intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học vô cơ

Chia sẻ: Phan Hữu Kiệm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:98

181
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng nhằm: xác định được vị trí và đặc điểm về cấu trúc electron của các kim loại phân nhóm IA, IIA; liệt kê được một số tính chất hóa học của các đơn chất; viết được phương trình phản ứng của các hợp chất điển hình của chúng; kể tra được một số ứng dụng và các kim loại vai trò sinh học của đơn chất và hợp chất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học vô cơ

HịA H C VỌ C<br /> <br /> 1<br /> <br /> CÁC NGUYÊN T KIM LO I KH I S<br /> <br /> 2<br /> <br /> M C TIÊU<br /> 1. Xác đ nh đư c v trí vƠ đặc điểm về cấu trúc electron c a các kim lo i phơn nhóm IA, IIA 2. Liệt kê đư c một s tính chất hoá h c c a các đ n chất 3. Viết đư c phư ng trình phản ng c a các h p chất điển hình c a chúng 4. Kể ra đư c một s ng d ng vƠ các kim lo i vai trò sinh h c c a đ n chất vƠ h p chất c a trên.<br /> 3<br /> <br /> I. Kim lo i nhóm IA - KLK (Li, Na, K, Rb, Cs, Fr) 1. V trí và đặc điểm - Electron hóa trị: ns1 - Năng lượng ion hóa I1 nhỏ (4 - 5eV) nên dễ mất 1e tạo ion M+ thể hiện tính khử mạnh - nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ sôi, hơi của kim loại kiềm chứa khoảng 1% các phân tử M2 - Khi bị đốt cháy, KLK và hợp chất cho ngọn lửa có màu: * Li – đỏ son * Rb – hồng * Na – vàng * Cs – xanh lam * K – tím<br /> 4<br /> <br /> 2. Tính chất hóa h c 2.1. Phản ứng với oxy: - Phản ứng nhiệt độ thư ng tạo oxyd 4M + O2 → 2 M2O - Phản ứng nhiệt độ cao: → Na2O2 ( peroxyd) 2Na + O2 K (Rb,Cs) + O2 → KO2 (superoxyd) 2.2. Phản ứng với Hydro 2M + H2 → 2MH MH + H2O → MOH + 1/2H2 (rất mạnh)<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2