Trang 1/4 Mã đề 019
S GIÁO DC ĐÀO TẠO BC NINH
CM BC NINH
thi có 04 trang)
(28 câu hi)
THI TH TN THPT QUC GIA LN 2
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: HOÁ HC
Thi gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 019
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho sơ đồ phn ứng theo đúng tỉ l mol:
X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 X1 + HCl → X4 + NaCl
X2 + HCl → X5 + NaCl X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X công thc phân t C6H10O4 cha hai chc ester; X1, X2 đều hai nguyên t carbon trong
phân t và khối lượng mol ca X1 nh hơn khối lượng mol ca X2. Cho các phát biu sau:
(a) Phân t khi ca X4 là 46. (b) X5 là hp cht hữu cơ đa chức.
(c) X6 có th tham gia phn ng tráng bc. (d) Phân t X2 có hai nguyên t oxygen.
(e) Dung dch X1 làm qu tím hóa xanh. (f) Nhiệt độ sôi ca X3 cao hơn của X4.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: V chua ca giấm ăn là do chứa
A. acetic acid. B. citric acid. C. oxalic acid. D. formic acid.
Câu 3: Pt biu o sau đây không đúng?
A. pH = 2, glycine nhn proton tr thành cation.
B. Glycine có tính cht lưngnh.
C. Dimethylamine là amine bc hai.
D. Lòng trng trng tác dng vi nitric acid to thành hp cht rn có màu tím.
Câu 4: Mt mẫu nước cam khi lượng riêng 1,05 g/mL, cha 2,5% fructose 2,0% glucose v khi
ng. Khối lượng fructose trong 500 mL mẫu nước cam trên là
A. 23,625 gam. B. 10,500 gam. C. 13,125 gam. D. 26,325 gam.
Câu 5: Ph hng ngoi (IR) ca cht hữu cơ X được cho như sau:
Da vào Bng ph lc và ph hng ngoi, X có th là cht nào trong s các cht sau?
Trang 2/4 Mã đề 019
A. CH3CH2NHCH2CH3. B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2COCH3. D. CH3CH2CH2CH=O.
Câu 6: Hp chất nào sau đây là amino acid?
A. H2NCH(CH3)COOH. B. CH3NHCH2CH3.
C. H2NCH2COOCH3. D. HOCH2COOH.
Câu 7: Hemoglobin (huyết cu t) có phân t khi là 14000. Mi phân t hemoglobin ch cha 1 nguyên
t st. Phần trăm về khối lượng ca st trong hemoglobin là
A. 0,80%. B. 0,25%. C. 4,00%. D. 0,40%.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về xà phòng là đúng?
A. Là cht git ra t nhiên.
B. Có th sn xut t cht béo hoc t du m.
C. Làm gim chất lượng ca si vi.
D. Dùng được với nước cứng (nước cha nhiu ion Ca2+ và Mg2+).
Câu 9: Trong mật ong, carbohydrate hàm lượng nhiu nht (chiếm khong 40%) làm cho mt ong
có v ngt sc là
A. saccharose. B. cellulose. C. fructose. D. tinh bt.
Câu 10: "Điện phân là quá trình oxi hóa kh xy ra trên b mặt các điện cực dưới tác dng của.(1). đi qua
dung dch chất điện li hoc chất điện li …(2)…". Nội dung phù hp trong ô trng (1), (2) lần lượt là
A. dòng điện xoay chiu, nóng chy. B. dòng điện mt chiu, dng khí.
C. dòng điện mt chiu, nóng chy. D. dòng đin xoay chiu, dng khí.
Câu 11: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su buna, poly(methyl methacrylate), olon, nylon-6,6.
