11

Department of Inorganic Chemistry - HUT

Oxygen Oxygen

OO

GROUP VIA GROUP VIA Oxygen Family - Calcogens Oxygen Family - Calcogens

Sulfur Sulfur

S S

Selenium Se Se Selenium

Tellurium Tellurium

TeTe

Polonium PoPo Polonium

22

Đặc điểm chung 1.1. Đặc điểm chung Oxygen 2.2. Oxygen  Tính chất lý học  Tính chất hóa học  Vai trò sinh học  Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng  Ozon  Oxide  Hydroxide  Hydro peoxide Lưu huỳnh 1.1. Lưu huỳnh  Đơn chất  Hợp chất S(-II)  Hợp chất S(IV)  Hợp chất S(VI)  Một số hợp chất khác của lưu huỳnh

Department of Inorganic Chemistry - HUT

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

IA, IIA: số OXH -II IA, IIA: số OXH -II

nsns22npnp44

CHT: số OXH –II / CHT: số OXH –II / +II+II

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

số OXH +IV, +VI số OXH +IV, +VI

(cid:0) (cid:0)

(cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

Oxygen Oxygen

OO

[He]2s2s222p2p44 [He]

88

Sulfur Sulfur

SS

[Ne]3s3s223p3p44 [Ne]

1616

Selenium Se Se Selenium

[Ar]3d10104s4s224p4p44 [Ar]3d

3434

Tellurium Tellurium

TeTe

[Kr]4d10105s5s225p5p44 [Kr]4d

5252

33

Polonium PoPo Polonium

[Xe]4f14145d5d10106s6s226p6p44 [Xe]4f

8484

Số OXH Số OXH

Nguyên Nguyên tốtố Bán kính Bán kính XX2- 2- [[Å]Å] EEA A [kJ/mol] [kJ/mol] χχAA Allred-Rochow Allred-Rochow Bán kính ion Bán kính ion cộng hóa trị cộng hóa trị [[Å]Å]

OO -142 -142 3.503.50 0.740.74 1.401.40 -II-II

SS -200 -200 2.442.44 1.031.03 1.841.84 -II, +IV, +VI -II, +IV, +VI

SeSe -195 -195 2.482.48 1.161.16 1.981.98 -II, +IV, +VI -II, +IV, +VI

TeTe -190 -190 2.012.01 1.431.43 2.212.21 -II, +IV, +VI -II, +IV, +VI

44

PoPo -185 -185 1.761.76 1.671.67 ----- ----- +II, +IV +II, +IV

Department of Inorganic Chemistry - HUT

Các nguyên tố VIA (trừ O) có thể dùng AO d lai hóa

AO s và p để tạo nên hơn bốn liên kết với các

nguyên tố khác và cho những hợp chất trong đó

chúng có số phối trí cao.

Se và nhất là S thường dùng những AO d trống để

tạo liên kết π (pi) như trong ion SO2-

4

55

2O

-

- -

Oxygen Oxygen [He]2s222p2p44 [He]2s

R O R =

=

O C O Oxygen as OO22  gas is essential to life. gas is essential to life. Oxygen as   is the oxidizer in combustion and metabolism. OO22 is the oxidizer in combustion and metabolism.

is 21% of the earth’s atmosphere. OO22 is 21% of the earth’s atmosphere.

Oxygen makes up 49% of the earth’s crust. Oxygen makes up 49% of the earth’s crust.

66

p=

Ozone, OO33, is an allotropic form of oxygen. , is an allotropic form of oxygen. Ozone,  = p p KK s s s p 2 2 2 ) ( x z s

*2 s

*1 x

2 y

*1 y

2 liên k t ế σσ 2 liên k t ế

Mp=­192.7 ooCC Mp=­192.7  Bp=­111.9 ooCC Bp=­111.9

ị ị

1 liên k t ế ππ  không đ nh ch 1 liên k t ế  không đ nh ch

ỗ ỗ  < 1.278 Å < 1.49 Å 1.21 ÅÅ < 1.278 Å < 1.49 Å 1.21

H­O­O­H O=O             O33      H­O­O­H   O=O             O

1.278 ÅÅ 1.278

●●●● OO

11711700

77

OO

OO

Department of Inorganic Chemistry - HUT

UV

-

O 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ozone (Greek ozein, “to smell”), pale blue, highly poisonous  gas  with  a  strong  odor.  Ozone  is  considered  a  pollutant  at  ground  level,  but  the  ozone  layer  of  the  upper  atmosphere  protects  life  on  Earth  from  the  Sun’s  harmful  ultraviolet  radiation.  O 2

+ O O

O 3

2

240 360 ネ ネ ネ ネ ネネ ネ ネ ネ ネ ネネ 160 240

-

Tử ngoại gần Tử ngoại gần

88

Department of Inorganic Chemistry - HUT

ạ ạ

ơ ơ

ọ ọ +

+

2

3

ho t tính hóa h c cao h n O OO33 ho t tính hóa h c cao h n O 22 = 2Ag O Ag O O 2 +

