6.1. Tốc độ phản ứng hóa học
6.2. Cân bằng hóa học và mức độ diễn ra của các
quá trình hóa học
1
CHƯƠNG
6
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
CÂN BẰNG HÓA HỌC
6.1
Tốc độ phản ứng hóa học
2
3
Chương 6: Cân bằng hóa học
6.1. Tốc độ phản ứng hóa học
Phản ứng đơn giản
6.1.1. Một số khái niệm
chỉ xy ra qua một giai đoạn
Ví dụ: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Phản ứng phức tạp
Phản
ứng
hóa
học
oxảy ra qua nhiều giai đoạn (nối tiếp hoặc song song)
Ví dụ: 2N2O54NO2 + O2
gồm hai giai đoạn nối tiếp: (1) N2O5 → N2O3 + O2
(2) N2O5 + N2O3 → 4NO2
oMỗi giai đoạn của phản ứng phức tạp được gọi
một tác dụng đơn giản.
oTập hợp các tác dụng đơn giản xy ra trong một
phản ứng phức tp được gọi cơ chế của phản
ứng.
4
Chương 6: Cân bằng hóa học
6.1. Tốc độ phản ứng hóa học
6.1.1. Một số khái niệm
Phân tử số và bậc phản ứng
Phân tử số:
là số phân tử tham gia vào một tác dụng đơn giản.
Phản ứng đơn phân tử, lưỡng phân tử, tam phân
tử
Bậc phản ứng:
bằng tổng số của nồng độ các chất phản ứng ghi
trong biểu thức định luật tác dụng khối lượng.
Nếu tổng các số đó 1, 2, 3… thì phản ứng được
gọi là phản ứng bậc một, bậc hai, bậc ba
Được xác định bằng thực nghiệm
5
Chương 6: Cân bằng hóa học
6.1. Tốc độ phản ứng hóa học
6.1.1. Một số khái niệm
Phân tử số và bậc phản ứng
oĐối với các phản ứng đơn giản:
Bậc phản ứng trùng phân tử số
oĐối với các phản ứng phức tạp:
Bậc của phản ng được xác định bởi giai đoạn
chậm nhất bậc của phản ứng không trùng với
phân tử số.