Chương 3 Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN
Mục tiêu
• Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc.
• Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương
đương theo phương pháp trung bình và FIFO.
• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian đoạn
• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn.
Nội dung
• Những vấn đề chung về KTCP theo quá
trình.
• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi
phí thực tế.
• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi
phí thực tế kết hợp với ước tính.
Kế toán chi phí theo quá trình
Đặc điểm
Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.
Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào.
Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường.
Kế toán chi phí theo quá trình
Mô hình tổ chức sản xuất
Phân xưởng Z
Phân xưởng A
GĐn
Sản phẩm N
GĐ1
Chuyển
Chuyển
Phân xưởng B
Bán TP N1
Bán TP N2
GĐ2
Kế toán chi phí theo quá trình
Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình
KTCP theo công việc
KTCP theo quá trình
Một loại SP được SX trong
một thời gian dài.
Nhiều công việc khác nhau được thực hiện trong kỳ. Chi phí được tập hợp theo
từng công việc.
Chi phí được tập hợp theo các bộ phận (PX, QTCN…). Báo cáo chi phí bộ phận SX liệu cơ bản và quan
Bảng chi phí theo công việc là một tài liệu rất cơ bản và quan trọng.
là tài trọng.
Giá thành đơn vị được tính
Giá thành đơn vị được tính
theo từng công việc.
theo bộ phận.
Trắc nghiệm nhanh
• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
KTCP theo quá trình: a. Công ty sản xuất xi măng b. Công ty kiến trúc c. Công ty sản xuất bút, tập vở d. Công ty dịch vụ du lịch e. Nhà máy đóng tàu đánh cá
Trắc nghiệm nhanh
• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
giá thành theo quá trình: a. Công ty sản xuất nước giải khát b. Công ty trang trí nội thất c. Công ty sản xuất xe gắn máy d. Công ty tổ chức các sự kiện e. Công ty quảng cáo F. Công ty sản xuất máy lạnh
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Sản phẩm dở dang
Sản phẩm dở dang là những sản phẩm được hoàn thành một phần và nó là một phần của hàng tồn kho.
Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành.
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm.
Điều này có thể thực hiện được thông qua:
Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu.
Qua khảo sát thực tế …
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất
SPHT SPDD SPDD
SXC
SXC SXC
NCTT NCTT NCTT
Tỷ lệ hoàn thành 100%
Tỷ lệ hoàn thành 100%
Tỷ lệ hoàn thành 100%
NVLTT NVLTT NVLTT
Công đoạn B Hoàn thành Công đoạn A
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất
SPHT SPDD SPDD
SXC
SXC NCTT SXC
NCTT
NCTT NVLTT
NVLTT NVLTT Tỷ lệ hoàn thành 40% Tỷ lệ hoàn thành 70% Tỷ lệ hoàn thành 100%
Công đoạn B Hoàn thành Công đoạn A
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành.
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành.
1
=
+
Tỷ lệ hoàn thành 50%
Tỷ lệ hoàn thành 50%
Tỷ lệ hoàn thành 100%
Cân đối sản lượng
Phương trình sản lượng
+
=
+
Số sản phẩm đưa vào sản xuất
Số sản phẩm hoàn thành
Số sản phẩm dở dang đầu kỳ
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ
Sản lượng chuyển đi Sản lượng chuyển đến
Cân đối sản lượng
=
+
60%
100 %
100 %
Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 0 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1
Sản lượng chuyển đến = 3 Sản lượng chuyển đi = 3
Cân đối sản lượng
=
+
+
60%
100 %
100 %
Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 1*0.6
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 0 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1
Sản lượng chuyển đến = 3 Sản lượng chuyển đi = 3
Cân đối chi phí
Phương trình chi phí
+
=
+
Giá thành sản phẩm
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Chi phí chuyển đi Chi phí chuyển đến
Cân đối chi phí
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 26/(2 + 1*0.6) = 10
CP dở dang ĐK = 0 CP SX PS trong kỳ = 26 Giá thành = 2*10 = 20
=
+
+
60%
100 %
100 %
CP dở dang CK = 1*0.6*10 = 6
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 0 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1
Chi phí chuyển đến = 26 Chi phí chuyển đi = 26
Kế toán chi phí theo quá trình
Đối tượng tính giá thành
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp
Cơ sở phân bổ
Kỳ tính giá thành
