tinh th hình kim
24
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ng Ly
0C. Tocopherol khá b n v i nhi
ệ ộ ả ớ GVHD: TS.Giang Th Ph ệ ề ị có nhi t đ nóng ch y 2,53,5 ể t, nó có th ch u nhi ệ t
0C
ở ớ t i 170 trong không khí.
ấ ủ ả ấ ấ ọ ọ ọ ị Tính ch t hóa h c:Tính ch t hóa h c quan tr ng nh t c a Tocopherol là kh năng b
3 ho c Acid Nitric, khi đó nó t o nê
ư ặ ạ ấ ở oxi hóa b i các ch t oxi hóa khác nhau nh FeCl
ộ ả ẩ ả ẩ ọ ượ ạ ncác s n ph m oxi hóa khác nhau. M t s n ph m oxi hóa quan tr ng đ c t o thành là
α tocopherylquinon.
ố ớ ơ ể ủ 2.2.3 Vai trò c a vitamin E đ i v i c th
ơ ể ề ọ Vitamin E có nhi u vai trò quan tr ng trong c th
ườ ớ ố ớ Đ i v i ng i l n
ấ ố ụ ừ Vitamin E có công d ng r t t t trong vi c ệ ngăn ng a quá trình lão hóa , giúp
ế ả ờ ố ệ ả làm gi m v t nhăn và xóa m các đ m thâm nám hi u qu . Vitamin E giúp d ưỡ ng
ẩ ụ ồ ư ổ ụ ủ ế ạ ưỡ m cho da, giúp h n ch tác d ng c a tia UV, giúp ph c h i tóc h t n, d ng tóc
ượ ắ ỏ ọ suôn m t, ch c kh e, mau m c.
ơ ắ ề ầ ệ ố Giúp c thơ ể phòng ch ng nguy c m c các b nh v th n kinh ạ ngo i biên.
ạ ộ ệ ấ ầ Vitamin E còn có tác d ngụ giúp h tiêu hóa ho t đ ng t ố ơ , cung c p đ y đ t h n ủ
ượ ạ ộ ơ ắ ệ ạ ộ ỏ năng l ả ng cho c b p ho t đ ng m t cách kh e m nh và hi u qu .
ủ ự ể ặ ế ư ượ Ngăn ch n s phát tri n c a các t bào ung th vú . Ngoài ra, khi đ ổ c b sung
ụ ữ ẽ ả ợ ượ ơ ắ ệ vitamin E ở ề ượ li u l ng h p lý, ph n s gi m đ c 67% nguy c m c b nh ung th ư
ứ ồ bu ng tr ng.
ệ ạ ưỡ ụ ứ ệ ả ấ ặ Đ c bi t, lo i d ả ng ch t này, còn có tác d ng c i thi n ch c năng sinh s n, làm
ụ ứ ệ ả ả ằ tăng kh năng th thai b ng cách c i thi n tr ng và tinh trùng.
ố ớ ẻ Đ i v i tr em
25
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ỏ ươ
ề
ế ơ ể bào trong c th tránh Giúp các t ừ ổ ữ nâng ng. T đó, kh i nh ng t n th ứ ộ ứ ẻ cao s c đ kháng, cho tr m t s c ỏ ố kh e t t.
ạ ụ
ấ ẻ ế ứ ậ m t, khi n ưở ả ng
ỏ Khi bị thi u h t lo i vitamin này, tr ế ơ ệ ẽ ễ ắ s d m c b nh x gan ơ ể c th kém h p thu, gây nh h ế ứ đ n s c kh e.
ố ớ ụ ữ Đ i v i ph n mang thai
ấ ố ế ề ỏ ủ ứ ụ Có tác d ng r t t t trong vi c ệ đi u hòa huy t áp ụ ổ , làm cho s c kh e c a thai ph n
ố ơ ị đ nh và t t h n.
ế ợ ụ ạ ớ ả Bên c nh đó, khi k t h p v i vitamin C, vitamin E còn có công d ng làm gi m các
ề ả ứ ệ ạ ệ ộ ươ ể ở ụ ữ ố tri u ch ng ti n s n gi ậ , m t lo i b nh t t ng đ i nguy hi m ph n mang thai.
ụ ạ ế ể ạ ả ặ ộ Giúp thai ph h n ch tình tr ng s y thai ho c sinh non, cho thai nhi phát tri n m t
ố ụ ấ cách t ẹ t nh t trong b ng m .
ọ ư Ngoài ra Vitamin E còn có các vai trò quan tr ng khác nh :
ỏ ị ả ấ ệ Giúp tăng h p thu Vitamin A, b o v vitamin A kh i b thoái hóa. Vitamin E
ệ ố ả ạ ừ ủ ụ cũng b o v ch ng l ứ i tác d ng c a ch ng th a vitamin A.
Tham gia t o quá trình t o máu. Đ c tính ch ng oxy hóa c a Vitamin E giúp quá
ủ ặ ạ ạ ố
ễ ả ầ ả ấ ồ trình s n xu t ra h ng c u di n ra trôi ch y.
Giúp c th h p thu
ộ
ơ ể ấ vitamin K
Ngăn ng aừ x v a đ ng m ch ơ ữ
ạ do làm gi m s oxy hóa các protein, ngăn các
ự ả
ẽ ắ ạ protein này tham gia làm t c ngh n m ch máu.
ừ ư ế ạ ạ ơ ơ ồ Ngăn ng a nguy c tim m ch, nh nh i máu c tim, tai bi n m ch máu não do
ạ làm gi mả cholestetol trong m ch máu.
26
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ủ ơ ể ể ủ ệ ứ ề ế ậ ệ Tăng s c đ kháng c a c th , làm ch m ti n tri n c a b nh sa sút trí tu .
Làm gi m nguy c đ c th y tinh th nh kh năng ch ng oxy hóa.
ơ ụ ủ ể ả ả ờ ố
ả ưở ố ớ ơ ể ủ ầ 2.2.4 Nhu c u và nh h ng c a vitamin E đ i v i c th
2.2.4.1 Nhu c u ầ
ơ ể ạ ầ ổ ộ ượ Nhu c u Vitamin E hàng ngày tùy thu c vào tu i, tình tr ng c th và l ấ ng ch t
ụ ơ ể béo mà c th tiêu th .
(cid:0) ẻ ừ ổ ầ ừ Tr t 13 tu i c n t 57mg/ngày
(cid:0) ẻ ừ ổ ầ Tr t 49 tu i c n 7mg/ ngày,
(cid:0) ẻ ừ Tr t ổ ầ 1012 tu i c n 11mg
(cid:0) ẻ ổ Tr trên 12 tu i 1215mg/ ngày
(cid:0) ẻ ầ ổ ụ ữ Tr trên 14 tu i và ph n có thai c n 15mg/ ngày
(cid:0) ụ ữ ầ ầ ở ẻ Ph n cho con bú c n 19mg vitamin E/ ngày. Nhu c u Vitamin E tr còn bú
ẹ ượ ượ ữ ủ ẹ ấ m là 3mg/ ngày, l ng Vitamin E này đ c cung c p đ qua s a m , không
ổ ẻ ầ c n b sung thêm cho tr .
ự ề ẩ ườ ế ộ ế Do Vitamin E có nhi u trong các th c ph m thông th ợ ng, nên n u ch đ ăn h p
ấ ủ ự ẽ ạ ẩ ầ ơ ể lý, đa d ng các th c ph m thì s cung c p đ Vitamin E cho nhu c u c th .
