Bài giảng Hóa lý 1: Chương 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
lượt xem 3
download
Bài giảng "Hóa lý 1: Chương 2 - Cân bằng hóa học" được biên soạn với các nội dung chính sau: Khái niệm về cân bằng hóa học. Hằng số cân bằng; Phương trình đẳng nhiệt Van’t –Hoff; Mối liên hệ giữa các cách biểu diễn hằng số cân bằng; Cân bằng hóa học của các phản ứng dị thể; Cân bằng hóa học trong hệ thực; Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học; Các phương pháp xác định hằng số cân bằng. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa lý 1: Chương 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
- LOGO HÓA LÝ I TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai Bộ môn Hóa lý, Viện Kỹ thuật Hóa học Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn 1
- Chương 2. CH3051 CÂN BẰNG HÓA HỌC HÓA LÝ I 1. Khái niệm về cân bằng hóa học. Hằng số cân bằng 2. Phương trình đẳng nhiệt Van’t – Hoff. 3. Mối liên hệ giữa các cách biểu diễn hằng số cân bằng 4. Cân bằng hóa học của các phản ứng dị thể 5. Cân bằng hóa học trong hệ thực 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học 7. Các phương pháp xác định hằng số cân bằng 2
- Chương 2. CH3051 CÂN BẰNG HÓA HỌC HÓA LÝ I 1. Khái niệm về cân bằng hóa học. Hằng số cân bằng 2. Phương trình đẳng nhiệt Van’t – Hoff. 3. Mối liên hệ giữa các cách biểu diễn hằng số cân bằng 4. Cân bằng hóa học của các phản ứng dị thể 5. Cân bằng hóa học trong hệ thực 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học 7. Các phương pháp xác định hằng số cân bằng 3
- Chemical equilibrium Định nghĩa CBHH and equilibrium constant Là trạng thái mà tại đó tốc độ pư thuận = tốc độ phản ứng nghịch và thành phần của hệ phản ứng không thay đổi theo thời gian khi điều kiện bên ngoài không đổi
- Đặc điểm của CBHH • Tính 2 chiều: TTCB được thiết lập từ 2 phía. • Tính bất biến: không thay đổi theo thời gian • Tính linh động: CB bền (hết tác động, hệ trở về TTCB ban đầu); CB không bền (hết tác động, hệ không quay về TTCB ban đầu) • Tính chất động: TTCB có thể thay đổi khi các ytố bên ngoài thay đổi 5
- Chemical equilibrium Điều kiện CB của pư hóa học and equilibrium constant T, P=const, Hỗn hợp pư có xu hướng diễn ra theo chiều làm giảm G, cho tới khi G đạt cực tiểu. Điều kiện pư tự xảy ra: ΔG
- Chemical equilibrium Điều kiện CB của pư hóa học and equilibrium constant Điều kiện CB của pư (T, P =const): ΔG=0 7
- Chemical equilibrium Hằng số CB and equilibrium constant aA + bB dD + eE (1) ΔG=(dμD+eμE) −(aμA+bμB) (2) ΔGo=(dμo o −(aμo +bμo ΔG= ΔG0 + RTlnP D+eμ E) A B) (3) μJ=μoJ +RTlnPJ Điều kiện CB của pư: ΔG =0 HSCB R = 8,314 J/(mol.K) = 1,987 cal/(mol.K) PT đẳng nhiệt Van’t Hoff = 0,082 atm.L/(mol.K) 8
- Chemical equilibrium PT đẳng nhiệt Van’t Hoff and equilibrium constant P < KP G < 0 pư xảy ra theo chiều thuận, sp chiếm ưu thế P > KP G > 0 chất tham gia chiếm ưu thế trong hỗn hợp pư P = KP G = 0 pư đạt CB, nồng độ các chất không đổi Tại TTCB: Go = − RTlnKP Go 1 phản ứng tự xảy ra theo chiều thuận Go >0 KP
- Chemical equilibrium BT and equilibrium constant Cho phản ứng N2(k) + H2(k) = NH3(k) Biết 𝐺298 𝑜 của phản ứng tạo thành NH3(k) là −16.5 kJ.mol−1. Tính biến thiên năng lượng tự do Gibbs của phản ứng trên nếu áp suất riêng phần của N2, H2, và NH3 (coi là khí lý tưởng) lần lượt là 3 atm, 1 atm, và 4 atm? Phản ứng tự diễn ra theo chiều nào? 10
- BT Cho phản ứng: N2O4(k) = 2NO2 (k) a. Tính 𝐺298 𝑜 của phản ứng biết 𝐺298,𝑠 𝑜 của NO2 và N2O4 lần lượt là 51,25 và 97,787 kJ/mol. b. Tính KP tại 298 K. Nhận xét chiều của pư c. Tính toán thành phần CB khi biết hệ ban đầu gồm 1mol N2O4 chứa trong bình có thể tích V = 24,46 L ở 298 K 11
- Chương 2. CH3051 CÂN BẰNG HÓA HỌC HÓA LÝ I 1. Khái niệm về cân bằng hóa học. Hằng số cân bằng 2. Phương trình đẳng nhiệt Van’t – Hoff. 3. Mối liên hệ giữa các cách biểu diễn hằng số cân bằng 4. Cân bằng hóa học của các phản ứng dị thể 5. Cân bằng hóa học trong hệ thực 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học 7. Các phương pháp xác định hằng số cân bằng 12