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế • Tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế
Các bước KTCP theo quá trình
• Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành • Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương • Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến • Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển
đến cho SP hoàn thành và SP dở dang
Thống kê sản lượng hoàn thành (bước 1)
Sản lượng hoàn thành
• SPDD đầu kỳ • Bắt đầu đưa vào sản xuất kỳ này • Tổng cộng
0 35,000 35,000
• Hoàn thành và chuyển đi kỳ này • SPDD cuối kỳ (100% NVL và 20% chuyển đổi) • Tổng cộng
30,000 5,000 35,000
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
SL hoàn thành tương đương NVLTT Chuyển đổi
Hoàn thành và chuyển đi SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
Tính chi phí đơn vị tương đương (bước 3)
Tổng chi phí sản xuất phát sinh là 146.050
CPNVLTT CP chuyển đổi
84.050
62.000
SL HT tương đương Chi phí đơn vị tương đương
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước 4: Tổng chi phí chuyển đến:
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí chuyển đến
Hoàn thành và chuyển đi: SPDD cuối kỳ (5.000 sp)
CPNVLTT Chi phí chuyển đổi Tổng chi phí chuyển đi
Tính sản lượng hoàn thành tương đương
• Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO
Tính sản lượng hoàn thành tương đương
• Phương pháp trung bình
Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình
=
+
Sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành trong kỳ
= Số lượng sản phẩm
x
Sản lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
30
dở dang Tỷ lệ hoàn thành của SP dở dang Sản lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
80%
=
+
+
60%
60%
20%
100 %
20%
Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
80%
=
+
+
60%
60%
20%
100 %
20%
Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4
Tính chi phí đơn vị
+
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
=
Sản lượng hoàn thành tương đương
Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ
X
=
+
=
Chi phí SXDDĐK
Sản lượng thành phẩm hoàn thành Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương Giá thành sản phẩm hoàn thành
Chi phí SX - PSTK
Chi phí SXDDCK
Kiểm tra lại sau khi tính toán
X
=
CPSX dở dang cuối kỳ Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10
CP dở dang ĐK = 2 CP SX PS trong kỳ = 30 Giá thành = 2*10 = 20
80%
=
+
+
60%
60%
20%
100 %
20%
CP dở dang CK =2*0.6*10 = 12
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Chi phí chuyển đi = 32 Chi phí chuyển đến = 32
Ví dụ 1
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200. • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất
Ví dụ 1
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
SP DD đầu kỳ:
100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi
Ví dụ 1
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT Chuyển đổi
Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
Ví dụ 1
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT
Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
Ví dụ 1
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi
Tổng CPSXDD đầu kỳ
CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
Ví dụ 1
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Phân bổ cho số SPHT:
CPNVLTT CP chuyển đổi
TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:
CPNVLTT CP chuyển đổi
TC Tổng chi phí chuyển đi:
Ví dụ 1
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621 PX1
TK 154 PX1
TK 622 PX1
TK 627 PX1
Tính sản lượng hoàn thành tương đương
• Phương pháp FIFO
Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
+
44
Sản lượng hoàn thành = tương đương Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang đầu kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương của SP mới đưa + vào SX và hoàn thành trong kỳ
Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
x
=
Sản phẩm dở dang ở đầu kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang đầu kỳ
x
Tỷ lệ chưa hoàn thành của SP dở dang đầu kỳ
=
Sản phẩm dở dang cuối kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ Tỷ lệ hoàn thành của SP dở dang cuối kỳ
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO
80%
=
+
+
60%
60%
20%
100 %
20%
Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO
80%
=
+
+
60%
60%
20%
100 %
20%
Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4
Tính chi phí đơn vị
Chi phí SX phát sinh trong kỳ
=
Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương
Số lượng SP hoàn thành tương đương- FIFO
48
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ
= CPSX dở dang đầu kỳ
+ +
+
=
Chi phí SXDDĐK
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành CP SX phát sinh để hoàn tất SPDD đầu kỳ CPSX để hoàn thành số SP đưa vào SX và hoàn thành
Chi phí SX - PSTK
Chi phí SXDDCK
Kiểm tra lại sau khi tính toán
X
=
CPSX dở dang cuối kỳ Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8
CP dở dang ĐK = 2 CP SX PS trong kỳ = 24
80%
=
+
+
60%
60%
20%
100 %
20%
Giá thành = 2 + 0.8*8 + 1*8 = 16,4 CP dở dang CK = 2*0.6*8 = 9,6
Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Chi phí chuyển đến = 26 Chi phí chuyển đi = 26
Ví dụ 2
Lấy lại ví dụ 1 để làm theo phương pháp FIFO
Ví dụ 2
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 1 và 2)
Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) tương tự phương pháp trung bình
NVLTT Chuyển đổi
Hoàn thành và chuyển đi SPDD đầu kỳ SP đưa vào SX và HT SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
Ví dụ 2
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT
Chuyển đổi
CPSXPSTK SL HT TĐ Chi phí đơn vị
Ví dụ 2
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Chi phí SXDD đầu kỳ: 7.550
CPSX phát sinh trong kỳ:
NVLTT Chuyển đổi
Tổng
Tổng chi phí sản xuất chuyển đến
Ví dụ 2
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ chi phí chuyển đến cho số SP chuyển đi:
Phân bổ cho SPDD đầu kỳ:
CP NVLTT CP chuyển đổi:
Tổng cộng
Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT:
CP NVLTT CP chuyển đổi
TC
Tổng cộng
Ví dụ 2
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Phân bổ cho SPDD cuối kỳ:
NVLTT Chuyển đổi
Tổng
Tổng chi phí chuyển đi
Ví dụ 2
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621 PX1
TK 154 PX1
TK 622 PX1
TK 627 PX1
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
Chi phí thực tế kết hợp ước tính
Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn
Tổng chi phí SX chung ước tính
=
Tỷ lệ CPSXC ước tính
Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ của giai đoạn
Chi phí thực tế kết hợp ước tính
Khối lượng cơ sơ phân bổ thực Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 công việc: số lượng sản tế của 1 công việc: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy… hoặc giờ máy…
Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế
Ước tính
Ví dụ 3
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: - Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). - Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000)
- Tỷ lệ CPSXC là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất và xử lý chênh lệch.
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính
Phương pháp xử lý chênh lệch:
• Chệnh lệch trọng yếu
Phân bổ theo số dư
Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư
Xử lý chênh lệch
• Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: • Bút toán xử lý:
– Nợ TK 154, 155, 632/ Có TK 627 – Nợ TK 627/ Có TK 154, 155, 632
63
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính
Theo số dư
Số dư của từng TK
Tỷ lệ phân bổ =
Tổng số dư của các TK
Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch
Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư
Chi phí SXC có trong từng TK
Tỷ lệ phân bổ =
Tổng chi phí SXC có trong các TK
Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch
Ví dụ 4
Sử dụng thông tin ví dụ 3 xử lý chênh lệch vào cuối kỳ.
Kế toán sản phẩm phụ
• Sản phẩm phụ là sản phẩm được tạo ra đồng thời trên quy trình công nghệ tạo ra sản phẩm chính. Tuy nhiên, chúng không phải là mục đích chính để sản xuất.
• Thường giá trị sản phẩm phụ được ghi nhận tại
thời điểm sản xuất hoàn thành.
• Trong một số trường hợp giá trị sản phẩm phụ sẽ không được ghi nhận do giá trị thấp (không trọng yếu).
Kế toán sản phẩm phụ
-
Giá trị ước tính SP phụ =
Giá bán ước tính SP phụ
Lợi nhuận ước tính SP phụ
-
+
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Giá trị ước tính SP phụ
=
Sản lượng hoàn thành tương đương
Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương
Ví dụ 5
Tại một DN có quy trình công nghệ sản xuất trên cùng một quy trình tạo ra sản phẩm chính A và sản phẩm phụ X. Theo tài liệu trong kỳ như sau:
1. Chi phí SXDD đầu kỳ: 0 2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: Chi phí NVLTT: 10.000; Chi phí NCTT: 6.000; Chi phí sản xuất chung: 8.000.