ế ạ ố ượ ể ề ừ ỉ ị ẩ Các d ng ch ph m, thu c Vitamin E đ ị c ch đ nh đ đi u tr và phòng ng a các
ườ ữ ư ợ ơ ườ ế ộ ấ tr ế ng h p có nguy c cao thi u Vitamin E nh : nh ng ng ế i có ch đ ăn r t thi u
ế ụ ẻ ơ ị ơ ẻ ế ẹ ặ ấ vitamin E, tr s sinh thi u tháng nh cân, tr em b x nang tuy n t y h c kém h p
ỡ ườ ế ế ặ ẫ ậ thu m do teo đ ng d n m t ho c thi u betalipoprotein huy t. Vitamin E còn có các
ơ ữ ộ ư ẩ ễ ễ ộ ỉ ị ạ ch đ nh khác nh s y thai tái di n, vô sinh, nhi m đ c thai nghén, x v a đ ng m ch,
ứ ư ứ ằ ạ ị ỉ ệ b nh m ch vành… Tuy nhiên các ch đ nh này ch a có b ng ch ng nghiên c u lâm
ắ ữ sàng v ng ch c.
Ả ưở ố ớ ơ ể ủ 2.2.4.2 nh h ng c a vitamin E đ i v i c th
27
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ế Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H Thi u vitamin E
ể ặ ở ẻ ẻ ế ườ ớ ị ắ ế ậ Thi u vitamin E có th g p tr đ non, ng i l n b c t túi m t. Khi thi u Vitamin E
ế ơ ư ứ ẽ ề ệ ầ ấ ậ kéo dài s có các tri u ch ng th n kinh nh : th t đi u, y u c , rung gi ầ t nhãn c u, xúc
ạ ả ả giác gi m nh y c m.
ụ ế ế ệ ệ ơ ứ ậ ệ Thi u h t vitamin E liên quan đ n b nh x nang, b nh gan ố m t mãn tính, b nh r i
ứ ụ ứ ế ể ắ ạ ấ ộ ộ ộ lo n chuy n hóa ch t béo, h i ch ng ru t ng n, h i ch ng thi u h t vitamin E và các
ể ẫ ứ ứ ế ấ ộ ệ ạ ộ h i ch ng kém h p thu khác có th d n đ n m c đ thi t h i khác nhau. Tuy nhiên
ư ộ ạ ộ ể ấ ố ơ ủ vitamin E cũng có th ho t đ ng nh m t ch t ch ng đông và làm tăng nguy c c a
ấ ề các v n đ đông máu.
ơ ể ườ ụ ư ể ệ ề ấ ế Khi c th thi u vitamin E th ng có các bi u hi n nh : tóc r ng nhi u, các v n đ ề
ộ ơ ể ệ ế ộ ỏ ề v da, huy t áp cao đ t ng t, c th m t m i…
ừ Th a vitamin E
ừ ứ ệ ẽ ề ệ ố ấ Khi dùng li u cao 5005333 UI/ ngày s xu t hi n các tri u ch ng th a Vitamin E: r i
ệ ả ạ ồ ượ ử ụ ề ệ ỏ lo n tiêu hóa (bu n nôn, trung ti n, tiêu ch y), suy nh c, m t m i. S d ng li u cao
ự ữ ế ấ ứ ụ ẽ ế ạ ứ kéo dài s làm c n kho d tr vitamin A, c ch h p thu và c ch tác d ng Vitamin
K.
ồ ấ 2.2.5 Ngu n cung c p vitamin E
ấ
ồ ồ ể ử ụ
ự
ượ
ườ Các ngu n cung c p: chúng ta có ấ th s d ng 2 ngu n cung c p ẩ vitamin E đó là th c ph m thiên ẩ ế ạ nhiên và các d ng ch ph m ị vitamin E đ c bán trên th ng. tr
28
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ộ ố ự ư ẩ M t s th c ph m giàu vitamin E nh sau:
ượ ượ Tên Hàm l ng(mg/100g) Tên Hàm l ng ( mg/100g)
ầ ầ ầ D u m m lúa 215,4 D u oliu 12,0
55,8 L cạ 9,0
ầ ướ D u h ng ngươ d
ỉ Qu phả 26,0 Ngô 2,0
ầ D u óc chó 20,0 Măng tây 1,5
ế ạ ầ ạ D u l c 17,2 Y n m ch 1,5
Cám m nị 2,4 Cà chua 0,9
D aừ 1,0 Cà r tố 0,6
ể ổ ụ ế ẩ ạ ớ ợ Ngoài ra có th b sung vitamin E qua các d ng ch ph m v i m c đích thích h p, có
ủ ể ị ỉ ự s tìm hi u và theo ch đ nh c a bác sĩ
29
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ề
ị ế (cid:0)
Trong phòng ng a thi u Vitamin E:
(cid:0) Ng
Li u dùng: ề Trong đi u tr thi u Vitamin E: ẻ Tr em: 1 UI/ ngày (cid:0) Ng ườ ớ ừ ườ ớ i l n: 60 UI/ ngày ế i l n: 30 UI/ ngày
ộ ư M t L u ý khi dùng Vitamin E
(cid:0) Vitamin E tan trong d u, nên mu n h p thu đ ầ
ấ ố ượ ả ầ c Vitamin E c n ph i có ch đ ế ộ
ủ ầ ế ộ ứ ế ỡ ăn đ d u m . N u ăn các th c ăn giàu Vitamin E mà ch đ ăn không có chút
ượ ượ ấ ấ ỡ ầ d u m nào thì l ng Vitamin E đ c h p thu r t kém.
(cid:0) N u l m d ng Vitamin E, s d ng li u cao, kéo dài, tác d ng ch ng oxy hóa ề
ế ạ ử ụ ụ ụ ố
ẽ ị ệ ạ ế ệ ắ ủ c a Vitamin E s b tri ổ t tiêu, gây t n h i cho t bào. Các b nh nhân m c các
ườ ế ậ ạ ố ỡ ệ b nh đái tháo đ ng, tăng huy t áp, r i lo n m máu, sy th n, viêm da mãn tính,
ể ổ ư ễ ề ự t mi n,… có th b sung vitamin E hàng ngày, nh ng li u không quá 400UI/
ỉ ộ ờ ớ ngày. Nên dùng cách ngày trong 12 tháng, ngh m t th i gian sau đó m i dùng
ế Ở ụ ữ ổ ti p. ế ộ ph n sau 30 tu i có da khô, ch đ ăn nghèo Vitamin E cũng có th b ể ổ
ư ằ ố ượ ử ụ ụ sung b ng viên u ng vitamin E nh ng cũng không đ c s d ng liên t c, mà ch ỉ
ượ ử ụ ỉ ộ ế ồ ờ đ c dùng 12 tháng, sau đó ngh m t th i gian r i dùng ti p. S d ng Vitamin E
ư ầ ẫ ẩ ừ ự t th c ph m v n là u tiên hàng đ u.
(cid:0) V i ng ớ
ườ ể ể ạ ự ế ế i có da khô, da lão hóa có th bôi tr c ti p Vitamin E đ h n ch tác
ủ ớ ườ ụ ể ờ ụ d ng c a tia UV. V i ng i có da nh n, không nên bôi vì có th gây m n.
