ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
ườ ệ ấ ị
Ấ Ị 3. DUNG D CH CH T ĐI N LY ủ 3.1.Tính ch t bât th
Ệ ng c a dung d ch đi n ly
ố ớ ệ ị
ơ ấ ng tác gi a các ti u phân ch t tan không đáng k , s ti u
ử ấ ố • Đ i v idung d ch không đi n ly, không bay h i hay trong dung d ch r t ấ ể ố ể ể ch t tan. ị ữ ự ươ loãng thì s t ằ phân b ng chính s phân t
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) = R. C. T ts = ks . Cm tđ = kđ . Cm
ộ ạ ể ặ ủ ể ấ ộ ấ • So sánh áp su t th m th u, đ tăng đi m sôi, đ h đi m đông đ c c a
ị dung d ch glucoz 1m và dung d ch NaCl 1?
ạ ị • Tai sao l ẩ ơ ư ậ i nh v y?
ấ
ườ
ủ
ệ
ị
3.1.Tính ch t bât th
ng c a dung d ch đi n ly
ố ể ử ị
ộ ệ ị ẽ ớ ơ ố ể và ion) s l n h n s ti u ồ phân trong dung d ch ch t không đi n ly có cùng n ng đ dung d ch.
6H12O6): ti u phân là nh ng phân t
ườ ữ ử ể ơ ị • Vì: S ti u phân trong dung d ch (phân t ấ ị ng glucoz (C Trong dung d ch đ
C6H12O6
ữ ể ồ ử Na→ + + Cl: ti u phân g m nh ng phân t t NaCl
(cid:0) ị Trong dung d ch NaCl: NaCl và ion Na+, Cl . ượ ụ ể ố ư ả ấ ứ ệ ể Đ áp d ng đ c cho c ch t đi n ly thì Van H p đ a bi u th c tính ,
ts,
(cid:0)
tđ h s i, g i là
(cid:0) ệ ố ọ ệ ố ẳ h s đ ng tr ươ ng.
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) = i. R. C. T ts = i. ks . Cm tđ = i. kđ . Cm
ấ ườ ủ ệ ị 3.1.Tính ch t bât th ng c a dung d ch đi n ly
ấ ơ ố ử ầ bao nhiêu l n Ý nghĩa : i cho bi
t s ti u phân ch t tan l n h n s phân t ệ
ấ ấ ệ
ặ ộ ể ấ ấ
ạ ể ị ị
sđ
=
i
=
=
'π π
ΔT' ΔT
ΔT' ΔT sđ
ứ ủ ị ậ ố ớ ế ố ể ị i = 1 là dung d ch ch t không đi n ly ị i > 1 là dung d ch ch t đi n ly ườ ộ ẩ ị i ta đo áp su t th m th u ho c đ tăng đi m sôi, đ i = Xác đ nh i ng ớ ặ ủ h đi m đông đ c c a dung d ch và so sánh v i các giá tr tính toán theo công th c c a đ nh lu t Van H p và Raun
ỵ ể ế ệ 3.2.Thuy t đi n ly Areniux (1884 Thu Đi n)
ề ấ ệ ấ ố ệ
ộ ệ ấ ộ ệ ằ ả ủ ọ ị • Khái ni m v ch t đi n li ệ ệ • Phân lo i ch t đi n li ạ 3. 3. H ng s đi n ly và đ đi n ly • Kh năng phân ly c a các ch t đi n ly trong dung d ch g i là đ đi n ly, ệ
ký hi u ệ α
• Đ đi n ly là t s gi a s phân t đã phân li thành
ộ ệ ổ ố ỉ ố ữ ố ử ch t đóấ ấ ệ ử ch t đi n li hoà tan trong dung d chị ion n và t ng s phân t ni
n
=
α
(cid:0)
n i
ộ ệ ố ệ ằ 3. 3. H ng s đi n ly và đ đi n ly
ị ở α = 0,09 hay 9%
phân ly thành ion .
