K  TOÁN CHI PHÍ

Thời lượng: 45 tiết

Bộ môn Kế toán Khoa: Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng

ThS Đặng Nguyễn Ngân Hà

Ả Ọ

MÔ T  H C PH N

ộ ế

ưở

ế

ả ủ

ả ọ ế ố   quan  tr ng  nh  h ả ạ ộ ấ

ươ

ạ ộ Trong  ho t  đ ng  s n  xu t  kinh  doanh  chi  phí  là  m t  ự ữ trong  nh ng  y u  t ng  tr c  ti p  ế đ n k t qu  c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ế K  toán chi phí cung c p thông tin cho các nhà qu n lý  ế ế ị ể đ   ho ch  đ nh,  ki m  soát  và  ra  quy t  đ nh.  Môn  k   ậ ỹ ấ ẽ toán  chi  phí  s   cung  c p  các  ph ng  pháp  k   thu t  ầ ể tính giá thành đ  đáp  ng nhu c u thông tin đó.

N I DUNG H C PH N

ề ế ọ

ế

ấ ế

ế

ế

­ Bài 1: T ng quan v  k  toán chi phí. ơ ứ ữ Bài  này  cung  c p  cho  h c  viên  nh ng  ki n  th c  c   ứ ơ ở ả b n v  môn k  toán chi phí, nh ng ki n th c c  s   ạ ể đ  nghiên c u các mô hình k  toán chi phí nh m đ t  ượ đ

ứ c m c tiêu đ  ra.

ụ ế

­ Bài 2: K  toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n  ả

ấ ả

xu t s n ph m theo chi phí th c t

ấ ự ế . ỹ

Bài này trình bày các ph

ươ ng pháp k  thu t tính giá  ự ế  nh m giúp nhà qu n lý  thành theo chi phí th c t ả ế xác đ nh chính xác k t qu  kinh doanh, cung c p  thông tin l p báo cáo tài chính.

ế

ự ế ế ợ

­ Bài 3: K  toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n  ả  k t h p chi phí

xu t s n ph m theo chi phí th c t ướ

ấ ả c tính.

Bài  này  trình  bày  các  ph

ế ị

ậ ươ ng  pháp  k   thu t  tính  giá  ướ ự ế ế ợ c  tính  thành  theo  chi  phí  th c  t   k t  h p  chi  phí  ị ầ ấ ể đ   cung  c p  thông  tin  nhanh,  đáp  ng  yêu  c u  k p  ờ th i cho ra quy t đ nh.

ế

­ Bài 4: K  toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n  ả

ấ ả

ấ ị

xu t s n ph m theo chi phí đ nh m c.

ươ

Bài này trình bày các ph

ứ ỹ ng pháp k  thu t tính giá  ứ ể ể ị thành theo chi phí đ nh m c đ  ki m soát chi phí  ả ạ ộ ngay trong quá trình ho t đ ng s n xu t.

Ấ Ế

Ứ Ứ

Ủ Ủ

ế

ụ ể

ế

.

ế ỷ

ế ầ

ượ

Ề Ơ BÀI 1: NH NG V N Đ  C   Ả B N C A MÔN K  TOÁN CHI  PHÍ  1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ CH C NĂNG C A  1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ CH C NĂNG C A  ẾK  TOÁN CHI PHÍ. K  TOÁN CHI PHÍ. 1.1.1. Quá trình hình thành k  toán chi phí K  toán là công c  đ  qu n lí kinh t Đ u  th   k   19  yêu  c u  qu n  lý  đòi  h i  ph i  ki m  soát  đ c  ệ tình hình tài chính doanh nghi p, tính toán chi phí – xác đ nh giá  thành => K  TOÁN CHI PHÍ  ra đ i.

Ả Ả

Ẩ Ẩ

Ạ Ạ 1.2. PHÂN LO I CHI PHÍ –  1.2. PHÂN LO I CHI PHÍ –  GIÁ THÀNH S N PH M GIÁ THÀNH S N PH M

ạ ể

ặ ồ ự ữ ề ệ ụ ể ụ

ượ

ế ấ ị

ạ 1.2.1. Phân lo i chi phí. ề ằ ệ CHI PHÍ là bi u hi n b ng ti n các hao phí v   ạ ượ ộ c  m t  ngu n  l c  đ   doanh  nghi p  đ t  đ ộ ho c  nh ng  m c  tiêu  c   th .  Nói  m t  cách  ả ả ể ự ố ề khác, chi phí là s  ti n ph i tr  đ  th c hi n  ấ ư ả ế ộ các  ho t  đ ng  kinh  t   nh   s n  xu t,  giao  ạ ằ ị c  các  lo i  hàng  d ch,  v.v...  nh m  mua  đ ả ụ ầ hóa, d ch v  c n thi t cho quá trình s n xu t,  ề kinh doanh. Có nhi u lo i chi phí.

ạ 1.2.1.1. Phân lo i chi phí  theo tính  ch t, n i dung kinh t

ấ ộ ạ Cách phân lo i này cho bi

ể ế ầ

ượ

ế ế ổ t t ng chi phí b  ra  ạ ứ ậ ban  đ u  đ   làm  căn  c   l p  k   ho ch  và  ế ố ể . Toàn b  chi  ki m soát chi phí theo y u t ế ố  sau: c phân thành 5 y u t phí đ ị

ử ụ ộ 1. Chi phí NVL: là toàn b  giá tr  NVL s  d ng

ấ ả

ươ ề

ỳ cho s n xu t kinh doanh trong k . 2.  Chi  phí  nhân  công:  bao  g m  ti n  l ụ ươ ả ồ ng  ng  ph ,  các  kho n  trích  theo

ỳ chính,  l ươ l ng cho CNVC trong k

ầ ị ấ 3. Chi phí kh u hao TSCĐ

là ph n giá tr  hao  ị mòn  TSCĐ  chuy n  d ch  vào  chi  phí  SXKD  trong k .ỳ

ụ 4.  Chi  phí  d ch  v   mua  ngoài:

ệ ề là  các  kho n ả ặ ằ ệ ạ ị ướ ti n đi n, n

c, đi n tho i, thuê m t b ng.. ằ ề 5. Chi phí khác b ng ti n

1.2.1.2. Phân lo i chi phí  theo ch c năng

ạ ộ

ho t đ ng (theo công d ng kinh t

ế )

ạ ộ ủ ừ Cho ta th y:ấ ứ ­ v  trí, ch c năng ho t đ ng c a t ng y u t ế ố

ị chi phí.