30
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ƯƠ
ƯỚ
CH
NG 3: VITAMIN C, H – VITAMIN TAN TRONG N
C
3.1 Vitamin C
ị ử 3.1.1 L ch s
ế ỉ ủ ữ ữ ủ ế ộ ị Vào th k 15, 16 trong nh ng cu c phát ki n đ a lý c a Anh, Pháp… nh ng th y th ủ
ườ ị ế ỳ ạ ớ ứ ệ ệ ệ ả ớ th ữ ng b ch t vì nh ng căn b nh k l ỏ v i tri u ch ng m t m i, đau kh p, ch y máu
ướ n ệ u,… Đó là b nh Scurvy.
ế ệ ộ ả Đ n năm 1774, James Lind, bác sĩ hàng h i quý t c Anh, đã phát hi n ăn trái cây s ẽ
ượ ệ ứ ố ủ ự ệ ấ phòng tránh đ ề c b nh Scurvy. Chính s phát hi n này c a Lind đã c u s ng r t nhi u
ữ ủ ủ ế ằ ườ ể th y th trong nh ng chuy n hành trình b ng đ ng bi n sau này.
ườ ứ ề Ng ố i đã nghiên c u ký v vitamin C là Albert Szent – Gyorgyi (18931986) g c
ượ ả ề ọ Hungary và ông đ c trai gi i Nobel y h c năm 1937 v công lao trên. Cũng vào năm
ả ọ ượ ườ đó, gi i Nobel hóa h c đ c trao cho Walter Norman Haworth, ng ợ ổ i Anh, t ng h p
ợ ạ ổ thành công vitamin C. Tuy nhiên, quy trình t ng h p l i có tên là Tadeus Reichstein,
ườ ề ợ ổ ớ ng i cũng t ng h p thành công vitamin C cùng lúc v i Haworth. Đi u này đã làm cho
ẻ ơ ề ấ ướ ượ ế ừ vitain C r h n r t nhi u, vì tr c đây vitamin này đ c chi t ra t ằ ấ trái c y b ng
ươ ứ ạ ph ế ứ ng pháp h t s c ph c t p.
ệ ạ ớ ọ ườ ừ ế ướ Hi n nay, vitamin C không cong l v i m i ng i. T trái cây cho đ n n ố c u ng, t ừ
ự ấ ệ ủ ẹ ế ề ậ ố viên thu c cho đ n k o ng m, đ u có s xu t hi n c a acid ascorbic.
ấ ạ ấ 3.1.2 C u t o, tính ch t
ấ ạ 3.1.2.1 C u t o
6H8O6.
ứ ử Vitamin C có công th c phân t là C
31
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
OH
H
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
HO
ồ ạ
O
O
ữ
HO
OH
ở ị ở ị ậ ị ấ C u trúc g m nhân furan, vòng 5 c nh có d ầ ố oxy, c u oxy gi a carbon 1 và 4, nhóm t ớ ở ị v tri 2 v i 3 dây nhánh mang nhóm dienol v trí 5 và alcol b c 1 alcol v trí 6.
ọ ườ ọ Tên g i: tên thông th ng là acid ascorbic hay vitamin C, ngoài ra còn có tên g i khác là
Lascorbic
ỉ ồ ạ ở ạ ứ ấ ạ Vitamin C ch t n t ự d ng Lascorbic, tuy nhiên d a trên công th c c u t o ta còn i
ấ ư ạ ạ ạ ớ ườ th y có d ng D, nh ng d ng này không có ho t tính. Cho t i nay ng ệ i ta phát hi n
ấ ủ ế ệ ả ạ ẳ ồ ồ ố th y 14 đ ng phân và đ ng đ ng c a vitamin C có kh năng ch ng b nh ho i huy t và
ấ ồ ấ ạ ệ 15 ch t đ ng phân không có ho t tính. Các ch t này phân bi t nhau b i s l ở ố ượ ng
ử ự ắ ế ử ấ ố nguyên t carbon s s p x p các nhóm nguyên t ử ở các nguyên t carbon b t đ i và
ử ặ ạ ạ d ng kh ho c d ng oxy hóa.
ề ạ ồ ạ ồ ạ ự ướ ổ ế ạ V tr ng thái t n t i, Vitamin C t n t i trong t nhiên d i 3 d ng ph bi n
ạ ử Acid ascorbic (d ng kh )
Acid dehydro ascorbic (d ng oxy hóa)
ạ
D ng liên k t ascorbigen
ế ạ
ế ủ ự ậ ạ ạ ớ D ng ascorbigen là d ng liên k t c a vitamin C v i polypeptide. Trong th c v t nó
ớ ượ ế chi m t ổ i 70% t ng hàm l ng vitamin C.
3.1.2.2 Tính ch t ấ
32
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ng Ly
ặ ơ ế ố ượ GVHD: TS.Giang Th Ph ử Vitamin C k t tinh không màu ho c h i vàng, kh i l ng phân t là 176,13 g/mol, nhi ệ t
oC, r t d tan trong n
ả ấ ễ ướ ị ướ ộ đ nóng ch y 193 c (300g/lít). Dung d ch n c 5% có pH=3. Có
ễ ạ ướ ơ ố khi dùng d ng mu i natri d tan trong n c h n (900g/lít).
ẫ ư Dù trong CTCT không có nhóm –COOH nh ng vitamin C v n có tính axit. Nó có tính
ươ ự ườ ả ị ị ch tấ hóa h cọ t ng t các axit thông th ủ ng, có kh năng b oxi hóa và b phân h y
oC.
thành CO2 và n ướ ở c 193
ả ứ ử ị ậ Acid ascorbic b oxy hóa cho acid dehydroascorbic; đây là ph n ng oxy hóa kh thu n
ư ộ ồ ế ố ụ ị ngh ch, qua đó vitamin C tác d ng nh m t đ ng y u t ề (cofactor), tham gia vào nhi u
(cid:0) Hydroxyl hóa,
(cid:0) Amid hóa;
ơ ể ả ứ ư ph n ng hóa sinh trong c th , nh :
(cid:0) ự ể ễ Làm d dàng s chuy n prolin, lysin sang hydroxyprolin và hydroxylysin (trong
ợ ổ t ng h p collagen);
(cid:0) Giúp chuy n acid folic thành acid folinic trong t ng h p carnitin;
ể ợ ổ
(cid:0) Giúp dopamin hydroxyl hoá thành noradrenalin;
(cid:0) ố Tham gia xúc tác oxy hóa thu c qua microsom (cytochrom P450) gan;
(cid:0) Giúp d h p thu s t do kh Fe
ễ ấ ắ ở ạ ể ồ ễ ấ ở ộ ử 3+ thành Fe2+ d dày, đ r i d h p thu ru t.