3. Số lượng thành phẩm nhập kho 100 SPA. Số lượng SPDD cuối kỳ 20 (100% NVLTT và CP chuyển đổi 40%). Ngoài ra thu được lô SP phụ X. Giá bán ước tính là 1.000, tỷ suất lợi nhuận trên giá bán là 20%. Toàn bộ giá trị SP phụ được trừ vào CPNVLTT. Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm chính A.
Kế toán sản phẩm phụ
Phương pháp trung bình
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
SP DD đầu kỳ:
Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 40% CP chuyển đổi
Kế toán sản phẩm phụ
Phương pháp trung bình
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT Chuyển đổi
Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
Kế toán sản phẩm phụ
Phương pháp trung bình
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT
Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK CP SP phụ Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
Kế toán sản phẩm phụ
Phương pháp trung bình
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ:
CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
Kế toán sản phẩm phụ
Phương pháp trung bình Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Phân bổ cho số SPHT:
CPNVLTT CP chuyển đổi
TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:
CPNVLTT CP chuyển đổi
TC Tổng chi phí chuyển đi:
Kế toán sản phẩm phụ
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621
TK 154
TK 622
TK 627
Kế toán thiệt hại trong sản xuất
Thiệt hại trong sản xuất bao gồm: • Sản phẩm hỏng, • Sửa chữa sản phẩm hỏng, • Phế liệu
Kế toán sản phẩm hỏng
• Sản phẩm hỏng là những sản phẩm không được
chấp nhận buộc phải bỏ hoặc bán với giá thấp.
• Sản phẩm hỏng bao gồm: (a) Sản phẩm hỏng trong
định mức; (b) Sản phẩm hỏng ngoài định mức.
• Sản phẩm hỏng trong định mức là sản phẩm hỏng được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh theo điều kiện hoạt động bình thường.
• Sản phẩm hỏng ngoài định mức là sản phẩm hỏng được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh không theo điều kiện hoạt động bình thường.
Kế toán sản phẩm hỏng
• Khi tính sản lượng hoàn thành tương đương thì tính cả sản lượng của SP hỏng trong định mức và ngoài định mức.
Ví dụ 6
Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển
đổi).
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành 31.000 và 1.000 SP hỏng (SP hỏng trong
định mức là 2% số SPHT tạo ra).
• Số SPDD cuối kỳ là 4.000 (100% NVLTT; 20% CP chuyển đổi). Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 9.700; NCTT và SXC là 10.000. • Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 87.500; CPNCTT 40.000 và
SXC 32.000.
Kế toán sản phẩm hỏng
Phương pháp trung bình Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
SP DD đầu kỳ:
100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi Số SP hỏng trong định mức Số SP hỏng ngoài định mức
Kế toán sản phẩm hỏng
Phương pháp trung bình
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT Chuyển đổi
Số SPHT và chuyển đi Số SP hỏng trong ĐM Số Sp hỏng ngoài ĐM Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
Kế toán sản phẩm hỏng
Phương pháp trung bình
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT
Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
Kế toán sản phẩm hỏng
Phương pháp trung bình
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi
Tổng CPSXDD đầu kỳ
CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
Kế toán sản phẩm hỏng Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Phân bổ cho số SPHT:
CPNVLTT CP chuyển đổi
Phân bổ cho SP hỏng trong ĐM TC Phân bổ cho SP hỏng ngoài ĐM
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ:
CPNVLTT CP chuyển đổi
TC
Tổng chi phí chuyển đi:
Kế toán sản phẩm hỏng
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621
TK 154
TK 622
TK 627
Kế toán sửa chữa sản phẩm hỏng
• Chi phí sản xuất dùng sửa chữa sản phẩm
hỏng được ghi nhận vào chi phí thời kỳ.
• Khi phát sinh được tập hợp vào bên Nợ TK thiệt hại trong sản xuất. Khi hoàn tất việc sửa chữa, ghi nhận vào TK giá vốn hàng bán.
Kế toán phế liệu
• Thông thường phế liệu có giá trị thấp (không trọng yếu) vì vậy khi tạo ra phế liệu kế toán không theo dõi giá trị và không trừ khi tính giá thành. Khi bán phế liệu ghi nhận vào doanh thu và không có giá vốn.