=

+

PbS

O 4 2

O PbSO 4 4 =

3 +

+

+

H O I

2

2

2

2

+ KI O 3

KOH O 2

2

ủ ủ

ượ ượ

ố ố +

+

e

u b c cháy u b c cháy =

Phá h y nhanh chóng cao su, làm r Phá h y nhanh chóng cao su, làm r e

=

H

V

) 1.229

(

H

V

(

)

2.07

o O OH /

o O O / 2 3

2

-

99

=

e

=

e

OH (

V ) 0.401

V

OH (

) 1.24

o O OH /

2

o    O O / 2 3

- - -

190­225 nm 190­225 nm

=

+

CF Cl Cl

Freon-CFCl33, CF, CF22ClCl22 Freon-CFCl n+ h CF Cl 2

2

2

+

+

3

+

+

= Cl O ClO O 2 = ClO O Cl O 2 =

+ O O

O 22

3

1010

http://www.ccpo.odu.edu/SEES/ozone/oz_class.htm

+

+

3

2 +

+

= NO O NO O 2 = NO O NO O 2

=

2 + O O

3

O 22

Nobel prize for Chemistry – 1995 Nobel prize for Chemistry – 1995

1111

Paul Crutzen – 1933 – Nertheland Paul Crutzen – 1933 – Nertheland Mario Molina – 1943 ­ US Mario Molina – 1943 ­ US Frank Rowland – 1927 ­ US Frank Rowland – 1927 ­ US

= 0

H

D

OXIDE ­ XnnOOmm OXIDE ­ X = O k O k ( )

( )

247

kJ mol /

2

=

= 0

-

H

1 2 + O k ( ) 2

2 e O k ( )

656

kJ mol /

D

=

= 0

-

H

+ ( ) 2

2 e O k ( )

903

kJ mol /

O k 2

1 2

1212

D

Department of Inorganic Chemistry - HUT

Oxit axit (anhidrit axit)-tan Oxit axit (anhidrit axit)-tan trong nước tạo thành axit trong nước tạo thành axit

Oxit lưỡng tính-vừa tan trong Oxit lưỡng tính-vừa tan trong axit vừa tan trong bazo axit vừa tan trong bazo

Oxit bazo-tan trong nước Oxit bazo-tan trong nước tạo thành bazo tạo thành bazo

1313

Oxit trơ-không tạo muối Oxit trơ-không tạo muối

Oxit axit (anhidrit axit)-tan Oxit axit (anhidrit axit)-tan trong nước tạo thành axit trong nước tạo thành axit

N O SO Cl O 7

2 2 3 5

+ SO H O

2

3

H SO 2 4

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

+

+

=

[

]

Na Sb OH

2

5

(

)

H O 2

6

NaOH =

2 +

1414

2

Sb O SiO 5 2 Sb O 5 2 + SiO 2

NaOH Na SiO H O 2

3

2

2

Department of Inorganic Chemistry - HUT

Oxit bazo-tan trong nước Oxit bazo-tan trong nước tạo thành bazo tạo thành bazo

Li O Na O CaO 2

2

BaO + Na O H O

NaOH

2

2

2

22

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

K

> 10

2

+

- -

O

OH 2

H O 2

MgO NiO

+

+

=

NiO

HCl NiCl H O

2

1515

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Department of Inorganic Chemistry - HUT

Oxit lưỡng tính-vừa tan trong Oxit lưỡng tính-vừa tan trong axit vừa tan trong bazo axit vừa tan trong bazo

As O 4

Al O ZnO Cr O 3 +

2 6

2

SnO PbO + ZnCl H O 2

2

+

(cid:0) (cid:0) (cid:0) 3 ZnO 2 HCl

[

]

ZnO

+ NaOH H O

Na Zn OH

2

(

)

2

2

4

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Oxit trơ-không tạo muối Oxit trơ-không tạo muối

1616

2N O CO

Department of Inorganic Chemistry - HUT

 Oxit của kim loại mạnh là các oxit bazo. Oxit của kim loại mạnh là các oxit bazo.

 Phi kim điển hình tạo oxit axit. Phi kim điển hình tạo oxit axit.

 Kim loại và phi kim yếu tạo oxit lưỡng tính. Kim loại và phi kim yếu tạo oxit lưỡng tính.

 Nguyên tố tạo nhiều oxit thì tính axit tăng Nguyên tố tạo nhiều oxit thì tính axit tăng

dần và tính bazo giảm dần theo số oxi hóa. dần và tính bazo giảm dần theo số oxi hóa.

 Oxit axit tác dụng oxit bazo tạo thành muối. Oxit axit tác dụng oxit bazo tạo thành muối.