ố ớ ơ ể ủ 3.1.3 Vai trò c a vitamin C đ i v i c th
ủ ế ủ ứ ấ ộ ự ả Ch c năng ch y u c a vitamin C là s s n xu t collagen, m t protein chính c a c ủ ơ
ệ ầ ủ ố ế ộ ử ể ể ặ th . Đ c bi t, vitamin C giúp n i k t m t ph n c a phân t amino acid proline đ hình
ự ấ ấ ổ ế ả ị thành hydroxyproline. K t qu là, s c u trúc nên collagen r t n đ nh. Collagen không
ơ ể ớ ữ ế ệ ấ ấ ộ ọ nh ng là m t protein r t quan tr ng trong vi c liên k t các c u trúc c th v i nhau
ế ứ ầ ế ụ ằ ớ ế (mô liên k t, s n kh p, dây ch ng, vv..), vitamin C còn h t s c c n thi ự t cho s lành
ươ ỏ ủ ướ ự ạ ầ ở ả ế v t th ng, s m nh kh e c a n ừ u răng, và ngăn ng a các m ng b m da.
33
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ứ ộ ố ễ ả ấ ị ấ Thêm vào đó, vitamin C còn có ch c năng mi n d ch, tham gia s n xu t m t s ch t
ử ụ ụ ề ấ ầ ổ ợ ẫ d n truy n th n kinh và hormon, t ng h p carnitine, h p th và s d ng các y u t ế ố
ưỡ ấ ộ ưỡ ấ ố dinh d ng khác. Vitamin C cũng là m t ch t dinh d ng ch ng oxy hóa r t quan
tr ng.ọ
ụ ể ữ ụ ư C th , Vitamin C có nh ng tác d ng nh sau:
ủ ế ả ứ ờ ố ự • Kìm hãm s lão hoá c a t bào: nh ph n ng ch ng oxy hoá mà vitamin C ngăn
ưở ấ ủ ố ự ữ ơ ặ ả ch n nh h ng x u c a các g c t ả ứ do, h n n a nó có ph n ng tái sinh mà vitamin
ấ ộ ố E cũng là m t ch t ch ng oxy hoá không có.
ự ả ứ ư ủ ệ ặ • Kích thích s b o v các mô: ch c năng đ c tr ng riêng c a viamin C là vai trò quan
ố ớ ự ạ ọ ộ ọ tr ng trong quá trình hình thành collagen, m t protein quan tr ng đ i v i s t o thành
ụ ệ ạ ả ươ ư và b o v các mô nh da, s n, m ch máu, x ng và răng.
ự ề ẹ ệ ả ệ • Kích thích nhanh s li n s o: do vai trò trong vi c b o v các mô mà vitamin C cũng
ề đóng vai trò trong quá trình li n seo.
ư ế ợ ừ ạ ớ ố ọ • Ngăn ng a ung th : k t h p v i vitamin E t o thành nhân t ậ quan tr ng làm ch m
ộ ố ủ ư ệ ệ ạ quá trình phát b nh c a m t s bênh ung th (vòm mi ng, d dày.v.v…)
ườ ễ ẩ ả ố ổ ợ • Tăng c ấ ng kh năng ch ng nhi m khu n: kích thích t ng h p nên interferon ch t
ậ ủ ặ ự ẩ ế ngăn ch n s xâm nh p c a vi khu n và virut trong t bào.
ạ ố ớ ơ ể ư ọ ạ ơ ể ả ấ ả ố • D n s ch c th : vitamin C làm gi m các ch t th i có h i đ i v i c th nh thu c
2, và c nh ng
ạ ặ ừ ơ ể ạ tr sâu, kim lo i n ng, CO, SO ả ữ ch t đ c ấ ộ do c th t o ra.
ạ ụ ắ ở ự ấ ứ ế ộ ố • Ch ng l ắ i ch ng thi u máu: vitamin C kích thích s h p th s t b i ru t non. S t
ố ạ ự ạ ầ ồ chính là nhân t t o màu cho máu và làm tăng nhanh s t o thành h ng c u, cho phép
ế ả ơ làm gi m nguy c thi u máu.
ệ ả ế ứ ộ ọ ệ ấ Vitamin C (acid ascorbic) đóng m t vai trò h t s c quan tr ng trong vi c b o v ch t
ủ ệ ề ổ ươ ồ ộ li u di truy n c a tinh trùng (DNA) tránh các t n th ng. N ng đ vitamin C trong
ơ ấ ề ầ ớ ị ị tinh d ch cao h n r t nhi u l n so v i trong các d ch khác
34
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ầ 3.1.4 Nhu c u vitamin C
ự ấ ụ 3.1.4.1 S h p th
ượ ấ ụ ở ỗ ơ ế ậ ủ ế Ở ườ ng i,vitamin C đ c h p th ể h ng tràng, ch y u theo c ch v n chuy n
ơ ể ồ ấ ở ắ ố ộ ế ế và phân b kh p c th , n ng đ vitamin C cao nh t tuy n yên và tuy n th ượ ng
th nậ
ượ ượ ơ ể ấ ự ữ ệ ậ L ng vitamin C đ c c th h p thu và d tr không tit l ớ thu n v i hàm l ượ ng
ự ể ả ậ ẩ ượ ố vitamin C trong th c ph m, th m chí còn gi m thi u khi l ng sinh t ự C trong th c
ế ẩ ượ ớ ượ ừ ph m quá cao. N u tiêu hóa l ng l n Vitamin C tăng cao, l ng th a nhanh chóng
ượ ế ặ ắ ắ ế ướ đ c các t bào mô n m b t ho c bài ti t ra n ể c ti u.
ượ ỏ ướ ượ ượ ấ Khí tiêu hóa l ng nh d i 100mg, 8090% l ng vitamin C ăn vào đ c h p thu vào
ư ả ấ ẩ ầ ạ ả ơ ể c th . Nh ng khi kh u ph n ăn tăng, kh năng h p thu vitamin C l i gi m, đ i v ố ớ
ơ ể ỉ ấ ư ẩ ầ ượ ở ẩ kh u ph n ch a 1,5g Vitamin C c th ch h p thu đ c 49%, ầ kh u ph n ăn 3g, c ơ
ể ượ ơ ể ỉ ấ ầ ẩ ớ ượ ỉ ấ th ch h p thu đ c 36% và v i kh u ph n 1,2g thì c th ch h p thu đ c 16%
ượ l ơ ể ng vitamin C vào c th .
3.1.4.2 Nhu c uầ
ề ượ ố ị ỉ ầ Nhu c u li u l ng vitamin C không có ch tiêu c đ nh:
ượ ố ố ể ầ ế ơ ể ể ừ ỉ L ng sinh t C t i thi u c n thi t cho c th đ ngăn ng a bênh Scorbut ch là
10mg/ ngày
ầ ườ ệ ả ặ Nhu c u vitamin C cho ng ỗ i không làm vi c n ng là vào kho ng 50100mg m i
ngày
ụ ẻ ầ ả ả ơ Thai s n ph , tr em có nhu c u Vitamin C cao h n, kho ng 150mg/ngày.
ị ứ ự ư ệ ễ ầ ố ộ B nh nhân có nhu c u ch ng b i nhi m, d phòng ung th , kháng d ng s c n t ẽ ầ ố i
ể thi u 150mg/ngày
35
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ộ ườ ệ ậ ố ụ ệ ạ ồ Ng i nghi n thu c lá, v n đ ng viên, b nh nhân trong giai đo n ph c h i, công
ặ ộ ượ ế ế nhân lao đ ng n ng nên đ c ti p t 200mg/ ngày
ề ạ Ng ườ ở i ầ mi n núi l nh c n 140mg/ ngày.