ả ẩ ị ­ Là c  s  đ  xác đ nh giá thành s n ph m, xác

ơ ở ể ế ậ ả

ị đ nh k t qu  kinh doanh, l p báo cáo tài  chính.

ế ậ ấ ạ ­ Cung c p thông tin l p k  ho ch.

Tổng chi phí

Chi phí sản xuất (chi phí sản phẩm)

Chi phí ngoài sản xuất (chi phí thời kỳ)

Chi phí bán hàng

Chi phí NVL trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí Sản xuất chung

Chi phí quản lý DN

Chi phí ban đầu

Chi phí chuyển đổi

ằ ả ệ ả ẩ

ậ ộ

ố ố ượ ế ả ẩ

ấ ị ụ

ờ ể 1.2.2.1.Phân lo i giá thành theo th i đi m

ẩ 1.2.2. Giá thành s n ph m ề ể Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n toàn  ộ ề ộ b  hao phí v  lao đ ng s ng và lao đ ng v t  hóa  liên  quan  đ n  1  kh i  l ng  s n  ph m,  ị d ch v  hoàn thành nh t đ nh. ạ tính giá thành.

ệ ả ấ giá  thành  s n ả Trong  doanh  nghi p  s n  xu t

ạ c phân thành 3 lo i: ẩ ph m đ

ế ạ ị ượ • Giá thành k  ho ch •  Giá thành đ nh m c ứ

ự ế ị ả ượ ng th c t

ứ Giá thành đ nh m c theo s n l * Giá thành th c tự ế Trong  doanh  nghi p  xây  l p

ắ  giá  thành  s n ả ạ

ệ c phân thành 3 lo i:

ẩ ph m đ

ượ • Giá thành d  toán ự • Giá thành k  ho ch ế ạ • Giá thành th c tự ế

ượ c phân thành 2 lo i: ả ưở ng)

Ộ Ộ Ắ Ắ Ế Ế

Ấ Ấ

Ẩ Ẩ

1.2.2.2.  Phân  lo i  giá  thành  theo  n i  ấ dung c u thành Giá thành đ • Giá thành s n xu t ( giá thành phân x ấ • Giá thành toàn bộ 1.3. N I DUNG VÀ NGUYÊN T C K  TOÁN  1.3. N I DUNG VÀ NGUYÊN T C K  TOÁN  Ả Ả CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH  CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH  Ấ Ả Ả Ấ Ả Ả S N XU T S N PH M S N XU T S N PH M

ạ ấ ả   cách  phân  lo i  chi  phí  theo  y u  t

ế ả ạ

ụ ả ấ ế K   toán  chi  phí  s n  xu t  và  tính  giá  thành  s n  ể ổ xu t s n ph m chính là quá trình chuy n đ i  ố ừ t   sang  ụ cách  phân  lo i  chi  phí  theo  kho n  m c  giá  ế thành (theo công d ng kinh t )

ấ ả

Nguyên t c k  toán chi phí s n xu t và tính giá  ẩ

ả ợ ng t p h p chi phí s n

ấ ị ậ ợ ả

ớ ạ ể ậ ợ ị thành s n xu t s n ph m. ậ ng tính giá thành. ấ   ng t p h p chi phí s n xu t i h n đ  t p h p chi

ố ượ ả là  kh i  l

ng  tính  giá  thành ụ ả ị ầ ệ ơ

ắ ế ấ ả ả ố ượ ị 1/.  Xác đ nh đ i t ố ượ xu t và đ i t ố ượ Xác đ nh đ i t ạ là xác đ nh ph m vi, gi ấ ả phí s n xu t. ố ượ ng  s n  Đ i  t ẩ ph m,  d ch  v   HOÀN  THÀNH  mà  doanh  nghi p c n ph i tính giá thành,giá thành đ n  v .ị

ỳ ạ

2. K  h n tính giá thành s n xu t.

ả ổ ế ể

ấ ờ Là  kho ng  th i  gian  c n  thi ả ấ

ầ t  đ   tính  t ng  ả giá  thành  s n  xu t  và  giá  thành  s n  xu t  đ n vơ ị .  ế ấ ả ấ

ấ 3/. K t c u giá thành s n xu t. ả 4/. Trình t

ự ế  k  toán chi phí s n xu t và tính  ả ấ giá thành s n xu t.

Tổng chi phí

Chi phí sản xuất (chi phí sản phẩm)

Chi phí ngoài sản xuất (chi phí thời kỳ)

Chi phí bán hàng

Chi phí NVL trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí Sản xuất chung

Chi phí quản lý DN

Chi phí ban đầu

Chi phí chuyển đổi

ằ ả ệ ả ẩ

ậ ộ

ố ố ượ ế ả ẩ

ấ ị ụ

ờ ể 1.2.2.1.Phân lo i giá thành theo th i đi m

ẩ 1.2.2. Giá thành s n ph m ề ể Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n toàn  ộ ề ộ b  hao phí v  lao đ ng s ng và lao đ ng v t  hóa  liên  quan  đ n  1  kh i  l ng  s n  ph m,  ị d ch v  hoàn thành nh t đ nh. ạ tính giá thành.

ệ ả ấ giá  thành  s n ả Trong  doanh  nghi p  s n  xu t

ạ c phân thành 3 lo i: ẩ ph m đ

ế ạ ị ượ • Giá thành k  ho ch •  Giá thành đ nh m c ứ

ự ế ị ả ượ ng th c t

ứ Giá thành đ nh m c theo s n l * Giá thành th c tự ế Trong  doanh  nghi p  xây  l p

ắ  giá  thành  s n ả ạ

ệ c phân thành 3 lo i:

ẩ ph m đ

ượ • Giá thành d  toán ự • Giá thành k  ho ch ế ạ • Giá thành th c tự ế

ượ c phân thành 2 lo i: ả ưở ng)

