
8/23/2022
1
Chương 3:
HỘI NHẬP TRONG KHUÔN KHỔ WTO
- Khái quát về WTO
- Lịch sử ra đời của WTO
- Mục tiêu, chức năng, nguyên tắc hoạt động và cơ cấu tổ chức
- Cơ chế hoạt động của WTO
- Nội dung hợp tác trong WTO
- Hợp tác về thương mại hàng hóa
- Hợp tác về thương mại dịch vụ
- Hợp tác về bảo hộ các khía cạnh của quyền sở hữu trí tuệ liên
quan đến thương mại
- Cơ chế đàm phán gia nhập WTO và nghĩa vụ cam kết của các
thành viên trong WTO
- Cơ chế đàm phán gia nhập WTO
- Nghĩa vụ cam kết của các thành viên trong WTO
3.1 Khái quát về WTO
3.1.1 Lịch sử ra đời của WTO
GATT
1947 WTO
Thành công
Hạn chế
8 vòng đàm phán
1
2

8/23/2022
2
3.1 Khái quát về WTO
Năm
Địa
điểm/tên
Subjects
covered/Vấn đề chủ đạo
Số
quốc gia
1947
Geneva
Thuế
quan 23
1949
Annecy
Thuế
quan 13
1950
-
1951
Torquay
- Anh
Thuế
quan 38
1955
-
1956
Geneva
Thuế
quan 26
1960
–
1961
Geneva
(Dillon
Round)
Thuế
quan 26
1964
–
1967
Geneva (Kennedy
Round)
Thuế
quan và các biện pháp chống bán phá
giá
62
1973
–
1979
Geneva
(Tokyo
Round)
Thuế
quan, các biện pháp phi thuế quan,
thỏa
thuận
“khung”
102
1986
–
1994
Geneva
(Uruguay
Round)
Thuế quan, các biện pháp phi thuế quan, các quy tắc
,
dịch
vụ,sở hữu trí tuệ,giải quyết tranh chấp,dệt
may,
nông
nghiệp, thành lập WTO...
123
Bảng 3.1: Các vòng đàm phán thương mại GATT
3.1 Khái quát về WTO
3.1.2 Mục tiêu, chức năng, nguyên tắc hoạt
động và cơ cấu tổ chức của WTO
- Cơ cấu tổ chức
- Mục tiêu hoạt động
- Chức năng
- Nguyên tắc hoạt động
3
4

8/23/2022
3
3.1.2.1 Cơ cấu tổ chức của WTO
3.1.2.2 Mục tiêu hoạt động của WTO
• Thúc đẩy thương mại hàng hoá và dịch vụ trên thế
giới tăng trưởng, trên cơ sở phát triển ổn định, bền
vững và bảo vệ môi trường.
• Thúc đẩy sự phát triển thể chế thị trường, giải quyết
các bất đồng và tranh chấp thương mại giữa các
nước thành viên trên khuôn khổ của hệ thống thương
mại đa biên phù hợp với công pháp quốc tế.
• Đảm bảo khuyến khích các nước, đặc biệt là các
nước chậm và đang phát triển hội nhập sâu rộng vào
nền kinh tế thế giới, được hưởng các lợi ích từ sự hội
nhập và phát triển thương mại quốc tế.
• Nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các
nước thành viên, đảm bảo được các quyền và tiêu
chuẩn tối thiểu cho người lao động và bảo vệ môi
trường
5
6

8/23/2022
4
3.1.2.3 Chức năng của WTO
•(1) Thống nhất quản lý việc thực hiện các Hiệp định và thoả thuận thương mại đa
phương và nhiều bên; giám sát, tạo thuận lợi,kể cả trợ giúp kỹ thuật cho các
nước thành viên thực hiện các nghĩa vụ TMQT của họ.
•(2) Là khuôn khổ thể chế để tiến hành các vòng đàm phán thương mại đa
phương trong khuôn khổ WTO, theo quyết định của Hội nghị Bộ trưởng WTO.
•(3) Là cơ chế giải quyết tranh chấp giữa các nước thành viên liên quan đến việc
thực hiện và giải thích Hiệp định WTO và các Hiệp định thương mại đa phương
và nhiều bên.
•(4) Là cơ chế kiểm điểm chính sách thương mại của các nước thành viên, bảo
đảm thực hiện mục tiêu thúc đẩy tự do hoá thương mại và tuân thủ các quy định
của WTO
•(5) Phối hợp với các tổ chức kinh tế quốc tế khác như IMF và WB trong việc
hoạch định những chính sách và dự báo về những xu hướng phát triển thương
mại trong tương lai của nền kinh tế toàn cầu.
3.1.2.4 Nguyên tắc hoạt động của WTO
(1) Thương mại không phân biệt đối xử
(Trade without discimination)
– Chế độ tối huệ quốc (MFN - Most Favoured Nation)
– Chế độ đãi ngộ quốc gia (NT - National treatment)
(2) Thương mại ngày càng tự do hơn: dần dần, thông
qua đàm phán
(Freer trade: gradually, through negotiation)
(3) Dễ dự đoán: thông qua sự cam kết và tính minh bạch
(Predictability: through binding and transparency)
(4) Thúc đẩy cạnh tranh công bằng
(Promoting fair competition)
(5) Thúc đẩy phát triển và cải cách kinh tế
(Encouraging development and economic reform)
7
8

8/23/2022
5
3.1.3 Cơ chế hoạt động của WTO
3.1.3.1 Cơ chế ra quyết định của WTO
•Cơ chế đồng thuận (consensus)
•Cơ chế bỏ phiếu
3.1.3 Cơ chế hoạt động của WTO
3.1.3.2 Cơ chế giải quyết tranh chấp của
WTO
Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO là
một tổng thể thống nhất các cơ quan, các
nguyên tắc giải quyết tranh chấp và các quy
định của WTO về quy trình, thủ tục tiến hành
giải quyết tranh chấp và thi hành phán quyết
của Cơ quan giải quyết tranh chấp.
9
10