ế ằ ả ầ ổ ượ ố B ng khuy n cáo nhu c u vitamin C nên b sung h ng ngày và l ng vitamin C t i đa
cho phép trong 1 ngày (Theo RDAs):
(cid:0) ứ ố ị ỉ ư 06 tháng: 40mg. Ch a có ch đ nh m c t i đa.
(cid:0) ứ ố ỉ ị ư 712 tháng: 50mg. Ch a có ch đ nh m c t i đa.
(cid:0) ổ ố 13 tu i: 15 mg, t i đa 400mg/ngày.
(cid:0) ố 48t: 25 mg, t i đa 650mg/ngày.
(cid:0) ố 913t: 45 mg. T i đa 1200mg/ngày.
(cid:0) ữ ố 1418t: 75 mg (n ) và 65 mg (nam). T i đa 1800mg/ngày.
(cid:0) ữ ố 19+: 90 mg (N ) và 75 mg (Nam). T i đa 2000mg/ngày.
ưở ố ớ ứ ừ ế Ả 3.1.5 nh h ỏ ng th a thi u vitamin C đ i v i s c kh e
ế Thi u vitamin C
ườ ượ ủ ượ ứ ầ ầ ế Khi th ng xuyên không đ c đáp ng đ y đ l ng vitamin C c n thi t, c th ơ ể
ộ ố ể ặ ệ chúng ta có th g p m t s căn b nh sau đây:
(cid:0) ệ ế ắ ả ấ ồ B nh thi u máu ầ : Vitamin C giúp h p thu s t, s n sinh haemoglobin và h ng c u.
ơ ể ể ấ ủ ạ ắ ế Khi không có đ vitamin C, c th không th h p thu s t và gây ra tình tr ng thi u
máu.
(cid:0) ệ ề ườ ứ ụ ấ B nh loãng x ươ : Nhi u ng ng i c u cho th y vitamin C có tác d ng làm tăng
ậ ộ ươ ươ ữ ườ ế ơ m t đ x ộ ố ng c t s ng, x ng đùi. Nh ng ng i thi u vitamin C có nguy c cao b ị
ươ ươ ệ gãy x ng, loãng x ặ ng, đ c bi ụ ữ t là ph n .
36
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph
(cid:0) ệ ầ ổ ấ ộ B nh thoái hóa kh p ng Ly ợ ớ : Vitamin C là m t ch t ch ng oxy hóa góp ph n t ng h p ố
ơ ả ủ ụ ầ ớ ượ collagen tuýp 1, 2 và aggrecan thành ph n c b n c a s n kh p. L ng vitamin C
ứ ấ ơ ườ ữ ệ ớ th p h n m c bình th ng là 1 trong nh ng nguyên nhân gây b nh thoái hóa kh p.
(cid:0) ộ ố ệ ể ẫ ệ ế ế ề ạ B nh tim m ch ạ : Thi u vitamin C có th d n đ n m t s b nh v tim m ch nh ư
ứ ế ả ạ ạ thoát m ch, y u m ch, suy gi m ch c năng tim…
(cid:0) ệ ơ ể ữ ệ ể ộ B nh Scorbut : Là m t trong nh ng căn b nh đi n hình khi c th không đ ượ c
ủ ượ ứ ầ ế ủ ệ ứ ệ ể đáp ng đ l ng vitamin C c n thi t. Các tri u ch ng đi n hình c a b nh Scorbut
ợ ế ướ ấ ả ụ ướ ồ g m có: viêm l i, ch y máu chân răng, xu t huy t d i da, t máu d i màng
x ng…ươ
(cid:0) ơ ể ễ ị ấ ố ự ế ở Ung thư: Thi u vitamin C, c th d b t n công b i các g c t ấ do và các ch t
oxy hoa nguyên nhân chính gây ung th .ư
ữ ệ ườ ả ủ ụ ệ ế ậ ờ Nh ng căn b nh trên th ng là h u qu c a vi c thi u h t vitamin C trong th i gian
ể ạ ậ ế ộ ố ệ ứ ạ ớ ơ dài. B n có th nh n bi t tình tr ng này s m h n thông qua m t s tri u ch ng nh ư
ứ ơ ễ ổ ệ ả ầ ắ ỏ ớ m t m i, d n i nóng, cáu g t, gi m cân, đau nh c c và kh p, b m tím trên da không
ả ợ ụ ợ ễ ị ễ rõ nguyên nhân, ch y máu chân răng, viêm l i, t t l i, tóc và da khô, d b nhi m trùng,
ạ … ả c m l nh
ừ Th a vitamin C
ể ẫ ớ ừ ề ế ề ạ Th a vitamin C cũng có th d n t i nhi u tác h i. N u dùng vitamin C li u cao kéo
ể ặ ố ạ ạ ố ụ dài, có th g p các tác d ng không mong mu n nh ư r i lo n tiêu hóa, loét d dày, tá
ộ ề ệ ả ậ ả ồ ạ ỏ tràng, viêm bàng quang, tiêu ch y, tăng t o s i th n, gây b nh gút, gi m đ b n h ng
ở ấ ệ ượ ụ ể ả ứ ế ượ ầ c u, c n tr h p th vitamin A, B12 và có th gây ra hi n t ng c ch ng ế c n u
ừ ộ . ộ ng ng đ t ng t
ệ ụ ữ ở ề ể ờ ặ Đ c bi t, ph n mang thai dùng vitamin C li u cao trong th i gian dài có th gây ra
ữ ầ ấ ườ ở ừ ế ẫ nh ng nhu c u b t th ng thai nhi, t ệ đó d n đ n b nh scorbut s m ớ ở ẻ tr .
37
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ồ ấ 3.1.6 Ngu n cung c p vitamin C
ướ ộ ố ự ẩ
D i đây là m t s th c ph m giàu vitamin C:
ứ
(cid:0) Dâu tây: C 100 gram dâu tây ch a ứ 59 mg vitamin C, m t n a c c dâu ấ tây cung c p 89 mg.
ộ ử ố
(cid:0) ụ ư ạ ồ ồ ả Cam, chanh: Là 2 lo i qu có ngu n vitamin C d i dào, ví d nh 100g cam s ẽ
ứ ả ấ ộ ch a 53mg vitamin C, m t qu cam trung bình cung c p 70mg vitamin C còn
ứ chanh ch a 77mg vitamin C/100g.
(cid:0) Đu đ :ủ Ch a 62 mg vitamin C m i 100 gram, m t c c đu đ cung c p 87 mg, có
ộ ố ứ ủ ấ ỗ
ệ ể ả ả ả ớ th giúp c i thi n trí nh , gi m viêm và gi m 40% stress oxy hóa.
(cid:0) ứ ả ả Bông c i xanh : Ch a 89 mg vitamin C cho 100 gram, bông c i xanh giàu vitamin
ư ệ ả ả ả ơ C giúp gi m viêm, gi m nguy c ung th , b nh tim, gi m stress oxy hóa, tăng
ễ ả ị kh năng mi n d ch.
(cid:0) Mùi tây: C 100 gram mùi tây ch a 133 mg vitamin C vi c ăn mùi tây hàng ngày
ứ ứ ệ
ạ ấ ượ ắ ẽ s giúp b n tăng h p thu l ơ ể ng s t vào c th .
(cid:0) Ớ ạ ớ ứ ượ t vàng ng t: ọ Là lo i t ch a hàm l ớ ng vitamin C cao v i 183 mg / 100 gram,
ớ ọ ẽ ạ ố ạ ự ế ể ụ ủ ằ b ng cách ăn t ng t s giúp b n ch ng l ể i s ti n tri n đ c th y tinh th .