Ộ Ộ Ắ Ắ Ế Ế

Ấ Ấ

Ẩ Ẩ

1.2.2.2.  Phân  lo i  giá  thành  theo  n i  ấ dung c u thành Giá thành đ • Giá thành s n xu t ( giá thành phân x ấ • Giá thành toàn bộ 1.3. N I DUNG VÀ NGUYÊN T C K  TOÁN  1.3. N I DUNG VÀ NGUYÊN T C K  TOÁN  Ả Ả CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH  CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH  Ấ Ả Ả Ấ Ả Ả S N XU T S N PH M S N XU T S N PH M

ấ ả

Nguyên t c k  toán chi phí s n xu t và tính giá  ẩ

ả ợ ng t p h p chi phí s n

ấ ị ậ ợ ả

ớ ạ ể ậ ợ ị thành s n xu t s n ph m. ậ ng tính giá thành. ấ   ng t p h p chi phí s n xu t i h n đ  t p h p chi

ố ượ ả là  kh i  l

ng  tính  giá  thành ụ ả ị ầ ệ ơ

ắ ế ấ ả ả ố ượ ị 1/.  Xác đ nh đ i t ố ượ xu t và đ i t ố ượ Xác đ nh đ i t ạ là xác đ nh ph m vi, gi ấ ả phí s n xu t. ố ượ ng  s n  Đ i  t ẩ ph m,  d ch  v   HOÀN  THÀNH  mà  doanh  nghi p c n ph i tính giá thành,giá thành đ n  v .ị

ỳ ạ

2. K  h n tính giá thành s n xu t.

ả ổ ế ể

ấ ấ ờ Là  kho ng  th i  gian  c n  thi ả

ả ấ ầ t  đ   tính  t ng  ả giá  thành  s n  xu t  và  giá  thành  s n  xu t  đ n vơ ị .  ế ấ

ấ 3/. K t c u giá thành s n xu t. ả 4/. Trình t

ự ế  k  toán chi phí s n xu t và tính  ả ấ

ướ

giá thành s n xu t. ồ c: ậ

ả ướ ổ c  và  chi  phí

G m 5 b ­ B c 1: t p h p chi phí tr c ti p phát sinh. ự ế ợ ướ ­ B c  2:  phân  b   chi  phí  tr   tr ướ ả ả ph i tr .

ọ ướ ướ ạ c h ch toán c 2 còn g i là b

ế ế ả ả ả ả

ế

ổ ả ợ ẩ

ả ụ ở ẩ ị ấ ả ị

ướ B c 1 và b chi phí ban đ u .ầ ­B c 3: K  toán chi phí s n xu t ph . ướ ụ ­B c 4: K  toán các kho n gi m chi phí s n  ướ xu t.ấ ­B c 5: K  toán t ng h p chi phí s n xu t, ấ ướ                 Đánh giá s n ph m, d ch v  d  dang, ả           Tính giá thành s n xu t s n ph m, d ch  v .ụ

CÂU H I ÔN T P BÀI 1

ế

ế   .

ấ ả ợ

ố ượ

ố ượ

ng tính giá thành là

ự ậ

t p h p chi phí

ỳ ạ ấ

ấ ả

ạ 1.Chi phí là gì? Hãy phân lo i chi phí theo n i dung kinh t ụ phân lo i chi phí theo công d ng kinh t ờ ẩ 2.Giá thành s n ph m là gì? Hãy phân lo i giá thành theo th i  ấ ạ gian  tính  giá  thành  và  phân  lo i  giá  thành  theo  n i  dung  c u  thành. ế ấ ự  ch c k  toán chi phí s n xu t và tính  3.Th c ch t qui trình t ả ẩ giá thành s n xu t s n ph m là gì? ng t p h p chi phí là gì? Đ i t 4.Đ i t gì? 5. K  h n tính giá thành là gì? Trình bày trình t ả s n xu t và tính giá thành s n xu t s n ph m.

Ấ Ả

BÀI 2:K  TOÁN CHI PHÍ S N  XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH  Ả Ẩ S N XU T S N PH M THEO  Ự Ế CHI PHÍ TH C T .

Ế Ế

Ấ Ấ

Ấ Ấ

Ả Ả

Ự Ự

Ế Ạ Ế Ạ

Ấ Ấ

Ệ Ệ

ấ ậ ứ

ặ ấ ẩ

Ả   2.1.  K   TOÁN  CHI  PHÍ  S N  XU T  VÀ  TÍNH  GIÁ  Ả 2.1.  K   TOÁN  CHI  PHÍ  S N  XU T  VÀ  TÍNH  GIÁ  Ả Ẩ Ả Ẩ THÀNH  S N  XU T  S N  PH M  THEO  CHI  PHÍ  TH C  THÀNH  S N  XU T  S N  PH M  THEO  CHI  PHÍ  TH C  Ệ Ả Ệ Ả T  T I DOANH NGHI P S N XU T CÔNG NGHI P. T  T I DOANH NGHI P S N XU T CÔNG NGHI P. ệ ệ ả 2.1.1. Đ c đi m doanh nghi p s n xu t công nghi p ấ ạ ả S n xu t công nghi p là 1 ngành s n xu t v t ch t t o ra các  ả s n  ph m  đã  đăng  ký  kinh  doanh  nh m  đáp  ng  nhu  c u  tiêu  dùng trong sinh ho t, trong s n xu t……

ấ ấ 2.1.2.  Trình  t 2.1.2.  Trình  t

ả ả ẩ ẩ ấ ả ấ ả

ả ả ấ ấ t   t

ự ế .

ự ự ế ế ạ

ế ự ế ự ế   k   toán  chi  phí  s n  xu t  và    k   toán  chi  phí  s n  xu t  và  ả ả tính giá thành s n xu t s n ph m theo chi  tính giá thành s n xu t s n ph m theo chi  ệ ự ế ạ ự ế ạ ệ i  doanh  nghi p  s n  xu t  phí  th c  t i  doanh  nghi p  s n  xu t  phí  th c  t công nghi pệ công nghi pệ ậ ự ế ti p đ n đ i t ố ượ cho đ i t 2.1.2.1.T p h p chi phí tr c ti p phát sinh Chi phí tr c ti p là nh ng chi phí liên quan tr c  ng nào ta h ch toán tr c ti p  . K  toán ghi: ợ ế ố ượ ng đó

ợ N  TK 621, TK 622, TK 627….

Có TK 152, TK 334, TK 338, TK 214….

