32
Chương 3: DUNG DỊCH
A.Đại cương về dung dịch
I.Định nghĩa và phân loại dung dịch
1.Định nghĩa dung dịch
- Là 1 hệ thống khuyếch tán bao gồm 1 hay nhiều
hạt có kích thước nhỏ của chất này phân bố vào
trong chất kia.
VD1: Không khí
O2
N2
Dung dịch khí
(Môi trường phân tán)
(chất phân tán)
VD2: Vodka 290C2H5OH
H2O(Môi trường phân tán)
(chất phân tán)
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
33
VD3: Hợp kim Đuyra
Al
Mn, Cr, Ni,...
(Môi trường phân tán)
(chất phân tán)
Dung dịch rắn
2.Phân loại dung dịch
(Theo kích thước của hạt phân tán)
- d > 10 -5cm: Dung dịch thô
VD: Nước sông Hồng
- 10-7 < d < 10 -5cm: Dung dịch keo
VD: Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, Al(OH)3
- d < 10 -7cm: Dung
dịch thực
Dung dịch điện ly
Dung dịch phân tử
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
34
II.Các loại nồng độ
1.Nồng độ phần trăm (C%)
2.Nồng độ mol/l (CM)
3.Nồng độ molan (Cm)
m
d m
n
C = .1000
m
4.Nồng độ phần mol (xi)
i
i
hh
n
x =
n
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
35
III.Quá trình hòa tan. Nhiệt hòa tan. Độ tan và các yếu
tố ảnh hưởng
1.Quá trình hòa tan
Quá trình tan
Quá trình phá vỡ
mạng tinh thể
Quá trình solvat hóa
ΔHp>0
ΔHs<0
Quá trình kết tinh
Khi tốc độ kết tinh =Tốc độ hòa tan
Dung dịch thu được gọi là dung dịch bão hòa
2.Nhiệt hòa tan (ΔHT
* Đa số chất rắn hoặc lỏng: ΔHT>0
= ΔHp + ΔHS
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
36
3.Độ tan (S)
- Là nồng độ của dung dịch bão hòa tại 1 nhiệt độ
xác định
* Chất khí: ΔHT< 0
Vì chất khí không có mạng tinh thể nên ΔHp=0
ΔHT= ΔHs< 0
4.Các yếu tố ảnh hưởng tới độ tan
a. Chất rắn
- Nhiệt độ: Chất tan (R) ↔ Chất tan (dd) ΔHT>0
T tăng thì CB chuyển dịch theo chiều thuận
T tăng thì S tăng
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370