38
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ầ ủ ơ ể ể ệ ầ ổ ể ạ Vi c b sung vitamin C c n đúng theo th tr ng và nhu c u c a c th đ không gây
ụ ệ ệ ạ ả ổ ả ạ ph n tác d ng. Hi n nay, ngoài vi c b sung vitamin C trong các lo i hoa qu , b n
ể ử ụ ầ ư ố cũng có th s d ng các viên u ng. C n l u ý:
(cid:0) U ng vitamin C c n th c hi n theo h
ự ệ ầ ố ướ ủ ẫ ườ ng d n c a bác sĩ. Thông th ớ ng v i
ườ ứ ể ệ ặ ằ ố ớ ượ đ ng u ng b ng mi ng có th dùng ho c không dùng v i th c ăn, đ ự c th c
ế ệ ỗ ầ hi n 1 đ n 2 l n m i ngày.
(cid:0) N u đang dùng viên nang vitamin C có tác d ng gi
ụ ế ả ầ ậ ố i phóng ch m thì c n nu t
ườ ố ự ề ặ ở ộ toàn b . Ng i u ng không t ý nghi n nát ho c nhai viên nén b i có th gi ể ả i
ụ ộ ụ phóng m t vài tác d ng ph .
(cid:0) Ngoài ra, không chia nh li u l
ỏ ề ượ ủ ầ ầ ố ố ng u ng mà c n u ng theo yêu c u c a bác
sĩ.
(cid:0) N u b nh nhân đ ệ
ế ượ ử ụ ặ ấ ỉ ị ỹ c ch đ nh s d ng t m wafer ho c viên nhai, hãy nhai k ,
ế ệ ặ ậ ậ ố sau đó nu t. N u đang dùng viên ng m, hãy đ t viên ng m trong mi ng cho tan
d n.ầ
(cid:0) N u b n đ
ế ạ ượ ị ỉ ướ ạ ộ ổ c bác sĩ ch đ nh b sung vitamin C d i d ng b t thì quá trình
3.2 Vitamin H(Biotin)
ậ ỹ ể ấ ứ ể ề ặ ầ ộ ớ ố u ng c n hòa tan th t k ho c tr n đ u v i th c ăn đ có th h p th t ụ ố nh t.ấ t
ấ ạ ệ ể ặ 3.2.1 Khái ni m, đ c đi m c u t o
Khái ni mệ :
ượ ườ ế ế ọ ớ Còn đ ọ c m i ng i bi ộ t đ n v i tên g i là Biotin hay Coenzyme R. Vitamin H là m t
ữ ể ướ ề ớ ọ ứ ạ trong nh ng vitamin B ph c t p, nó có th tan trong n c. V i nhi u tên g i khác
ộ ơ ể ệ ấ ạ ạ ỏ ộ nhau, có vai trò trong vi c c u thành nên m t c th kh e m nh. M t lo i vitamin có
ấ ớ ấ ớ ợ l i ích r t l n v i da, tóc, móng…. mà “nh t dáng nhì da”.
39
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ạ ế ế
ườ ọ
ấ ạ C u t o:
ứ
ớ
ấ ủ
ữ
ẫ
ộ
V i công th c phân t
ử 10H16N2O3S, Biotin là m t trong nh ng d n xu t c a acid
C
ộ
ướ ớ
ứ ấ ạ
ố carboxylic, là m t trong s các vitamin tan trong n
c v i công th c c u t o:
O
H N
COOH
HN
S
ơ ể ố
ườ
ặ ớ
ầ
ạ
ắ
ộ
Trong c th s ng, Biotin th
ứ ng g n ch t v i ph n apoprotein t o ra m t ph c
ừ
ấ
ấ
ỏ
ượ
ợ h p biotinenzim. Khi phân tách biotin ra kh i enzim, th ng th y ch t này đ
c tách
ớ ố
ủ
ầ
ra cùng v i g c lysin c a ph n protein.
B n có bi t không, trong ti ng Hà Lan, Haar và Haut nghĩa là “tóc và da”. Do đó, đôi khi ng i ta g i vitamin B7 hay biotin ệ ớ v i bi t danh là vitamin “H” hay “vitamin ắ ẹ s c đ p”.
Tính ch tấ
ể ướ ề ộ Biotin là tinh th hình kim, không màu, tan trong n c và dung dich ki m, đ hoà tan
ướ ườ ữ ơ ặ trong n c: 22mg / 100mL, ít tan trong môi tr ng acid ho c dung môi h u c . Nhi ệ t
oC. Nó n đ nh v i nhi ị
ả ổ ớ ệ ướ ạ ớ nóng ch y: 232 – 233 t và dung môi n ả c, ít nh y c m v i oxy
ế ố ủ ớ ị ề ặ ấ ệ hóa. Vitamin H b phá h y b i các y u t nh ư: H2O2, HCl và các ch t ki m đ c bi t là
ự ủ ề ặ ở ố ớ ị b phá h y b i tia c c tím. Biotin có nhi u đ c tính gi ng v i avidin hay glycoprotein
3.2.2 Vai trò
ứ ắ ủ c a long tr ng tr ng.
40
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ượ ọ ề ọ Vitamin H (còn đ c g i là vitamin B7 hay biotin) có nhi u vai trò quan tr ng trong c ơ
th :ể
(cid:0) ể ấ ơ ể Tham gia vào quá trình chuy n hóa carbohydrat, ch t béo và protein trong c th .
(cid:0) ể ượ ế Tham gia quá trình chuy n hóa glucose thành năng l ầ ng c n thi ạ t cho ho t
ủ ơ ể ộ đ ng c a c th .
(cid:0) ầ ế ự C n thi ể ủ t cho s phát tri n c a tóc, móng, da.
(cid:0) ầ ế ể ủ ự C n thi t cho s phát tri n c a thai nhi trong quá trình mang thai.
(cid:0) ủ ồ ầ ạ Tham gia vào quá trình t o hemoglobin c a h ng c u.
(cid:0) Ổ ị ườ ế n đ nh đ ng huy t.
ụ ể ữ ư ụ C th , Vitamin B7 có nh ng tác d ng nh sau:
(cid:0) Giúp nuôi d
ưỡ ế ạ ắ ị ượ ng tóc bóng m t, ch c kh e ế ỏ : N u b n b thi u Vitamin B7 thì
ơ ụ ễ ặ ị ế ệ ấ ả ị ấ d u hi u d g p ph i nh t chính là tóc b khô x , r ng tóc, tóc b y u, ch ẻ
ụ ậ ọ ưỡ ạ ng n. V y nên Vitamin B7 có tác d ng giúp nuôi d ủ ng mái tóc c a b n luôn
ượ ượ ắ ồ ỏ ờ đ c bóng m t, ch c kh e. Đ ng th i nó còn giúp kích thích cho quá trình tóc
ượ ễ ơ ọ m c đ ữ c di n ra nhanh h n. Đây cũng là nguyên nhân vì sao mà trong nh ng
ạ ầ ả ộ ủ ứ ề ầ lo i d u g i, kem x , kem tóc đ u có ch a thành ph n Vitamin B7 (Biotin).