• Nếu phế liệu giá trị cao (trọng yếu) thì kế toán ghi nhận giá trị ước tính của phế liệu khi nhập kho. Khi tính giá thành thì trừ ra khi tính giá thành sản phẩm hoàn thành. Khi bán phế liệu ghi nhận doanh thu và giá vốn. Trường hợp này, xử lý giống như sản phẩm phụ.
Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình (Hybrid costing)
3 phương pháp phân bổ cơ bản
• Theo khối lượng cơ sở phân bổ
• Theo chi phí kế hoạch
• Theo hệ số
Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình (Hybrid costing)
Trường hợp:
• Chi phí NVLTT được tính trực tiếp cho từng công việc (sản phẩm) và chi phí NCTT, SXC được phân bổ cho từng SP.
• Chi phí NCTT và SXC được phân bổ theo (a) khối lượng cơ sở phân bổ và (b) chi phí kế hoạch. Sau đó tính giá thành cho từng sản phẩm theo Trung bình và FIFO tương tự chương 3.
Phân bổ chi phí trong môi trường Hybrid costing
Chi phí gián tiếp bộ phận sản xuất: NCTT và SXC
Công việc
Công việc
Phân bổ
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Chi phí NVLTT
Chi phí NVLTT
Phân bổ theo khối lượng cơ sở phân bổ
Phân bổ chi phí SXC
Tỷ lệ CPSXC
=
Tổng CPSXC Tổng khối lượng cơ sở phân bổ
CPSXC phân bổ cho SP A
CPSXC phân bổ cho SP B
= Khối lượng cơ sở phân bổ SP A x Tỷ lệ CPSXC = Khối lượng cơ sở phân bổ SP B x Tỷ lệ CPSXC
Phân bổ theo chi phí kế hoạch
Phân bổ chi phí SXC
Tổng CPSXC thực tế của nhóm
Tỷ lệ CPSXC=
Tổng CPSXC kế hoạch của nhóm
Chi phí SXC kế hoạch = Sản lượng HTTĐ x giá thành định mức
= Chi phí SXC kế hoạch SPA x tỷ
CPSXC phân bổ cho SP A
lệ CPSXC
= Chi phí SXC kế hoạch SPB x
CPSXC phân bổ cho SP B
tỷ lệ CPSXC
Ví dụ 7
Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A và B. Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 0 • Số SP hoàn thành 20.000 SP A và 30.000 SP B. • Số SPDD cuối kỳ là 0 Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: 0 • Chi phí sản xuất PSTK
+CPNVLTT SPA là 50.000; CPNVLTT SP B là 80.000 + CP NCTT của hai SP là 80.000 +CP SXC của hai SP là 70.000
• DN phân bổ CPNCTT và SXC theo số giờ máy hoạt động. Số giờ máy
của SP A là 300 giờ và SP B là 400 giờ.
• Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3 • Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2
Phân bổ chi phí trong môi trường sản xuất vừa theo công việc vừa theo quá trình (Hybrid costing)
Trường hợp:
• Chi phí NVLTT, NCTT, SXC không tính trực tiếp
được cho từng nhóm SP.
• Để tính giá thành cho từng sản phẩm trong nhóm, kế toán phân bổ theo (a) chi phí kế hoạch và (b) hệ số.