S polymer đưc điu chế bng phn ng trùng hp là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 12: Cho các cp oxi hoá - kh ca các kim loi và thế đin cc chun tương ng:
Cp oxi hoá-khử
Fe2+/Fe
Sn2+/Sn
Ni2+/Ni
Thế điện cực chuẩn (V)
-0,440
-0,138
-0,257
Trong s các kim loi trên, kim loi có tính kh yếu nht là
A. Zn. B. Ni. C. Fe. D. Sn.
Câu 13: Linoleic acid acid béo thiết yếu cn thiết nhất trong thể người do th b chuyn hoá to
ra nhiu acid béo omega-6 khác như arachidonic acid, docosatetraenoic acid. Arachidonic acid chiếm
khong 10 20% hàm lượng acid béo phospholipid trong cơ xương và có cu tạo như sau:
S nguyên t hydrogen trong mt phân t arachidonic acid là
A. 30. B. 34. C. 20. D. 32.
Câu 14: Pin Mt Trời (pin quang điện) bao gm nhiu tế bào quang đin làm biến đổi năng ng ánh
sáng thành năng ợng điện. Pin Mt Trời mang đến rt nhiu lợi ích, được ng dng khá rng rãi
trong đời sng hin nay. Phát biểu nào sau đây không đúng của vic s dng pin Mt Tri?
A. Công sut sản sinh dòng điện ph thuộc vào cường độ ánh sáng.
B. Pin mt tri tạo ra dòng điện nh phn ng oxi hóa hydrogen.
C. Tạo ra được nguồn năng lượng sch.
D. S dng nguồn năng lượng vô tn là ánh sáng mt tri.
Trang 3/4 Mã đề 019
Câu 15: Xăng E5 cha 5% th tích ethanol hiện đang được s dng ph biến nước ta để thay thế mt
phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 3 lít xăng E5 để đổo bình cha nhiên liu. Th tích
ethanol có trong 3 lít xăng trên là
A. 100 mL. B. 150 mL. C. 75 mL. D. 138 mL.
Câu 16: Polyethylene là sn phm ca phn ng trùng hp chất nào dưới đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-C6H5.
Câu 17: Chất nào sau đây là chất khí điều kiện thường?
A. Methylamine. B. Alanine. C. Acetic acid. D. Ethyl acetate.
Câu 18: Khí X làm đục nước vôi trong được dùng làm cht ty trng bt g trong công nghip giy.
Cht X là
A. NH3. B. O3. C. SO2. D. CO2.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 22. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 19: Đin phân dung dch NaCl màng bán thấm ngăn
gia anode với cathode (các điện cực đều là c đin cực trơ).
Màng bán thm ch cho ion Na+ đi qua. Sơ đ bình điện phân
như hình sau :
a) Ti cc âm (anode) xy ra quá trình kh H2O thành khí H2
và OH-.
b) Phn ứng chung trong bình đin phân là: 2NaCl + 2H2O
→ 2NaOH + H2 + Cl2.
c) Ti cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-(aq) thành khí Cl2.
d) Lưng (s mol) Na+ trong dung dch gim dn trong quá trình đin phân.
Câu 20: Glutamic acid mt amino acid có vai trò quan trng trong
vic trao đi cht ca cơ th đng vt có công thc cu to như hình :
a) Glutamic acid là hp cht hu cơ tp chc.
b) n gi theo danh pháp thay thế ca glutamic acid 2-
aminopentane-1,5-dioic acid.
c) 1 mol glutamic acid có th phn ng tối đa với 2 mol NaOH (trong dung dch).
d) Trong phân t glutamic acid có cha 5,12% hydrogen v khối lượng.