(cid:0) Giúp tr m n tr ng cá ị ụ
ứ ể : Vitamin B7 có tham gia vào quá trình chuy n hóa bã
ỡ ở ờ ấ ưỡ ậ nh n và m da, cung c p dinh d ệ ạ ng cho da và niêm m c. Chính vì v y, hi n
ượ ử ụ ư ộ ể ấ ạ ạ ị nay Vitamin B7 đ c s d ng nh m t ch t có th đem l i cho b n làn da m n
ị ụ ấ ố ỗ ợ ề ắ ỏ màng, ch c kh e, h tr quá trình đi u tr m n r t t t.
(cid:0) D ng móng
ưỡ ộ ộ ẹ ể ả ạ ầ : Đ có m t b móng tay, móng chân đ p thì b n c n ph i cung
ơ ể ủ ượ ầ ế ế ế ấ c p cho c th đ l ng Vitamin B7 c n thi ể ẽ ặ ạ t. N u thi u nó b n có th s g p
ế ớ ả ạ ỏ ph i tình tr ng móng m ng, y u ễ t, d gãy.
41
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ả ẳ ệ ờ ữ ộ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H (cid:0) Gi m áp l c và căng th ng: ự ụ M t trong nh ng công d ng tuy t v i mà Vitamin
ạ ự ữ ả ả ẳ ạ ớ B7 mang l ệ i cho b n chính là kh năng gi m b t nh ng căng th ng, áp l c, m t
ộ ố ư ạ ả ấ ả ỏ m i trong cu c s ng. Vitamin B7 giúp b n c m th y th giãn, tho i mái, tinh
ầ ổ ị ạ th n luôn trong tr ng thái n đ nh.
(cid:0) Giúp duy trì h tim m ch kh e m nh:
ệ ạ ạ ỏ ư Các vitamin nhóm B nh vitamin B7 đóng
ệ ố ả ạ ồ vai trò b o v ch ng l ổ ế ủ ệ i các nguyên nhân ph bi n c a b nh tim bao g m viêm,
ả ạ ặ ộ ụ ạ ộ ơ ữ x v a đ ng m ch (ho c m ng bám tích t ộ trong đ ng m ch), đau tim và đ t
ể ả ồ ộ ỵ ệ qu . Vitamin B7 và crom cùng nhau có th giúp c i thi n n ng đ cholesterol.
ượ ứ ự ệ ế ả ớ Vitamin B7 đ c ch ng minh là có k t qu tích c c v i vi c tăng cholesterol
ố ề ả ấ ặ ồ ờ ệ “t t” HDL, đ ng th i giúp gi m cholesterol “x u” LDL. Đi u này đ c bi t có
ố ớ ữ ườ ể ắ ườ ộ ế ố ẫ ế ệ ích đ i v i nh ng ng ệ i m c b nh ti u đ ng – m t y u t d n đ n b nh lý
tim m ch.ạ
(cid:0) H tr tuy n giáp và tuy n th
ỗ ợ ế ế ượ ư ng th n: ầ ậ Các vitamin B nh vitamin B7 c n
ế ạ ộ ế ệ ả ố ạ ự ế thi t cho ho t đ ng tuy n giáp và b o v ch ng l ả i s suy gi m tuy n th ượ ng
ế ế ậ ượ ế ệ ậ ị th n. Tuy n giáp và tuy n th ng th n là các tuy n chính ch u trách nhi m cho
ơ ể ủ ứ ề ậ ạ ạ ồ nhi u tr ng thái c th , bao g m đói, ng , nh n th c đau, tâm tr ng và năng
ượ l ng.
(cid:0) ầ ế ể ổ ữ ợ ợ ồ C n thi ử t đ t ng h p, s a ch a mô và c ơ: L i ích Biotin bao g m giúp tăng
ưở ơ ể ể ử ổ ợ ơ tr ữ ng, duy trì các mô c th , đ s a ch a và t ng h p c . Khi mô ho c c b ặ ơ ị
ạ ộ ụ ạ ơ ư ể ỡ phá v , vitamin B cũng nh vitamin B7 ho t đ ng đ khôi ph c l i c và mô đã
ị ư ạ b h h i.
ế ố ớ ơ ể ầ ạ ừ 3.2.3 Nhu c u và tác h i th a thi u đ i v i c th
Nhu c u:ầ
ứ ộ ử ụ ớ ề ượ ạ ậ ỏ Vitamine B7 là lo i vitamine có m c đ s d ng v i li u l ng khá nh , do v y chúng
ự ế ừ ể ổ ự ầ ượ ắ ế ộ ta có th b sung tr c ti p t chính các th c ph n đ c nh c đ n phía trên. M t ngày,
ủ ạ ơ ể ầ ấ ạ b n c n cung c p cho c th 150 – 300 microgam Vitamine B7 là đã đ . B n có th ể
42
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H ng Ly
ơ ể ấ ồ GVHD: TS.Giang Th Ph ẩ ự ự cung c p Vitamine B7 cho c th thông qua các ngu n th c ph m t nhiên, ngoài ra
ả ẩ ạ ộ ộ ợ ổ trong ru t cũng có m t lo i vi khu n có kh năng t ng h p lên nó.
ừ ứ ổ Chi ti ế ượ t l ng vitamine B7 cho t ng l a tu i:
ỹ ề ượ ệ ệ ọ ọ ố ế Theo Vi n Y h c Vi n Hàn lâm Khoa h c Qu c gia M li u l ng khuy n cáo hàng
ủ ngày c a biotin là:
(cid:0) ẻ ơ ỗ 5 microgram m i ngày cho tr s sinh
(cid:0) ẻ ừ ỗ 68 microgam m i ngày cho tr t ổ ế 7 tháng đ n 3 tu i
(cid:0) ẻ ừ ỗ 12–20 microgam m i ngày cho tr t ổ 4–13 tu i
(cid:0) ế 25 microgram cho thanh thi u niên
(cid:0) ố ớ ữ ổ 30 microgram đ i v i nam và n trên 19 tu i
(cid:0) ố ớ ố ớ ụ ữ ụ ữ 30 mg đ i v i ph n mang thai và 35 mg đ i v i ph n đang cho con
bú
ế ụ Thi u h t
ụ ữ ứ ự ữ ườ ạ ụ ượ ệ Theo các nghiên c u đã th c hi n, ph n mang thai, nh ng ng i l m d ng r u bia
ườ ế ư ụ ủ ạ ườ ể ị ề ổ và ng i không ti t ra đ axit d dày (ví d nh ng ế i cao tu i) đ u có th b thi u
ượ ụ h t hàm l ng vitamin H.
ứ ủ ệ ệ ế ạ ấ ồ ụ Các tri u ch ng và d u hi u c a tình tr ng thi u vitamin H bao g m: viêm da, r ng
ề ề ầ ấ ơ ồ ượ tóc, đau c , ăn không ngon, bu n nôn, các v n đ v th n kinh, hàm l ng cholesterol
ể ượ trong máu cao, thi u máu ả do gi m l ng haemoglobin...
ư ừ D th a
ấ ẽ ễ ị ả ộ ườ ướ ể ế Vitamine B7 là m t ch t s d b đào th i qua đ ng n c ti u, khi đó n u tiêu th ụ
ộ ộ ể ề ẽ ể ị ả quá nhi u vitamine B7 s khó có th gây ng đ c. Tuy nhiên, vitamin B7 có th b nh
ưở ế ặ ạ ộ ố ố ố ố h ạ ng n u b n đang dùng thu c ch ng đ ng kinh, thu c kháng sinh ho c có r i lo n
ứ ộ ẩ ườ ể ạ ộ ườ tiêu hóa có th làm gián đo n m c đ vi khu n đ ng ru t bình th ng.
