
Chương 3. Gluxit
(Carbohydrate- Cm(H2O)n)
Thuật ngữ tương tự:
Glucide
Saccharides
-ose

Hệ thống
gluxit
Gluxit đơn giản:
-Đường đơn-monosaccarit Cm(H2O)nn=m C=O,
-Đường đôi-Disaccharides: (2 đơn vị)
Chitin
Glycoproteins (hormones,
antibody, ..)
Glycolipids
Mucopolysaccharides
Nucleic acid
Glycan: polyme của
glucose: tinh bột, cellulose,
Manan: polyme của manose
…
Gluxit phức tạp
- Oligosaccharides
- Polysaccharides
Hom(l)o-glucide Hetero-glucide
Oligosaccharides
(3-10 monose ) Polysaccharides

Vai trò
1. Vai trò sinh học:
– Cấu trúc cơ thể
– Chất trung gian trong tổng hợp Lipit, Protein…
– Thụ thể (glycoprotein),
– Hoormon, chất ức chế, chất bảo vệ
2. Vai trò trong CNSH
-Nguyên liệu cơ bản của CN lên men (thuốc, hóa chất, sản phẩm…
-Các sản phẩm nền gluxit
3. Vai trò trong CNTP:
-Nguồn năng lượng cơ bản
– Cấu trúc sản phẩm
– Tạo bột nhào, gel, màng, sợi…
-Nguyên liệu cơ bản (lương thực, banh kẹo, lên men), công nghệ sinh
học (hóa chất, thuốc...)
4. CN khác: dệt, dầu mỏ….

Monosaccharide-monose
(Đường đơn)
Công thức: Cm(H20)m
Đặc trưng bởi:
-Số cacbon trong mạch
- Nhóm >C=O
- Aldose (nhóm aldehyt),
- Ketose (nhóm ceton/keton)
-Chứa ít nhất 1 C* bất đối

D/L- monosaccharide
Glyceraldehyde:
- (+) glyceraldehyde: D-(+) glyceraldehyde
- (-) glyceraldehyde: L-(-) glyceraldehyde
D-(+) glyceraldehyde
Dexter (D-)/Rectus (R-)
L-(-) glyceraldehyde
Leavo (L-)/Sinister (S-)