1717

Department of Inorganic Chemistry - HUT

Một số dạng oxit đặc biệt Một số dạng oxit đặc biệt

PEOXIT PEOXIT SUPEOXIT SUPEOXIT OZONIT OZONIT

18

, BaO22 PEOXIT: Na22OO22, BaO PEOXIT: Na

-

-

2 O 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) -

1,49 A

2 gg gg � � O O : : � � � � gg gg

+

2

2

Na O 2 2

H O 2

+ NaOH H O 2

2

19

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

, RbO22 SUPEOXIT: KO22, RbO SUPEOXIT: KO

-

-

(cid:0) (cid:0) (cid:0) -

O 2

1,26 A

� � K O O : : � � � � gg gg

+

+

+

KOH

6

4

4

4

H O 2

H O O 2 2

2

KO 2

20

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ozonit: KO33, RbO Ozonit: KO

, RbO33, NH, NH44OO33

g O

-

-

N

O

O 3

O

� � � � O � �

� � � � � �

+

+

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

KOH

4

2

4

KO 3

H O 2

O 5 2

21

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

X(OH)nn HYDROXIT – OmmX(OH) HYDROXIT – O

 Hidroxit = oxit.nH

Hidroxit = oxit.nH22O.O.

==

Ca(OH)22 Ca(OH)

CaO.H22OO CaO.H

Zn(OH)2 Zn(OH)2

==

ZnO.H22OO ZnO.H

==

4H4H33POPO44

PP44OO1010.6H.6H22OO

 Hidroxit bazo là hidroxit tương ứng với oxit bazo. Hidroxit bazo là hidroxit tương ứng với oxit bazo.

2222

 Hidroxit axit là hidroxit tương ứng với oxit axit. Hidroxit axit là hidroxit tương ứng với oxit axit.  Hidroxit lưỡng tính là hidroxit tương ứng với oxit Hidroxit lưỡng tính là hidroxit tương ứng với oxit Department of Inorganic Chemistry - HUT

lưỡng tính.

lưỡng tính.

Độ mạnh của hidroxit axit Độ mạnh của hidroxit axit

tăng theo giá trị m trong tăng theo giá trị m trong

phân tử phân tử

X(OH)nn OOmmX(OH) Pauling Pauling m = 0 m = 0

axit yếu axit yếu

H-O-Cl H-O-Cl

m = 1m = 1

axit trung bình axit trung bình

O=N-O-H O=N-O-H

H

O

-

axit mạnh m m ≥ 2≥ 2axit mạnh

=

N

O

[

O

HOI HOBr HOCl

2323

Các axit cùng giá trị m Các axit cùng giá trị m Độ mạnh axit tăng dần theo χχ Độ mạnh axit tăng dần theo

Department of Inorganic Chemistry - HUT

)

2

X(OH)nn HYDROXIT – OmmX(OH) HYDROXIT – O Fe OH ( Ba OH (

Ca OH (

Sr OH (

3 )

)

)

Fe OH ) ( Mg OH (

)

2

2

2 2 Độ mạnh bazo tăng dần Độ mạnh bazo tăng dần

 Tính chất bazo của hidroxit bazo phụ thuộc vào số oxi hóa, Tính chất bazo của hidroxit bazo phụ thuộc vào số oxi hóa,

bán kính ion, độ âm điện nguyên tố trung tâm X. bán kính ion, độ âm điện nguyên tố trung tâm X.

 Tính chất bazo tăng khi số oxi hóa và độ âm điện của X Tính chất bazo tăng khi số oxi hóa và độ âm điện của X

2424

giảm, bán kính của ion trung tâm tăng giảm, bán kính của ion trung tâm tăng

Department of Inorganic Chemistry - HUT

X(OH)nn HYDROXIT – OmmX(OH) HYDROXIT – O Trong chu kỳ Trong chu kỳ

MgO

Na O 2

SiO 2

P O 4

SO 3

10

NaOH Mg OH

(

)

Al O 2 3 Al OH (

)

2

3

Cl O 7 2 H SiO H PO H SO HClO 4 4

3

3

2

4

2

Tính bazo giảm dần, tính axit tăng dần Tính bazo giảm dần, tính axit tăng dần

Xét các nguyên tố ứng số oxi hóa cao nhất Xét các nguyên tố ứng số oxi hóa cao nhất

2525

Department of Inorganic Chemistry - HUT

X(OH)nn HYDROXIT – OmmX(OH) HYDROXIT – O Trong nhóm Trong nhóm BeO Be OH

(

) MgO Mg OH

2 )

(

2

n n ầ ầ d d g g n n ă ă t t o o z z a a b b h h n n í í t t , ,

CaO Ca OH

(

)

2

i i

SrO Sr OH BaO Ba OH

( (

) 2 )

2626

2

í í

n n ầ ầ d d m m ả ả g g t t i i x x a a h h n n T T

Department of Inorganic Chemistry - HUT

HYDRO PEOXIT – H22OO22 HYDRO PEOXIT – H

2727

Department of Inorganic Chemistry - HUT

ớ ớ

ế ế ử ử . .

