intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ...............................................................Số báo danh : ................... Mã đề 001 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Nguyên tử X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Nguyên tố d. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố f. D. Nguyên tố s. Câu 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số nhóm A là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Sodium (Z = 11) có cấu hình electron là A. 1s²2s²2p63s2. B. 1s²2s²2p7. 6 1 C. 1s²2s²2p 3s²3p . D. 1s²2s²2p63s1. Câu 4: Nguyên tử Chlorine (Z = 17) có số eletron lớp ngoài cùng là A. 8. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 5: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. tính kim loại và tính phi kim đều yếu dần. B. tính kim loại yếu dần, tính phi kim mạnh dần. C. tính kim loại và tính phi kim đều mạnh dần. D. tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần. Câu 6: Helium là một khí hiếm đã sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như hàng không, hàng không vũ trụ, điện tử, điện hạt nhân và chăm sóc sức khỏe. Nguyên tử Helium có số khối bằng 4 và 2 neutron. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử Helium là A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 7: Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là A. do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. B. do sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố. C. do số electron của nguyên tử các nguyên tố tăng dần. D. do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. H2SiO3. B. H2SO4. C. H3PO4. D. HClO4. Câu 9: Số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử 60 27 Co là A. 27 và 60. B. 27 và 33. C. 33 và 27. D. 27 và 27. Câu 10: Potassium (Z= 19) là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho thực vật và con người. Nguyên tử Potassium có phân lớp electron ngoài cùng là 4s 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử Potassium? A. Potassium nằm ở nhóm IA B. Hạt nhân nguyên tử Potassium có 19 proton C. Lớp ngoài cùng của Potassium là 1 electron D. Trong BTH Potassium nằm ở chu kì 3 12 14 14 Câu 11: Cho các nguyên tử: 6 X ;7 Y ;6 Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. Y và Z. B. X, Y và Z. C. X và Y. D. X và Z. Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. Câu 12: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton, neutron. C. electron, neutron. D. proton, electron. Câu 13: Cho các nguyên tố của chu kì 2: B(Z=5); F(Z=9); N(Z=7); C(Z=6); Be(Z=4); O(Z=8). Thứ tự sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần(từ trái sang phải) như sau: A. N, O, F, Be, B, C B. B, Be, N, C, F, O C. F, O, N, C, B, Be D. Be, C, B, O, N, F Câu 14: Copper(Cu) có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Cấu hình electron. C. Số khối D. Số proton Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử Al(Z =13) là: 1s22s22p63s23p1. Tìm câu sai: A. Lớp thứ nhất(lớp K) có 2e B. Lớp thứ ba(lớp M) có 3e C. Lớp ngoài cùng có 1e D. Lớp thứ hai(lớp L) có 8e Câu 16: Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,... Nguyên tử fluorine chứa 9 proton và có số khối là 19. Số neutron của nguyên tử nguyên tử fluorine là: A. 9. B. 19. C. 12. D. 10. Câu 17: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. Tính kim loại và phi kim. C. Tính acid – base của các hydroxide. D. Khối lượng nguyên tử. Câu 18: Nguyên tử Silicon(Si) ở ô số 14, chu kì 3, nhóm IVA. Nhận định không đúng là: A. Nguyên tử Si là nguyên tố kim loại B. Nguyên tử Si có 3 lớp electron C. Nguyên tử Si có 4 electron lớp ngoài cùng D. Nguyên tử Si có 14 electron Câu 19: Nguyên tố có Z=22 thuộc chu kì: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 20: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X) 1s 2s 2p63s23p6 ; 2 2 (Y) 1s22s22p63s23p1; (Z) 1s22s1 . Nguyên tố khí hiếm là: A. Z. B. Y. C. X và Y. D. X Câu 21: Sulfur (Z= 16) dạng kem bôi dùng để điều trị mụn trứng cá. Số thứ tự của Sulfur trong bảng tuần hoàn là A. 16 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 22: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp ba đồng vị: 40Ar ( 99,6%); 38Ar ( 0,063%); 36Ar ( 0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là A. 39,89. B. 38,52. C. 39,99. D. 38,89. Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố A có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3d 6. Số hiệu nguyên tử của A là A. 28. B. 18. C. 26. D. 8. Câu 24: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp d là A. 14. B. 6. C. 2. D. 10. Câu 25: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO 2. Nguyên tố R đó thuộc nhóm: Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. A. IIA B. IIIA C. IVA D. VIA Câu 26: Cho Na (Z = 11), Mg(Z= 12), Al(Z=13). Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. Câu 27: Nguyên tố R thuộc nhóm IVA trong BTH. Công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O5 . B. RO3. C. RO2 . D. R2O3. Câu 28: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự Z = 16, vị trí của X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kì 4, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 2, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IVA B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29(1,0 điểm): Hợp kim chứa nguyên tố Aluminium(Al) nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tố Al còn được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia dụng. Dựa vào vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết: a,- Số proton, electron của nhôm - Viết cấu hình elctron của nguyên tử nguyên tố đó. b, Hãy cho biết Al nguyên tố s, p, d hay f? Tại sao? Câu 30(1,0 điểm): Một nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. a.Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố b. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 31(0,5 điểm): Copper(đồng) được sử dụng làm dây dẫn điện, huy chương, trống đồng…Nguyên tử khối trung bình của Copper bằng 63,546. Copper tồn tại trong tự nhiên dưới 2 đồng vị 63 29 Cu và 65 29 Cu . Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị? Câu 32(0,5 điểm): Cho 3 nguyên tố: S(Z=16); F(Z=9); Cl(Z =17). So sánh tính chất hóa học (tính kim loại hoặc tính phi kim) của 3 nguyên tố trên và giải thích? -----------------------------------Hết-------------------------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
47=>2