ả ướ

c và chi phí

ổ 2.1.2.2. Phân b  chi phí tr  tr ph i trả ả Chi phí tr  tr

ự ế

ả ướ  là nh ng chi phí th c t ư ầ

ư

c ư ụ ạ ụ ụ ậ ỹ ả ế ữ  đã phát  ố ượ ổ ế ng  sinh nh ng ch a phân b  h t 1 l n vào đ i t ấ ụ ử ụ s  d ng, ví d  nh  chi phí công c  d ng c  xu t  dùng hàng lo t, chi phí c i ti n k  thu t…

ả ử ụ

ả ướ ế ừ ạ ­Tài kho n s  d ng TK 242” chi phí tr  tr ượ TK này đ ở c m  chi ti c ” t theo t ng lo i chi phí

ả ướ c

ợ ­ Trình t ự ạ  h ch toán ợ ậ (1)T p h p chi phí tr  tr N   TK242,

Có TK 152, TK 334, TK 338, TK214…. ổ ả ướ c cho các

(2) Hàng tháng phân b  chi phí tr  tr ng có liên quan ố ượ đ i t

ợ N  TK 627, TK641, TK642…

Có  TK242

ự ế ư ữ Chi phí ph i trả ả là chi phí th c t ặ

c tính tr

ướ

tr

ể ế

ch a phát sinh  ề ặ ho c  phát  sinh  không  đ u  đ n  gi a  các  tháng  ẩ ế ả ướ ượ c vào giá thành s n ph m theo k   đ ỉ ề ươ ụ ạ ng  ngh   c  ti n  l ho ch.  Ví  d   nh   trích  tr ớ ữ ử l n  phép,  trich  ề c  là  TSCĐ….Đi u  ki n  đ   ti n  hành  trích  tr Ế PH I CÓ K  HO CH. ả ử ụ

ế ạ ở ư ướ c  chi  phí  s a  ch a  ướ ệ Ạ ­ Tài kho n s  d ng ả ả TK 335” chi phí ph i tr ” ừ t cho t ng lo i chi phí TK này m  chi ti

ự ạ h ch toán

ướ ế ạ c chi phí theo k  ho ch

ợ ­ Trình t (1) Hàng tháng trích tr N  TK 622, TK 627…

Có TK 335

ả ả ự ế phát sinh

ợ (2) Chi phí ph i tr  th c t N  TK 335

Có TK 152, TK 334, TK 338, TK 214….

ế

ạ ấ ả

ị ẩ

2.1.2.3.  K   toán  chi  phí  s n  xu t  phụ Ho t  đ ng  s n  xu t  ph ả

ộ ả ạ ộ ả ả ặ ả ẩ ụ ấ ấ

ụ ệ

ệ ộ ộ ậ

ậ ạ

ệ ệ ả ự ấ ấ ẩ

ả ụ ụ  là  ho t  đ ng  s n  ạ ộ ụ ấ xu t các s n ph m d ch v  không ph i là m t  ệ hàng chính c a doanh nghi p. Ho t đ ng s n  ụ xu t  ph   có  nhi m  v   cung  c p  s n  ph m  ị d ch v   trong n i  b   doanh nghi p. Ngoài ra  ể đ   làm  tăng  thu  nh p  cho  doanh  nghi p,  t n  ừ ủ ụ d ng  năng  l c  th a  c a  doanh  nghi p  ho t  ụ ộ đ ng  s n  xu t  ph   còn  cung  c p  s n  ph m  ị d ch v  ra bên ngoài.

ấ ơ ụ ườ ổ ơ

ấ ỏ ộ

ữ ạ T  nh ng đ c đi m trên ta có 5 d ng h ch toán

ả ả ạ ng  có  qui  trình  Ho t  đ ng  s n  xu t  ph   th ẩ ứ ả ệ ả   ch c  s n  ph m  đ n  công  ngh   gi n  đ n,  t ậ ộ ừ ạ i  theo  t ng  b   ph n  có  qui  mô  nh t,  t n  t ụ ủ ị ẩ ả nh   và  s n  ph m  d ch  v   c a  các  b   phân  ụ ụ ẫ ụ ườ ấ ả ng ph c v  l n cho nhau. s n xu t ph  th ạ ể ặ ừ ụ ấ chi phí s n xu t ph :

ụ ấ ị ẩ ị ả 1. Giá tr  s n ph m d ch v  s n xu t ph  cung c p

ẫ l n nhau tính theo chi phí đ nh m c.

ụ ấ ẩ ị ả ụ ả ị ụ ả ị 2. Giá tr  s n ph m d ch v  s n xu t ph  cung c p

ụ ả ị ả ẩ ị ấ

ấ ứ ấ ẫ l n nhau tính theo chi phí ban đ u. ấ ự ế 3. Giá tr  s n ph m d ch v  s n xu t ph  cung c p  ng pháp ụ ươ  (ph

ẫ l n nhau tính theo chi phí th c t ạ ố đ i s ).

ổ ự ế ổ ậ ụ ụ ả ả ấ ấ 4. Chi phí s n xu t ph  phân b  tr c ti p. 5. Chi phí s n xu t ph  phân b  b c thang.

ở ả ử ụ ả

ị ả ị ụ ­ Tài kho n s  d ng ấ TK154”chi phí s n xu t kinh doanh d  dang”. TK 621, TK 622, TK 627. ­ Trình t ự ạ D ng ạ 1:Giá tr  s n ph m d ch v  s n xu t ph  cung

ụ ả ị ự ế ủ ả ụ (1) T p h p chi phí tr c ti p c a s n xu t ph  phát

h ch toán ấ ẩ ứ ấ ẫ c p l n nhau tính theo chi phí đ nh m c. ấ ợ ậ sinh

ợ N  TK 621, TK622, TK627

Có TK152, TK 334, TK338, TK214…

ụ ả ị ả ẩ ấ ị (2) H ch toán giá tr  s n ph m d ch v  s n xu t

ạ ụ ấ ẫ ph  cung c p l n nhau

ợ N  TK627

ng TT

ả ượ ụ ể ấ ả

ợ Có TK 154: chi phí ĐM theo s n l ế (3)K t chuy n chi phí s n xu t ph N  TK154

ả ị (4) Tính giá thành th c t

Có TK 621, TK622,TK627 ự ế ủ  c a 1 s n ph m d ch  ế ẩ ổ ụ ụ ả v  s n xu t ph  và ti n hành phân b