Phân bổ chi phí trong môi trường Hybrid costing
SP B1
SP B2
SP Bn
SP A1
SP A2
SP An
Phân bổ
Phân bổ
Công việc
Công việc
Nhóm sản phẩm A1, A2, An …
Nhóm sản phẩm B1, B2, Bn …
Chi phí NVLTT, NCTT và SXC
Chi phí NVLTT, NCTT và SXC
Phân bổ theo chi phí kế hoạch Ví dụ 8
Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A1 và A2. Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 0 • Số SP hoàn thành 20.000 SP A1 và 30.000 SP A2. • Số SPDD cuối kỳ là 0 Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: 0 • Chi phí sản xuất PSTK
+CPNVLTT của hai SP là 130.000 +CPNCTT của hai SP là 80.000 +CPSXC của hai SP là 70.000
• Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3 • Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2
Phân bổ chi phí theo hệ số
Trường hợp: hệ số tương ứng
Tổng Gt đm: 6
SP A1
NVLTT
NCTT SXC
NVLTT hệ số 1; NCTT hệ số 1; SXC hệ số 1
3
2
1
SP A2
Tổng Gt đm: 12
NVLTT
NCTT
SXC
NVLTT hệ số 2; NCTT hệ số 2; SXC hệ số 2
4
2
6
SP A3
Tổng Gt đm: 18
NVLTT
NCTT
SXC
NVLTT hệ số 3; NCTT hệ số 3; SXC hệ số 3
3
9
6
Phân bổ chi phí theo hệ số
SP A1
Tổng Gt đm: 6
NVLTT
NCTT SXC
Trường hợp: hệ số không tương ứng NVLTT hệ số 1; NCTT hệ số 1; SXC hệ số 1
3
2
1
SP A2
Tổng Gt đm: 10
NVLTT
NCTT
SXC
NVLTT hệ số 2; NCTT hệ số 1,5; SXC hệ số 1
3
1
6
SP A3
Tổng Gt đm: 15
NVLTT
NCTT
SXC
NVLTT hệ số 3; NCTT hệ số 2; SXC hệ số 2
2
9
4
Phân bổ chi phí theo hệ số
Phương pháp trung bình
Bước 1
Tập hợp chi phí sản xuất cho nhóm sản phẩm (JOB)
Bước 2
Tính sản lượng hoàn thành tương đương chuẩn (trung bình) = Số lượng SPHT quy chuẩn + số lượng SPDD cuối kỳ quy chuẩn
• Số lượng SPHT quy chuẩn = Số lượng SPHT x hệ số
• Số lượng SPDD cuối kỳ quy chuẩn = Số lượng SPDD
x hệ số
Phân bổ chi phí theo hệ số
Phương pháp trung bình
Bước 3
+
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
=
Chi phí cho 1 đơn vị SPHT tương đương chuẩn
Sản lượng hoàn thành tương đương chuẩn
Bước 4
X Hệ số sản Chi phí đơn vị sản phẩm i = phẩm i Chi phí đơn vị tương đương chuẩn
Ví dụ 9
Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (800 SP A1 và 200 SPA2). Tỷ lệ hoàn
thành 100% NVLTT và 40% CP chuyển đổi.
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành 31.000 (20.000 SP A1 và 11.000 SPA2) • Số SPDD cuối kỳ là 5.000 ( 3.000 SP A1 và 2.000 SP A2). Tỷ lệ
hoàn thành 100% NVLTT; 70% CP chuyển đổi.
• Hệ số tính giá thành SP A1 là 1 và SP A2 là 1,5 (hệ số tương
ứng cho tất cả các KM phí). Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 20.000; NCTT và SXC là 10.000. • Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 100.00; CPNCTT và SXC
80.000.
Phân bổ chi phí theo hệ số
Phương pháp trung bình Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
SP DD đầu kỳ:
100% CP NVLTT
40% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT
70% CP chuyển đổi
Phân bổ chi phí theo hệ số
Phương pháp trung bình
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT Chuyển đổi
Số SPHT A1 và chuyển đi Số SPHT A2 và chuyển đi Số SPDD A1 cuối kỳ Số SPDD A2 cuối kỳ SL HT tương đương chuẩn
Phân bổ chi phí theo hệ số
Phương pháp trung bình
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT
Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT TĐ chuẩn Chi phí đơn vị HTTĐ Chi phí đơn vị A1 Chi phí đơn vị A2
Phân bổ chi phí theo hệ số
Phương pháp trung bình
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi
Tổng CPSXDD đầu kỳ
CP sản xuất phát sinh trong kỳ:
CPNVLTT CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
Phân bổ chi phí theo hệ số
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Phân bổ cho số SPHT: Sản phẩm A1 CPNVLTT CP chuyển đổi
Sản phẩm A2 CPNVLTT CP chuyển đổi TC
Phân bổ chi phí theo hệ số
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi
Phân bổ cho số SPDDCK: Sản phẩm DD A1 CPNVLTT CP chuyển đổi
Sản phẩm DD A2 CPNVLTT CP chuyển đổi TC
Tổng chi phí chuyển đi:
Phân bổ chi phí theo hệ số
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621
TK 154
TK 622
TK 627