ồ
ấ
3.2.4 Ngu n cung c p vitamin H
43
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
ấ
ồ
ườ ạ
3.2.4 Ngu n cung c p vitamin H Ở ố ượ ẻ đ i t i kho m nh, ể ề ả nhìn chung c th đ u có kh ự ả ự s n sinh ra vitamin H t năng t ượ ng vitamin H nhiên. Tuy nhiên, l ấ ủ ứ ể ỏ này r t nh khó có th đáp ng đ ầ ủ ơ ể nhu c u c a c th .
ng ng ơ
ỗ ụ ự ế ằ ố ổ Do đó, m i ng ườ ầ ự i c n t ố giác b sung s thi u h t vitamin H b ng cách u ng thu c
ụ ể ư ự ặ ẩ ằ ề Biotin (VitaminH) h ng ngày ho c ăn nhi u th c ph m giàu vitamin c th nh sau:
(cid:0) ứ ấ Gan n u chín ch a 27 – 35mcg vitamin H.
(cid:0) ư ậ ạ ẩ ả ả ố ố ộ Ngũ c c và các s n ph m ngũ c c nguyên h t nh đ u ph ng, qu óc
ả ồ ậ ạ ỳ chó, h nh nhân, qu b đào, đ u nành và bánh m …
(cid:0) Men bia và r
ượ ộ ượ ứ ớ u bia, trung bình m t gói men r u 7g ch t i 14mcg
vitamin H.
(cid:0) ữ ứ ự ề ẩ ạ ộ ớ S a chua cũng là m t lo i th c ph m ch a nhi u vitamin H, t i 7,4mcg.
ơ ữ ữ ứ ề ố H n n a s a chua còn ch a nhi u vi sinh t t cho tiêu hoá.
(cid:0) ư ừ ứ ể ế ạ ồ Các lo i cá bi n nh cá h i, cá tuy t, cá ng cũng ch a hàm l ượ ng
ứ ớ ả vitamin H cao, 100g cá ch a t i kho ng 5mcg vitamin H.
(cid:0) M t qu tr ng to có th cung c p t
ả ứ ấ ớ ể ộ ạ i 13 – 25mcg. B n nên chú ý ăn ít
ứ ứ ế ề ả ấ ắ ớ lòng tr ng tr ng nhi u vì nó ch a ch t Avidin có kh năng liên k t v i
ấ ặ ưỡ vitamin H ngăn ch n quá trình h p thu dinh d ủ ơ ể ng c a c th .
(cid:0) ả ừ ừ ủ ế ắ ổ ụ ạ Ngoài ra, đ ng quên b sung các lo i rau c qu v a bù đ p thi u h t
ủ ơ ể ừ ề ạ ầ ổ ố nhu c u dung vitamin H c a c th v a b sung nhi u lo i vitamin t t cho
ẻ ứ s c kho khác.
44
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph
(cid:0) ữ ẩ ả ừ ữ ư S a và các s n ph m t s a nh phô mai cũng giàu vitamin H. C th ng Ly ụ ể
ứ trong 29g phô mai có ch a 0,4 – 2mcg vitamin H.
ứ ề ạ ố ộ ố ừ ề Trong các nhà thu c Tây đ u có bán m t vài lo i thu c có ch a biotin t nhi u hãng
ủ ấ ụ ữ ẹ ạ ả ạ ộ khác nhau, và m c đích c a t ứ t th y nh ng lo i này là h a h n cho b n m t mái tóc
ữ ẻ ể ẻ ộ ỹ ề ề ẹ đ p, nh ng b móng kho và da d căng tràn. Tuy nhiên, nên tìm hi u k v li u
ư ừ ể ế ử ụ ư ữ ụ ụ ố ượ l ng cũng nh nh ng tác d ng ph không mong mu n n u s d ng d th a đ tránh
ữ ậ ả ố nh ng h u qu không mong mu n.
45
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
Ậ
Ế
K T LU N
ạ ạ Nói tóm l ế i, vitamin nói chung và các lo i vitamin A, C, E, H nói riêng có vai trò h t
ọ ơ ể ứ s c quan tr ng trong c th .
ủ ể ạ ậ ọ ỉ Trong bài ti u lu n này đã ch rõ các vai trò quan tr ng c a 4 lo i vitamin nói trên và
ấ ằ ấ ặ ậ ộ ệ ủ ả ạ chúng ta nh n th y r ng có m t vai trò r t đ c bi t c a c 4 lo i vitamin này, đó là vai
ụ ữ ấ ẹ ộ ổ ị ắ trò làm đ p, m t vai trò ch em ph n r t quan tâm. B sung vitamin A giúp đôi m t
ỏ ẹ ự ề ế ị ươ ự kh e đ p, tăng s m m m n cho làn da, vitamin C mau lành v t th ng kìm hãm s lão
ộ ẩ ẹ ắ ấ ố hóa, vitamin E cung c p đ m da và cu i cùng vitamin H vitamin s c đ p, cho móng
ỏ ượ ỗ ợ ầ ạ bóng kh e và mái tóc suôn s t. Các lo i vitamin này còn có vai trò h tr l n nhau
ư ỗ ợ ủ ế ầ ạ ổ cũng nh h tr ạ các lo i vitamin khác vì th chúng ta nên b sung đ y đ các lo i
ề ượ ế ầ ụ ể vitamin. Tuy nhiên, cũng c n quan tâm đ n li u l ữ ng đ tránh nh ng tác d ng ph ụ
ư ừ ự ế ẩ ổ ố ồ không mong mu n n u b sung d th a. Ngu n th c ph m thiên nhiên xung quanh ta
ủ ề ấ ấ ồ ầ chính là ngu n cung c p vitamin an toàn đ y đ nh t, hãy ăn nhi u rau xanh, hoa qu ả
ộ ơ ể ỏ ẹ ế ộ ể ợ ố ộ và có m t ch đ ăn u ng h p lý đ có m t c th kh e đ p!
46
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi
ệ
ả Tài li u tham kh o
1. The applications of massive parallel sequencing (nextgeneration sequencing)
ể ề ị ươ Tìm hi u v các vitamin A, E, C, H GVHD: TS.Giang Th Ph ng Ly
in research and molecular diagnosis of human genetic diseases.Nguyen Hieu
T.Le Huong T.T.Nguyen Liem T.Lou HuLaFramboise Thomas, 2018∙ ,Vietnam
2. Gluckman, S.P., et al., Vitamin B7 (biotin) in pregnancy and breastfeeding, in
Journal of Science, Technology and Engineering
3. Biotin ligases and orthogonal pairs. Biotechnology and Bioengineering, 2014.
Oxford Medicine Online. 2015, Oxford University Press.
4. Pham, D.T., Coordinated expression of CRTB, AtVTE3, and VTE4 to
111(6): p. vivi.
enhance provitamin A and vitamin E in transgenic soybean. University of
5. www.vinmec.com
Missouri Libraries.
( Vinmec international hospital)
47
ị SVTH: Vũ Th Khánh Chi