ợ ấ N  TK 627, TK 641, TK 642…

Có TK 154: theo chi phí th c tự ế

+

-

-

Chi phí SX phụ dở dang cuối kỳ

Chi phí SX phụ dở dang đầu kỳ

Chi phí SX phụ cung cấp cho SX phụ khác

Chi phí SX phụ phát sinh trong kỳ

=

-

-

Giá thực tế của 1 đơn vị sản phẩm dịch vụ sản xuất phụ

Khối lượng SP,dịch vụ SXphụ hoàn thành

Khối lượng SP,DV phục vụ chính nó

Khối lượng SP,DV SXphụ cung cấp cho SXphụ khác

ị ị ả ụ ả D ng ạ 2:Giá tr  s n ph m d ch v  s n xu t phu cung

ự ế ủ ả ụ (1) T p h p chi phí tr c ti p c a s n xu t ph  phát

ấ ẩ ấ ẫ c p l n nhau tính theo chi phí ban đ u. ấ ợ ậ sinh

ợ N  TK 621, TK622, TK627

ạ ẩ ấ ị ụ (2) H ch toán giá tr  s n ph m d ch v  s n xu t ph

Có TK152, TK 334, TK338, TK214… ụ ả ị ả ấ ẫ cung c p l n nhau

ợ N  TK627

Có TK 154: chi phí ban đ uầ

ấ ả ể ụ

ế (3)K t chuy n chi phí s n xu t ph N  TK154

ả ị c a 1 s n ph m d ch

ợ Có TK 621, TK622,TK627 ự ế ủ (4) Tính giá thành th c t ế ấ ụ ẩ ổ

N  TK 627, TK 641, TK 642…

ụ ả v  s n xu t ph  và ti n hành phân b ợ Có TK 154: theo chi phí th c tự ế

ẩ ị ả ụ ả

ng pháp đ i s ).

ệ ự ự

ị ả ẩ ơ ị

ố ấ

ươ ươ ự ế

ng trình. ng trình đ  tìm giá th c t ị ể ụ ả ấ ụ ấ ị D ng ạ 3:Giá tr  s n ph m d ch v  s n xu t ph   ự ế ấ ẫ            cung c p l n nhau tính theo chi phí th c t ạ ố ươ       ( ph ả ạ Theo  d ng  này  ta  ph i  th c  hi n  theo  trình  t sau: ầ ợ ậ 1.T p h p chi phí ban đ u. ặ ẩ 2.Đ t  n  s   cho  chi  phí  đ n  v   s n  ph m  d ch  ụ ụ ả v  s n xu t ph . ế ệ ố t h  th ng ph 3.Vi ả ệ ố i h  th ng ph 4.Gi ụ ẩ ị ả ủ ơ c a đ n v  s n ph m d ch v  s n xu t ph .

ấ ả ụ

ổ ng có liên quan.

ụ ồ ấ

ổ ả ấ

ể ự ạ  h ch toán ợ ầ ủ ả ụ ấ

ứ 5.Tìm  m c  phân  b   chi  phí  s n  xu t  ph   cho  ố ượ các đ i t ả ạ 6. H ch toán phân b  chi phí s n xu t ph , r i  ụ ế k t chuy n chi phí s n xu t ph . ­Trình t ậ (1)T p h p chi phí ban đ u c a s n xu t ph N  TK 621, TK 622, TK 627      Có TK 152, TK 334, TK 338, TK214…..

ị ả ụ  c a 1 s n ph m d ch v

ấ ụ ự ế ủ ế

ể ả ấ ụ

ẩ (2) Tính giá th c t ổ ả s n xu t ph  và ti n hành phân b ợ N  TK 627, TK 641, TK 642….      Có TK 154: theo chi phí th c tự ế ế (3) K t chuy n chi phí s n xu t ph N  TK 154      Có TK 621, TK 622, TK 627.

ấ ụ D ng ạ

4: H ch toán chi phí s n xu t ph  theo  ng pháp phân b  tr c ti p.  ph ươ

ấ ậ ả ẩ ổ ặ ấ

ả ổ ự ế ả ộ ấ ả ế ổ ự ỉ

ố ượ

ụ ấ ị ạ ươ ụ ng pháp này thì chi phí s n xu t ph   Theo ph ẽ s  không phân b  chi phí cho các b  ph n s n  ụ xu t ph  khác m c dù có cung c p s n ph m  ụ mà  ch   phân  b   tr c  ti p  cho  các  ị d ch  v ,  ậ ộ b   ph n  khác  có  liên  quan  theo  s   l ng  ẩ ả s n ph m d ch v  đã cung c p.

Bộ phận sản xuất phụ A

Phân bổ

Bộ phận sản xuất phụ B Bộ phận liên quan

Bộ phận sản xuất phụ C

Tổng chi phí sản xuất phụ

=

Giá TT của đơn vị SP,DV của sản xuất phụ

Tổng số lượng sản phẩm, dịch vụ sản xuất phụ cung cấp cho các đối tượng phân bổ

D ng ạ

ụ 5: H ch toán chi phí s n xu t ph

ả ổ ậ

ạ ươ

theo ph

ng pháp phân b  b c thang

ế ừ ộ Theo cách này phân b  liên ti p t ấ ớ ả

ấ ậ ụ ả ụ ấ ấ

ượ ậ ả  b  ph n s n  ộ ấ ế xu t ph  có chi phí s n xu t l n nh t đ n b   ấ ph n s n xu t ph  có chi phí th p nh t cho  ổ các  b   ph n  có  liên  quan  và  không  phân  b   ng ậ ộ ở ạ c tr  l i.

Bộ phận SX phụ A

Bộ phận SX phụ B

Bộ phận SX phụ C

Bộ phận Y

Bộ phận X

ế

ấ ấ ồ ừ  quá trình s n xu t

2.1.2.4.  K   toán  các  kho n  gi m  ả chi phí s n xu t. ế ệ ­ Ph  li u thu h i t N  TK 152

ợ Có TK 154

ị ả ử ẩ ữ ượ c

­ Giá tr  s n ph m h ng không s a ch a đ ỏ N  TK 152, TK 1381….