- Chemical equilibrium Các cách biểu diễn HSCB and equilibrium constant aA +bB dD + eE xi = ni/n Pư đồng thể ở pha khí: Kn, KP pha lỏng: Kn, Kc pha rắn: Kn, Kx 13
- Chemical equilibrium Mối liên hệ giữa các HSCB and equilibrium constant KP vs KC PiV = niRT Pi = (niRT)/V = CiRT (𝐶𝐷 𝑅𝑇)𝑑 × (𝐶𝐸 𝑅𝑇)𝑒 𝐾𝑃 = 𝑎 𝑏 𝑒𝑞 = 𝐾𝐶 × (𝑅𝑇) 𝑑+𝑒−𝑎−𝑏 = 𝐾𝐶 × (𝑅𝑇)𝑛 (𝐶𝐴 𝑅𝑇) × (𝐶𝐵 𝑅𝑇) 𝐾𝑃 = 𝐾𝐶 × (𝑅𝑇)𝑛 n: biến thiên số mol theo ptpư n = (d+e) – (a+b) 14
- Chemical equilibrium Mối liên hệ giữa các HSCB and equilibrium constant KP vs Kx and Kn PiV = niRT Pi : as riêng phần PV = nRT P : as tổng cộng 𝑃𝑖 𝑛𝑖 𝑛𝑖 = = 𝑥𝑖 𝑃𝑖 = 𝑃 𝑃 𝑛 𝑛 Pi = P. xi KP = Kx . Pn KP = Kn . (P/n)n KP & KC phụ thuộc vào T Kx phụ thuộc vào T và P Kn phụ thuộc vào T, P & n 15
- Chemical equilibrium Mối liên hệ giữa các HSCB and equilibrium constant Nếu n = 0: KP = KC = Kx = Kn VD: CH3COOC2H5 + H2O = CH3COOH + C2H5OH Chú ý: N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) K1 ½ N2(k) + 3/2 H2(k) = NH3(k) K2 K1 = K22 16
- Chemical equilibrium BT and equilibrium constant Cho phản ứng: N2(k) + O2(k) = 2 NO(k) Áp suất ban đầu của N2 là 0,1 atm; của O2 là 0,2 atm Biết KP = 3.4 ×10−21 ở 800 K. Tính áp suất riêng phần của NO tại CB? Tính Kn [ĐS:8,2 atm] 17
- Chemical equilibrium BT and equilibrium constant Xét pư thủy phân: CH3COOC2H5 + H2O = CH3COOH + C2H5OH Nếu lúc đầu, neste = nH2O, thì khi CB có 1/3 lượng este bị thủy phân a. Tính HSCB của pư b. Tính độ chuyển hóa của este nếu: neste = 10.nH2O c. Tính tỉ lệ mol giữa nước và este đẻ khi CB có 99% este bị thủy phân. 18
- Chương 2. CH3051 CÂN BẰNG HÓA HỌC HÓA LÝ I 1. Khái niệm về cân bằng hóa học. Hằng số cân bằng 2. Phương trình đẳng nhiệt Van’t – Hoff. 3. Mối liên hệ giữa các cách biểu diễn hằng số cân bằng 4. Cân bằng hóa học của các phản ứng dị thể 5. Cân bằng hóa học trong hệ thực 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học 7. Các phương pháp xác định hằng số cân bằng 19
- PHYSICAL CHEMISTRY 1 HSCB của qtr dị thể Chemical equilibrium HSCB ? G = ? G = CaO + CO2 - CaCO3 = (*CaO + RTlnxCaO) + (oCO2 + RTlnPCO2) - (*CaCO3s + RTlnxCaCO3) = (*CaO + oCO2 - *CaCO3) + RTln [(xCaO PCO2)/xCaCO3] G = G o + RTln [(xCaO PCO2)/xCaCO3] 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 1: Nguyên lý một của nhiệt động học và nhiệt hóa học
48 p | 58 | 5
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 1 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
21 p | 41 | 5
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 4: Lý thuyết cân bằng pha - Cân bằng pha trong hệ 1 cấu tử
47 p | 49 | 5
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 5: Dung dịch - Cân bằng lỏng hơi
44 p | 50 | 4
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 6: Cân bằng giữa dung dịch lỏng và pha rắn (Sự hòa tan và kết tinh)
29 p | 43 | 4
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 1 - TS. Nguyễn Thu Hà
9 p | 9 | 4
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 2: Chiều hướng và giới hạn của quá trình
66 p | 27 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 5 - Cân bằng lỏng - lỏng
10 p | 17 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 4.1 và 4.2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
35 p | 15 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 6 - Cân bằng giữa dung dịch lỏng và pha rắn
7 p | 12 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 5 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
14 p | 15 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 4.3 và 4.4 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
30 p | 6 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 3 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
34 p | 12 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 2 - Nhiệt động của hệ điện hóa
15 p | 6 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 3: Cân bằng hóa học
49 p | 31 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 1 - Dung dịch các chất điện ly
49 p | 12 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 3 - Sự chuyển pha loại một trong hệ một chất nguyên chất
7 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn