intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 03 trang) Mã đề: 105 Họ và tên học sinh: .....................................................Lớp: ......... ĐIỂM Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Giáo viên coi Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ................................. ................................. . . ……................... ĐỀ BÀI I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit đã cho là: A. 25ml B. 20ml C. 15ml D. 10ml Câu 2: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch A. AlCl3 + CuSO4 B. NaOH + K2SO4 C. KCl + AgNO3 D. HCl + Na2SO4 Câu 3: Cấu hình electron 1s22s22p3 là cấu hình electron của nguyên tố nào trong các nguyên tố sau? A. O (Z=8). B. N (Z=7). C. P (Z=15). D. C (Z=6). Câu 4: pH của dung dịch HNO3 0,01 M là A. 2. B. 11. C. 3. D. 4. Câu 5: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Giá trị của x là A. 0,15 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,35 Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li yếu A. HF B. KOH C. HCl D. NaCl Trang 1/4 - Mã đề 105
  2. Câu 7: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. CaCO3. B. Cu. C. Fe2O3. D. Mg(OH)2. Câu 8: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 5,1 gam NH3 với hiệu suất phản ứng là 20%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N=14, H=1) A. 10,08 lít. B. 16,80 lít. C. 50,40 lít. D. 33,60 lít. Câu 9: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) H2SO4 + Ba(OH)2 → (b) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (c) Na2SO4 + BaCl2 → (d) Na2CO3 + BaCl2 → Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn Ba 2+ + SO4 2- → BaSO4 là: A. 4. B. 1 C. 3. D. 2. Câu 10: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. tinh thể NaNO3 và HCl đặc. B. tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc. C. dung dịch NaNO3 và HCl đặc. D. dung dịch NaNO3 và H2SO4 đặc. Câu 11: Cho 5,4 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất là 3,36 lít khí A (đktc). Công thức phân tử của A là: (Cho Al = 27) A. N2O B. NO C. NO2 D. N2 Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch MgCl2. Hiện tượng thí nghiệm là A. có kết tủa màu trắng. B. không có kết tủa. C. có kết tủa màu nâu đỏ. D. xuất hiện kết tủa màu xanh. II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 13 (1,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 đặc vừa đủ thu được 1,12 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch X. a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu c) Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y. Nung Y trong bình kín, sau một thời gian thu được 6,31 gam chất rắn và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp Z vào nước thu được 500ml dung dịch T. Tính pH của dung dịch T? (Cho biết: Cu = 64; N = 14; O =16) Câu 14 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt ba dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: NH4Cl, KNO3, NaCl. Viết phương trình hóa học nhận biết dạng phân tử. Câu 15 (1,5 điểm): Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): N2 (1) NH3 (2) NH4NO3 (3) N2O Câu 16 (2,5 điểm): Xác định cặp chất có xảy ra phản ứng, viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn. Trang 2/4 - Mã đề 105
  3. (1) NaOH + HNO3 (2) Na2S + CuCl2 (3) K2SO4 + Cu(NO3)2 (4) Al(OH)3 (r) + KOH BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Trang 3/4 - Mã đề 105
  4. .................................................................................................................................................... Trang 4/4 - Mã đề 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0