ợ Có TK 154

ế

ở ẩ

ổ 2.1.2.5.  K   toán  t ng  h p  chi  phí  s n  ả xu t  –  Đánh  giá  s n  ph m  d   dang  –  ả Tính giá thành s n xu t s n ph m

ợ ẩ ấ ả ả

ế

ươ ườ ấ ợ ổ 1. K   toán t ng h p chi phí s n xu t ả ử ụ ­ Tài kho n s  d ng ấ ả TK  154”  chi  phí  s n  xu t  kinh  doanh  d   dang”  ạ ố ớ đ i v i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho  theo ph ở ồ ng xuyên.

ệ ng pháp kê khai th ả ạ

ươ ể ồ ố ớ TK  631”  giá  thành  s n  xu t”  đ i  v i  DN  h ch  ng pháp ki m kê

ỳ ấ toán hàng t n kho theo ph ị đ nh k

ự ạ h ch toán

ế ấ

ổ ợ

­ Trình t ả ợ T ng h p chi phí s n xu t, k  toán ghi: N  TK 154      Có TK 621, TK 622, TK 627

2. Đánh giá s n ph m d  dang

ữ ở ẩ ạ ả  là nh ng s n ph m mà t

ờ ằ

ẩ S n ph m d  dang  ể ề ả ư ấ ặ

ế ạ ể ế ạ ư ệ ậ

ả i  th i đi m tính giá thành nó còn n m trên dây  chuy n s n xu t ch a ch  t o xong, ho c đã  ư ch  t o xong nh ng ch a ki m nghi m nh p  kho.

ươ là  ph

ả ể Đánh  giá  s n  ph m  d   dang ề ị ủ ả

ở ẩ ng  pháp  ằ ệ ế k   toán  bi u  hi n  b ng  ti n  giá  tr   c a  s n  ượ ở ẩ ph m  d   dang,  đ c  xác  đ nh  theo  1  trong  ươ ng pháp sau: các ph

ẩ ả ở

a.  Đánh  giá  s n  ph m  d   dang  theo  chi  phí  ự ế NVL tr c ti p

ươ ươ ẩ b. Đánh giá s n ph m d  dang theo s n l ng đ ả ượ ng  ng pháp trung ở ng (ph

ả ươ hoàn thành t bình)

ả ẩ ị ở c. Đánh giá s n ph m d  dang theo chi phí đ nh

m cứ

ấ ả

ả 3.Tính giá thành s n xu t  s n  ph m.ẩ ươ ơ ả ng pháp gi n đ n  ụ ng  pháp  này  áp  d ng  đ i  v i  các  ấ

ố ả

ố ớ ơ ả

a. Ph ươ Ph DN  có  ộ ả qui  trình  s n  xu t  gi n  đ n.  M t  đ i  ạ ượ ấ ng  h ch  toán  chi  phí  s n  xu t  có  1  t .  Giá  thành  s n ả ố ượ ng  tính  giá  thành đ i  t ứ ấ ượ c tính theo công th c sau: xu t đ

=

+

-

-

Giá thành sx tổng sản phẩm

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

Chi phí SX của sp dở dang đầu kỳ

Các khoản làm giảm chi phí SX

Chi phí SX của sp dở dang cuối kỳ

Giá thành sx tổng sản phẩm

=

Số lượng thành phẩm

Giá thành sx 1 sản phẩm

Sản phẩm hoàn thành

KẾT QUẢ SẢN XUẤT Sản phẩm dở dang cuối kỳ

SẢN PHẨM HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG

SP hỏng không sửa chữa được(CPTT)

=

*

Tỉ lệ hoàn thành Số lượng SP qui đổi Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương

ươ

ng pháp

ượ ụ ng  pháp  này  đ c  áp  d ng  trong  tr

ả ạ ế

ấ ẩ ẩ đ

ậ ỹ ị

b.  Tính giá thành  theo ph h  sệ ố ươ ườ Ph ng  h p ợ trên  cùng  1  qui  trình  công  ngh   s n  ệ ả ề ạ ả xu t  có  k t  qu   t o  ra  nhi u  lo i  s n  ữ ạ ả ữ ph m  khác  nhau  và  gi a  nh ng  lo i  s n  ậ ộ ệ ỉ ệ ượ c  b   ph n  ph m  đó  có  quan  h   t   l ạ ả ừ ệ ố k  thu t xác đ nh h  s  cho t ng lo i s n  ph m.ẩ

ấ ả ấ ả

ẩ ẩ 1/. Tính t ng giá thành s n xu t s n ph m  1/. Tính t ng giá thành s n xu t s n ph m  ươ ươ ng  ng

ả ả ự ế ự ế ng pháp tr c ti p         ( ph ng pháp tr c ti p         ( ph

ẩ ẩ

ượ ượ

ả ả

ổ ổ ươ ươ theo ph theo ph ả ơ ả ơ pháp gi n đ n). pháp gi n đ n). ả ổ ả ổ

2/.  Qui  đ i  các  s n  ph m  thu  đ 2/.  Qui  đ i  các  s n  ph m  thu  đ

c  ra  s n  c  ra  s n

ẩ ẩ

ẩ ẩ

ph m chu n. ph m chu n.

ấ ủ ấ ủ

ả ả

ẩ ẩ

ả ả

3/. Tính giá thành s n xu t c a 1 s n ph m  3/. Tính giá thành s n xu t c a 1 s n ph m

chu n.ẩchu n.ẩ

ấ ấ

ự ế ủ ự ế ủ

c a    c a

4/.  Tính  giá  thành  s n  xu t  th c  t 4/.  Tính  giá  thành  s n  xu t  th c  t ẩ ẩ

ả ả ạ ả ừ ạ ả ừ t ng lo i s n ph m. t ng lo i s n ph m.

Sản phẩm hoàn thành

KẾT QUẢ SẢN XUẤT Sản phẩm dở dang cuối kỳ SẢN PHẨM CHUẨN

SP hỏng không sửa chữa được(CPTT)

=

*

*

Hệ số qui đổi

Số lượng sản phẩm chuẩn

Tỉ lệ hoàn thành

Số lượng SP qui đổi

ươ

ỉ ệ

c. Tính giá thành theo ph

ng pháp t  l

ụ ườ Ph ng  pháp  này  áp  d ng  trong  tr

ả ạ ả ẩ

ấ ạ ả ấ ừ ư ả ầ

ệ ử ệ ươ ợ ng  h p  ượ trên  cùng  qui  trình  s n  xu t  thu  đ c  ề ố lo i  s n  ph m  khác  nhau.Đ i  nhi u  ộ ấ ả ợ ậ ượ ng t p h p chi phí s n xu t là toàn b   t ố ượ ả ng  tính  giá  qui  trình  s n  xu t,  đ i  t ẩ .  thành  là  t ng  lo i  s n  ph m  hoàn  thành ụ Ví  d   nh   s n  xu t  giày  dép,  qu n  áo,  linh  ki n đi n t , ….

ả ả

ẩ ẩ ấ ấ ả ả ự ế ủ ự ế ủ ụ ụ

ứ ứ ẩ ẩ

ả ả ổ 1/  Tính  t ng  giá  thành  s n  xu t  th c  t ổ /  Tính  t ng  giá  thành  s n  xu t  th c  t   c a    c a  ừ ả ừ ả nhóm  s n  ph m  theo  t ng  kho n  m c  chi  phí  nhóm  s n  ph m  theo  t ng  kho n  m c  chi  phí  ấ ả ấ ả s n xu t. s n xu t. ả ấ ị ổ ả ấ ị ổ 2/.  Tính  t ng  giá  thành  s n  xu t  đ nh  m c  theo  2/.  Tính  t ng  giá  thành  s n  xu t  đ nh  m c  theo  ả ả ượ ả ả ượ   c a  nhóm  s n  ph m  theo  ng  th c  t s n  l   c a  nhóm  s n  ph m  theo  s n  l ng  th c  t ả ừ ả ừ t ng kho n m c chi phí s n xu t. t ng kho n m c chi phí s n xu t.

ừ ừ ả ả ị ị ấ ấ  tính giá thành theo t ng kho n   tính giá thành theo t ng kho n

ự ế ủ ự ế ủ ụ ụ ỉ ệ ỉ ệ 3/. Xác đ nh t  l 3/. Xác đ nh t  l ả ả ụ ụ ấ ấ m c chi phí s n xu t. m c chi phí s n xu t.

4/. Tính giá thành s n xu t th c t 4/. Tính giá thành s n xu t th c t ừ ừ ấ ấ ơ ị ả ơ ị ả ạ ự ế ủ ừ ạ ự ế ủ ừ  c a t ng lo i   c a t ng lo i  ẩ ẩ ẩ ẩ ả ả ả ả s n ph m và t ng đ n v  s n ph m s n ph m và t ng đ n v  s n ph m

ươ

d.Tính giá thành s n xu t theo ph

ng

ả ơ ặ pháp đ n đ t hàng

ụ Áp  d ng  ấ ậ

ặ ấ ả

ả ợ ố ủ ơ ả

ệ   các  doanh  nghi p  có  quá  trình  s n  ố ượ ơ xu t theo đ n đ t hàng,  ng t p h p  đ i t ặ ơ ừ chi phí s n xu t là t ng đ n đ t hàng, đ i  ẩ ượ ng tính giá thành là s n ph m c a đ n  t ặ đ t hàng đó.

ươ

ng

cướ  các doanh nghi p

ạ ả ế ế

e.Tính  giá  thành  s n  xu t  theo  ph pháp phân b ụ ở Áp d ng  ứ ạ ế

ướ ạ

ủ ạ ả

ố ở

ạ ủ ợ

ủ ừ ạ

ẩ ệ ặ ả ấ ệ có quá trình s n xu t  ồ ế ề ph c  t p  g m  nhi u  giai  đo n  ch   bi n  k   ả ẩ ti p  nhau.  S n  ph m  c a  giai  đo n  tr c  là  ẩ ệ ủ S n  ph m  hoàn  nguyên  li u  c a  giai  đo n  sau.  ệ ể ạ   giai  đo n  cu i  cùng  ki m  nghi m  đúng  thành  ố ượ ẩ ậ  ph mẩ .  Đ i  t tiêu  chu n  k   thu t  là  thành ng  ừ ấ ả ậ t p h p chi phí s n xu t là t ng giai đo n c a  ệ ố ượ ng tính giá thành là  qui trình công ngh , đ i t ả s n ph m hoàn thành c a t ng giai  đo n công  ệ ngh  ho c c  qui trình công ngh .

ươ ươ

ng  pháp  ng  pháp

ể ể

ả Tính  giá  thành  s n  xu t  theo  ph ả Tính  giá  thành  s n  xu t  theo  ph c ta có 2 ph c ta có 2 ph ươ ph   ph ươ

ướ ướ ng  án  1: ng  án  1: ươ ươ

ủ ủ

ấ ấ ươ ng án: ươ ng án: ế ng  án  k t  chuy n  song  ế ng  án  k t  chuy n  song  ng án không tính giá thành c a  ng án không tính giá thành c a

Ph Ph

ượ ượ

ẩ ẩ

ủ ỉ ầ ng  án  này  ch   c n  tính  giá  thành  c a  ỉ ầ ủ ng  án  này  ch   c n  tính  giá  thành  c a  ự ế   c  ti n  hành  theo  trình  t ự ế   c  ti n  hành  theo  trình  t

phân b phân b ươ ươPh Ph song ( ph song ( ph bán thành ph m).ẩ bán thành ph m).ẩ ươ ươ thành  ph m,  đ thành  ph m,  đ sau: sau:

ừ ừ

ả ả

ấ ấ ạ ạ

ị ị ụ ụ

ả ả

ủ ừ ủ ừ ấ ả ấ ả

ả ả

1/.  Xác  đ nh  chi  phí  s n  xu t  theo  t ng  1/.  Xác  đ nh  chi  phí  s n  xu t  theo  t ng  kho n  m c  c a  t ng  giai  đo n  trong  giá  kho n  m c  c a  t ng  giai  đo n  trong  giá  ẩ .  thành s n xu t s n ph m ẩ thành s n xu t s n ph m

++

CPSX của GĐ1 CPSX của GĐ1 phát sinh trong phát sinh trong kỳkỳ

CPSX của CPSX của GĐ1 trong GĐ1 trong SPDDđầu kỳ SPDDđầu kỳ từ GĐ1 từ GĐ1 đến GĐn đến GĐn

==

**

Số Số lượng lượng thành thành phẩmphẩm

Chi phí Chi phí sản xuất sản xuất của GĐ1 của GĐ1 tính tính trong giá trong giá thành thành