Câu 21: Saccharose octaacetate công thc C28H38O19 hay (C2H3O2)8C12H14O3, ester ca acetic acid
với saccharose. Saccharose octaacetate đưc dùng làm chất nhũ hoá, chất kháng nm trong các chế phm
thuộc lĩnh vực dược phm, mĩ phẩm. Cơ quan Qun lí Thc phẩm và Dược phm M (FDA) cho phép s
dng saccharose octaacetate làm cht ph gia thc phm, cht chng cn móng tay mút ngón tay tr
do tính cht rất đắng ca nó.
a) Phân t khi ca saccharose octaacetate là 686.
b) Để tng hợp saccharose octaacetate theo phương pháp “Hoá hc xanh” (green chemistry), người ta tiến
hành ester hoá saccharose trong điều kin chiếu x siêu âm (ultrasonic irradiation), cho 10 gam
saccharose phn ng vi 30 mL acetic anhydride (D = 1,08 g/mL) vi hiu suất 75% thì thu được khi
ng saccharose octaacetate (làm tròn đến hàng phần mười) là 14,9 gam.
c) Trong phân t saccharose octaacetate có 6 nhóm chc ester.
d) Saccharose octaacetate không độc nên được ng dụng trong lĩnh vực dưc phm, m phm.
Câu 22: Hc sinh T tiến hành thí nghim pha loãng 10 mL dung dch H2SO4 98% (D = 1,84g/mL) bng
60 mL H2O (D = 1g/mL)
a) Nồng độ phần trăm của dung dch H2SO4 thu được sau khi pha loãng là 23,0%.
b) Khi pha loãng acid, hc sinh T rót t t nước vào acid và dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
c) Sulfuric acid đặc d gây bỏng khi rơi vào da.
d) Quá trình pha H2SO4 t đặc thành loãng là quá trình thu nhit.
Trang 4/4 Mã đề 019
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28.
Câu 23: Cho các cht sau: HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3COOCH3, CH2=C(CH3)COOCH3,
CH3COOH. Có bao nhiêu cht thuc loại ester no, đơn chức, mch h ?
Câu 24: Hin nay m điện được s dng rng rãi trong thc tế, m điện là quá trình ph mt lp kim loi
lên b mt kim loi khác bằng phương pháp đin phân. Gi s người ta cn m Ag lên mt mt ca mt
chiếc đĩa kim loại hình tròn có bán kính 20cm, độ dày lp m là 0,01 mm. Nếu được cung cp nguồn điện
mt chiều cường độ dòng điện I = 2A thì thi gian cn dùng t gi. Biết rng khối lượng riêng ca
Ag là 10,5 g/cm³; π = 3,14; hằng s Faraday (F = 96500 C/mol); hiu suất điện phân là 100%. Giá tr ca
t là bao nhiêu? (ch làm tròn phép tính cui cùng, kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 25: Cho các polymer sau: polypropylene, poly(vinyl chloride), nylon-6,6, cellulose, tơ tằm, tơ visco.
Có bao nhiêu polymer thuc loi polymer thiên nhiên ?
Câu 26: Phân tích nguyên t hp cht hữu E cho kết qu phần trăm khối lượng carbon, hydrogen và
oxygen lần lượt 54,55%; 9,09% 36,36%. Dựa vào phương pháp phân ch khối ph (MS) xác định
được phân t khi ca E là 88. Mt khác, ph hng ngoi (IR) cho thy phân t E không cha nhóm -OH
nhưng lại cha nhóm C=O. Thu phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH thu được mui Z (mui
sodium ca carboxylic acid X) cht hữu Y. Cht Y nhiệt độ sôi (64,7°C) nh hơn nhiệt độ sôi
ca ethanol (78,3°C) (nhiệt độ sôi đều đo ở áp sut 1 atm). Cho các phát biu sau :
(1) Cht E có công thc phân t là C4H8O2.
(2) Trong công nghip, chất Y được phi trn với xăng RON 92 để tạo ra xăng sinh học.
(3) Da vào ph hng ngoi, có th phân biệt được 3 cht E, X, Y.
(4) Dung dch muối Z có môi trường base.
(5) Cht E có th được điều chế trc tiếp t phn ng ester hoá gia cht Y vi propanoic acid.
Các phát biu đúng gm nhng phát biu nào? (Lit kê theo th t t nh đến ln, ví d 123; 234;.)
Câu 27: Tiến nh thí nghim chưng ct ethyl alcohol
theo các bưc sau :
c 1: Cho khong 100 mL dung dch ethyl alcohol
30° vào bình cu 250 mL, thêm đá bt vào bình cu.
c 2: Lp dng c thí nghim như hình bên
c 3: Tiến hành chưng ct thu lấy phân đoạn cht
lng nhiệt độ sôi khong 75 80°C vào nh tam
giác. Dùng ống đong đo thể tích cht lỏng chưng cất
được.
Cho các phát biu sau v thí nghim trên :
(1) Nhit kế dùng để đo nhiệt độ ca bình cu.
(2) Phương pháp s dng trong thí nghiệm trên là phương pháp chưng cất áp suất thường.
(3) Do nhiệt độ sôi ca ethyl alcohol thấp hơn nước, vì vy cht lỏng thu được bình tam giác thành phn
ch có ethyl alcohol.
(4) Sinh hàn có tác dụng để ngưng tụ hơi thành cht lng.
(5) Cho đá bọt vào bình cầu làm tăng sự đối lưu giúp cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng.
(6) Ngoài phương pháp chưng cất để tách ethyl alcohol ta còn có th s dụng phương pháp kết tinh.
Các phát biểu đúng gồm nhng phát biu nào? (Lit kê theo th t t nh đến ln, ví d 123; 234;.).
Câu 28: Insulin là hormon có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thy phân mt phn insulin thu
được heptapeptide X mch h. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu đưc hn hp có cha các peptide:
Glu-Gln-Cys, Gly-Ile-Val, Gln-Cys-Cys, Val-Glu-Gln. Nếu đánh số th t amino acid đầu N s 1 thì
amino acid Glu v trí s my ? ----------------HT----------------
(Học sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
Trang 5/4 Mã đề 019
ĐÁP ÁN VÀ GII CHI TIT
1C
2A
3D
4C
5A
6A
7D
8B
9C
10C
11C
12D
13D
14B
15B
16A
17A
18C
19
20
21
22
23
24
25
(a)
S
Đ
S
Đ
3
1,64
2
(b)
Đ
Đ
Đ
S
26
27
28
(c)
Đ
Đ
S
Đ
1345
245
4
(d)
S
S
Đ
S
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BC NINH
CM BC NINH
thi có 04 trang)
(28 câu hi)
THI TH TN THPT QUC GIA LN 2
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: HOÁ HC
Thi gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 019
Phn I: Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho đ phn ng theo đúng t l mol:
X + 2NaOH X1 + X2 + X3 X1 + HCl X4 + NaCl
X2 + HCl → X5 + NaCl X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X công thc phân t C6H10O4 cha hai chc ester; X1, X2 đều hai nguyên t carbon trong
phân t và khối lượng mol ca X1 nh hơn khối lượng mol ca X2. Cho các phát biu sau:
(a) Phân t khi ca X4 là 46. (b) X5 là hp cht hữu cơ đa chức.
(c) X6 có th tham gia phn ng tráng bc. (d) Phân t X2 có hai nguyên t oxygen.
(e) Dung dch X1 làm qu tím hóa xanh. (f) Nhiệt độ sôi ca X3 cao hơn của X4.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
(a) Sai, MX4 = 60
(b) Sai, X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức (alcohol và acid)
(c) Đúng
(d) Sai, phân tử X2 có 3 nguyên tử oxygen (C2H3O3Na).
(e) Đúng, dung dịch X1 có môi trường kiềm, làm quỳ tím hóa xanh do:
CH3COO- + H2O CH3COOH + OH-
(f) Sai, X4 có phân tử khối lớn hơn và liên kết H liên phân tử bền hơn X3 nên nhiệt độ sôi của X4 cao hơn
của X3.
Câu 2: V chua ca giấm ăn là do chứa
A. acetic acid. B. citric acid. C. oxalic acid. D. formic acid.
A. Đúng, pH = 2 < pI = 6 nên Gly sẽ nhận proton trở thành cation.