ữ ữ ơ ơ ướ ướ ớ ớ c m i t  l c m i t  l ọ ỷ ệ ọ ỷ ệ

ế ế

ạ ạ

2828

  C u trúc b t đ i x ng. ấ ấ ố ứ ấ ấ ố ứ C u trúc b t đ i x ng.   Đ  phân c c liên k t O­H l n. ế ự ộ ự ế ộ Đ  phân c c liên k t O­H l n.   Momen l ự ớ ưỡ ự ớ ưỡ ng c c l n. Momen l ng c c l n.   T n t ồ ạ ồ ạ i liên k t hidro gi a các phân t T n t i liên k t hidro gi a các phân t   Ch t l ng, xanh nh t, h i nh t, tan trong n ạ ấ ỏ ạ ấ ỏ Ch t l ng, xanh nh t, h i nh t, tan trong n 1.1.   Ít b n.ềÍt b n.ề ấ ấ 2.2.   Tính ch t axit y u. Tính ch t axit y u. ử ế ử ế Tính kh  y u. 3.3.   Tính kh  y u. Tính oxi hóa m nh.  4.4.   Tính oxi hóa m nh.

Department of Inorganic Chemistry - HUT

0

,

+

-

2

2

=- 0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

H O 2 2

H O O 2

2

, H

n OH MnO K CrO t h , 2 2 98.74

, 4 kJ mol /

D

 Bảo quản râm, mát. Bảo quản râm, mát.

 Thêm chất ức chế như H

Thêm chất ức chế như H22SOSO44, H, H33POPO44..

 Môi trường kiềm thúc đẩy sự phân hủy. Môi trường kiềm thúc đẩy sự phân hủy.

29

Department of Inorganic Chemistry - HUT

12

K 1

+ H O H O

o

2

2

2

+ + H O HO 2

3

- (cid:0) -

2

+

+ HO H O

= 1.5 10 ネ ネ ネ ネ ネ ネネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ C 20 == K ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ

2

2

+ 2 H O O 2

3

- -

ủ ủ

ị ị

ơ ơ

ạ ạ

Dung d ch loãng c a H Dung d ch loãng c a H

ướ ướ c c

có tính axit m nh h n n 22OO22 có tính axit m nh h n n

=

+

(

2

2

2

H O 2

+ H O Ba OH +

BaO 2 +

) 2 = BaO H SO BaSO H O 2

2

2

4

4

2

3030

ố ủ ố ủ  là mu i c a axit H BaOBaO22 là mu i c a axit H

22OO22

Department of Inorganic Chemistry - HUT

Oxidant Oxidant εε

Fluorine Fluorine 3.03.0

Hydroxyl radical Hydroxyl radical 2.82.8

Ozone Ozone 2.12.1

12

K 1

- (cid:0) -

+ H O H O

o

2

2

2

+ + H O HO 2

3

Hydrogen peroxide Hydrogen peroxide 1.81.8

2

+

+ HO H O

= 1.5 10 ネ ネ ネ ネ ネ ネネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ C 20 == K ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ ネ

2

2

+ 2 H O O 2

3

- - Potassium permanganate 1.71.7 Potassium permanganate

Chlorine dioxide Chlorine dioxide 1.51.5

+

0

+

+

=

e

H

V

2

e 2

2

1.77

ネ ネ ネ ネ ネ ネ

H O 2 2

H O 2

Chlorine Chlorine 1.41.4

0

+

+

e

=

V

HO H O e 2

OH 3

0.87

ネ ネ ネ ネ ネ ネ

2

2

+

0

+

+

e

=

31

H

e

V

2

2

0.68

ネ ネ ネ ネ ネ ネ

O 2

- -

H O 2 2 Department of Inorganic Chemistry - HUT

+

+

=

I

2

2

Tính chất oxi hóa của H22OO22 Tính chất oxi hóa của H + H O K SO KI 4

+ H O H SO 4

2

2

2

2

2

2

=

4

black (

)

4

(white)

+ H O PbS 2

2

+ H O PbSO 4

2

(cid:0) (cid:0)

ấ ấ

+

ử ủ ử ủ 22OO22 Tính ch t kh  c a H Tính ch t kh  c a H + = H O O H O O 22

3

2

2

2

+

+

=

+

Z

5

2

3

2

8

5

H O 2 2

KMnO 4

H SO 2 4

+ MnSO K SO 4 4

2

+ H O O 2 3232

2

Department of Inorganic Chemistry - HUT