BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10<br />
<br />
CÂU H Ỏ I BÀI CŨ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Đốt nhôm trong bình đựng<br />
khí clo thì thu được 26,7 g nhôm<br />
clorua. Hỏi có bao nhiêu gam clo<br />
tham gia phản ứng?<br />
ĐÁP:<br />
2Al + 3Cl2 = 2AlCl3<br />
<br />
3. 71g<br />
2. 133,5g<br />
x?<br />
26,7g<br />
Khối lượng clo đã tham gia phản<br />
ứng là:<br />
x = 21,3g<br />
<br />
<br />
<br />
CÂU HỎI BÀI CŨ<br />
Câu 2: a- Tính thể tích khí clo thu được (đktc) khi cho<br />
15,8g kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc?<br />
b- Lượng khí clo trên, hòa tan hết bao nhiêu gam Fe?<br />
ĐÁP:<br />
a) Thể tích khí clo:<br />
<br />
2KMnO4 + 16HCl = 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2+ 8H2O<br />
2.158 g<br />
5.22,4 l<br />
15,8 g<br />
x? l<br />
Thể tích khí clo thu được là:<br />
x = 5,6 l<br />
<br />
<br />
<br />
b) Khối lượng Fe:<br />
3Cl<br />
+ 2Fe = 2FeCl<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3.22,4 l<br />
2.56g<br />
5,6 l<br />
y? g<br />
Khối lượng Fe đã bị ăn mòn là:<br />
y = 9,33g<br />
------oOo-----<br />
<br />
(Học bài mới )<br />
<br />
A.HIDRO CLORUA:<br />
I/ Tính chất vật lý:<br />
II/ Điều chế:<br />
1.<br />
Phương pháp sunfat<br />
2.<br />
Phương pháp tổng hợp<br />
<br />
B. AXIT CLOHIDRIC:<br />
I/ Tính chất vật lý:<br />
II/ Tính chất hoá học:<br />
III/ Ứng dụng:<br />
<br />
C. MUỐI CLORUA:<br />
- Giới thiệu 1 số loại muối clorua.<br />
- Ứng dụng.<br />
<br />
D.Nhận biết GỐC CLORUA:<br />
<br />