ư ậ ụ ộ • Ví dụ : dung d ch HF trong n ứ có nghĩa là c hoà tan 100 • Nh v y đ đi n ly có giá tr ộ ệ ướ ồ HF phân t 0 (cid:0)
1 . Đ đi n ly ph thu c vào ộ ủ 250C có ử ộ ệ ồ ấ ủ ấ ị
ệ ộ ệ ồ ệ ả ố t đ . Khi tăng n ng đ c a dung d ch đi n ly thì gi m xu ng, còn khi
ộ c n ng đ 0,1M thìử có 9 phân t α (cid:0) ị ả ấ ủ ả b n ch t c a ch t đi n ly, b n ch t c a dung môi, n ng đ c a dung d ch và ị ộ ủ nhi pha loãng dung d ch thì tăng.
ứ ị ệ ữ (cid:0) * Công th c liên h gi a
(cid:0)
- ử phân ly
=
α
ộ ệ : đ đi n ly ộ ố q : s mol mà m t phân t ươ ệ ố ẳ i : h s đ ng tr ng - và i i 1 q 1
ộ ệ ố ệ ằ 3. 3. H ng s đi n ly và đ đi n ly
ướ ặ ở ứ c đông đ c nhi ệ ộ t đ Ví dụ : Dung d ch ch a 0,2 mol KCl trong 1000g n
t ế (cid:0)
0,2 . (cid:0)
(cid:0) (cid:0) s mol phân ly = 0,2 . ị (KCl) = 0,82 , kđ (H2O) = 1,86 nào, bi iả : KCl = K+ + Cl Gi t0 0,2 mol 0 0 0,2 . (cid:0) tcb 0,2 .(cid:0) = 0,82 . 0,2 = 0,164 mol
ượ ạ c t o thành 0,164 . 2 = 0,328
ố 0,364
(cid:0)
đ (cid:0)
đ = tđ Tđ = 0 0,677 = 0,677
(cid:0) ố ố s mol ion đ ố s mol KCl không phân ly 0,2 0,164 = 0,328 ổ T ng s mol KCl đă phân ly q = 0,328 + 0,036 = i = (cid:0) ( q 1) + 1 = 0,82 (0,364 1) + 1 = 1,528 • (cid:0) Tđ = i . kđ .Cm = 1,53 . 1,86 . 0,2 = (cid:0) Tđ = tđ t0 t0
ố ệ
ằ
3.3.2. H ng s đi n ly
ấ ấ ệ ệ ự • V i các ch t đi n ly y u, quá trình đi n ly trong dung d ch th c ch t là
ớ ộ ữ ộ ử ế m t quá trình cân b ng đ ng gi a các phân t ị và các ion phân ly
+
ằ AB A+ + B
A
[
]
= K
] [ AB
[
B ]
-
ư ụ ệ ệ ấ ấ ộ
• K đ c tr ng cho các ch t đi n ly y u, ph thu c vào b n ch t ch t đi n ế ớ ề ộ ấ ả tệ đ và dung môi . K càng l n phân ly càng nhi u.
+
ặ ly, nhi Ví dụ : CH3COOH H+ + CH3COO
-
H
[
]
5
=
=
K
1, 76.10
CH COOH
3
] [ CH COOH [
CH COO 3 ]
3
-
ố ệ ằ 3.3.2. H ng s đi n ly
ệ ữ ộ ệ ố ệ ằ *M i liên h gi a đ đi n ly và h ng s đi n
+
ố ly
2
2
2
- a a A C [ ] = = = K C . a a - - ] [ AB C C [ B ] 1
ằ (cid:0) C (cid:0) C (cid:0) C (cid:0) C (cid:0) C (cid:0) C
a =
K
2 C (cid:0)
C
(cid:0) ể AB A+ + B ầ Ban đ u C 0 0 ệ Khi đi n ly Khi cân b ng C Khi (cid:0) << 1 có th coi 1 1 thì K = (cid:0) (cid:0)
ủ ự ị ệ 3.4.Khái ni m v ho t đ ề ạ ộ l c ion c a dung d ch