
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

Kỳ thi đang đến gần, hãy chuẩn bị thật tốt với tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên”. Đây sẽ là trợ thủ đắc lực giúp các em ôn tập có hệ thống, rèn luyện kỹ năng giải bài và làm quen với cấu trúc đề thi. Chúc các em học tốt và đạt điểm cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PT DTNTTHPT BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I -Tiết 21 HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN : HÓA HỌC 11 TỔ TOÁN- LÍ- HOÁ- TIN Năm học 2022- 2023 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề 101 Họ và tên:………………………………………………; Lớp:11… Điểm Nhận xét, đánh giá của cô giáo (Học sinh không sử dụng tài liệu) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Trả lời các câu hỏi sau và tô đen vào phương án mà em cho là đúng. 1. 8. 15. 22. 2. 9. 16. 23. 3. 10. 17. 24. 4. 11. 18. 25. 5. 12. 19. 26. 6. 13. 20. 27. 7. 14. 21. 28. Câu 1. Chất có tính bazơlà A. NaNO3. B. HNO3. C. N2. D. NH3. Câu 2. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch chứa muối sắt có công thức là A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(NO3)3. D. Fe(NO3)3. Câu 3. Nhỏ 1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa trắng. B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng. C. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu không màu. D. tạo chất khí không mùi bay ra. Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. NaNO3. B. H3PO4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 5. Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. +5. B. +4. C. +3. D. +2. Câu 6. Chất điện li yếu là A. KOH. B. H2SO4. C. H2O. D. KNO3. Câu 7. Cho các chất: Ca(OH) 2, NH4NO3, NaHSO 4 và NaOH. Theo thuyết A-rê-ni-ut có bao nhiêu chất là bazơ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 8. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng? A. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. B. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. Trang Seq/4 Mã đề 101
- C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. Câu 9. Chất nào sau đây là axit mạnh? A. H2SO4. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaNO3. Câu 10. Giá trị pH của dung dịch HNO3 0,001M là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11. Để trung hòa 0,15 mol H2SO4 cần dùng vừa đủ a mol KOH. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,05. Câu 12. Công thức của muối Kali nitrat là A. KNO3. B. K2SO4. C. KCl. D. K2CO3. Câu 13. Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc A. nhóm IA. B. nhóm IIIA. C. nhóm VA. D. nhóm VIIIA. Câu 14. Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa KOH với HCl trong dung dịch là A. NaOH + H+ Na+ + H2O. B. NaOH + Cl- NaCl + OH-. C. OH- + H+ H2O. D. Na+ + Cl- NaCl. Câu 15. Dung dịch dẫn được điện là A. C2H6O (ancol etylic). B. C6H12O6 (glucozơ). C. C12H22O11 (saccarozơ). D. KCl. Câu 16. Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là A. Pb, Ag. B. Al, Fe. C. Ag, Fe. D. Pt, Au. Câu 17. Dung dịch có pH < 7 là A. CH3COOH. B. K2SO4. C. Ba(OH)2. D. NaNO3. + Câu 18. Trong dung dịch, môi trường axit có nồng độ ion H thỏa mãn điều kiện A. [H+] < 10-7. B. [H+] < [OH-]. C. [H+] > 10-7. D. [H+] = 10-7. Câu 19. Cho muối X vào dung dịch Ca(OH) 2, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất X là A. FeCl2. B. K2SO4. C. CaCO3. D. NH4Cl. Câu 20. Muối NH4NO3 tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NaNO3. C. KCl. D. (NH4)2SO4. Câu 21. Phương trình điện li đúng là A. CaCl2Ca2+ + 2Cl-. B. NaNO3 Na2+ + . C. Na2SO4 . D. Na3PO4Na+ + . Câu 22. Dung dịch có pH nhỏ nhất là A. K2SO4. B. HNO3. C. Ba(OH)2. D. NaNO3. Câu 23. Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất có tính axit là A. HNO3. B. MgCl2. C. K2SO4. D. KOH. Câu 24. Cho 0,2 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,05. Câu 25. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K2SO4. B. KHSO4. C. KH2PO4. D. KHCO3. Câu 26. Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường là do A. trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn. C. trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử. D. trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững. Câu 27. Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây? A. Không tan trong nước. B. Có màu xanh tím. C. Có màu nâu đỏ. D. Tan tốt trong nước. Câu 28. Phương trình hoá học viết đúng là A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. KNO3 K + NO + O2. Trang Seq/4 Mã đề 101
- C. 2KNO3 2K + 2NO2 + O2. D. 2KNO3 2K + N2 + 3O2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm). Dung dịch X chứa MgCl2 0,15M và HCl 0,05M. Bỏ qua sự điện li của nước. a) Viết phương trình điện li của các chất trong X. b) Tính nồng độ mol/l của các ion trong X. Câu 30 (1,0 điểm). Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 31 (0,5 điểm). Có bốn dung dịch: KCl, K2SO4, KNO3 và HCl đựng trong bốn bình riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Câu 32 (0,5 điểm). Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc, nóng vừa đủ (dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối sắt (III)). Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí duy nhất màu nâu đỏ ở đktc.Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Tính V. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC) H = 1; Fe = 56; N=14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55,Cu = 64; Zn = 65. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ Trang Seq/4 Mã đề 101
- ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ Trang Seq/4 Mã đề 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
291 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
217 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
17 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
12 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
24 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
208 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
29 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