++

Số lượng sản Số lượng sản phẩm hoàn phẩm hoàn thành GĐ 1 thành GĐ 1

Số lượng Số lượng SPDDcuối kỳ SPDDcuối kỳ hoàn thành hoàn thành tương đương tương đương từ GĐ1 đến từ GĐ1 đến GĐnGĐn

++

CPSX của GĐ2 CPSX của GĐ2 phát sinh trong phát sinh trong kỳkỳ

CPSX của CPSX của GĐ2 trong GĐ2 trong SPDDđầu kỳ SPDDđầu kỳ từ GĐ2 từ GĐ2 đến GĐn đến GĐn

==

**

Số Số lượng lượng thành thành phẩmphẩm

++

Chi phí Chi phí sản xuất sản xuất của GĐ2 của GĐ2 tính tính trong trong giá giá thành thành

Số lượng Số lượng thành phẩm thành phẩm

Số lượng Số lượng SPDDcuối kỳ SPDDcuối kỳ hoàn thành hoàn thành tương đương tương đương từ GĐ2 đến từ GĐ2 đến GĐnGĐn

Tính tương tự đến giai đoạn cuối n Tính tương tự đến giai đoạn cuối n

ấ ấ

c a   c a

ẩ ẩ

ị ị ả ả ị ị

ả ả ấ ơ ấ ơ

ị ả ị ả

ẩ ẩ

ụ ụ ắ ắ

ượ ượ

ả ự ế ủ Xác đ nh giá thành s n xu t th c t ả ự ế ủ   2) 2) Xác đ nh giá thành s n xu t th c t ụ ừ ổ t ng s n ph m theo t ng kho n m c. ụ ừ ổ t ng s n ph m theo t ng kho n m c. ả  Xác đ nh giá thành s n xu t đ n v  s n  ả   3)3)  Xác đ nh giá thành s n xu t đ n v  s n  ả ph m theo t ng kho n m c. ả ph m theo t ng kho n m c. c  tóm  t c  tóm  t

ừ ừ Qui  trình  này  đ Qui  trình  này  đ

t  theo  trình  t t  theo  trình  t

ự   ự

sau: sau:

Giai đoạn 1 Giai đoạn 1

Giai đoạn n Giai đoạn n

Giai đoạn 2 Giai đoạn 2

Chi phí sản Chi phí sản xuất phát sinh xuất phát sinh ở giai đoạn 2 ở giai đoạn 2

Chi phí sản Chi phí sản xuất phát sinh xuất phát sinh ở giai đoạn n ở giai đoạn n

Chi phí sản Chi phí sản xuất phát sinh xuất phát sinh ở giai đoạn 1 ở giai đoạn 1

CPSX của giai CPSX của giai đoạn 1 trong đoạn 1 trong thành phẩm thành phẩm

CPSX của giai CPSX của giai đoạn 2 trong đoạn 2 trong thành phẩm thành phẩm

CPSX của giai CPSX của giai đoạn n trong đoạn n trong thành phẩm thành phẩm

Giá thành sx thực tế của thành phẩm Giá thành sx thực tế của thành phẩm

ầ ầ

ươ ươ

ph   ph

ể ể ủ ủ

ng  án  2: ng  án  2: ươ ươ

ế ng  án  k t  chuy n  tu n  ế ng  án  k t  chuy n  tu n  ng  án  có  tính  giá  thành  c a  bán  ng  án  có  tính  giá  thành  c a  bán

Ph

ủ ủ

ng  án  này ẩ ẩ

ủ ủ

c ti n hành theo trình t

ươ ươPh Ph ự   (  ph t ự   (  ph t thành ph m).ẩ thành ph m).ẩ ừ ươ   v a  tính  giá  thành  c a  ừ v a  tính  giá  thành  c a  ừ ừ thành ph m v a tính giá thành c a bán  thành ph m v a tính giá thành c a bán  ự ế ượ thành ph mẩ , , đ   thành ph mẩ sau:

ả ả

ự ế ủ ự ế ủ

c a   c a

ấ ấ ạ ạ

1/. 1/. Tính giá thành s n xu t th c t Tính giá thành s n xu t th c t ẩ ẩ bán thành ph m giai đo n 1: bán thành ph m giai đo n 1:

ố ỳ ủ

ươ

• Đánh  giá  s n  ph m  d   dang  cu i  k   c a  ẩ ử ụ ng  giai  đo n  1(s   d ng  1  trong  các  ph ẩ ả pháp  đánh  giá  s n  ph m  d   dang  đã  trình  bày).

ạ ươ

ơ

• Tính giá thành bán thành ph m giai đo n 1:  ng

ươ ử ụ s   d ng  ph ệ ố pháp h  s , ph

ả ng  pháp  gi n  đ n,  ph ỉ ệ ươ ng pháp t  l …..

ả ả ự ế ủ ự ế ủ

ế ế

2/. Tính giá thành s n xu t th c t 2/. Tính giá thành s n xu t th c t ạ ạ ự ư ự ư ng t ng t nh  giai đo n 1.  nh  giai đo n 1.

ấ ấ  c abán thành   c abán thành  ạ ẩ ạ ẩ ph m  giai  đo n  2  (và  các  giai  đo n  ti p  theo  )  ph m  giai  đo n  2  (và  các  giai  đo n  ti p  theo  )  ươ ạ ươ ạ t t ỳ ở ấ Chú  ý:   Chi  phí  s n  xu t  phát  sinh  trong  k   Chú  ý: ể ạ ồ

ạ giai  đo n  2  bao  g m  chi  phí  giai  đo n  1  chuy n  sang  và chi phí phát sinh ạ  giai đo n 2.

ẩ ở ẩ ở ạ ạ ở ủ ủ n/.  Tính  giá  thành  c a  thành  ph m  n/.  Tính  giá  thành  c a  thành  ph m giai  đo n    giai  đo n

cu i.ốcu i.ố

ế ể Tính giá thành theo ph ng pháp k t chuy n tu n t ầ ự

ượ ươ ơ ồ đ c khái quát qua s  đ  sau:

Chi phí NVL Chi phí NVL trực tiếp trực tiếp

GIÁ THÀNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH BÁN THÀNH PHẨM GĐ 1 PHẨM GĐ 1

GIÁ THÀNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH BÁN THÀNH PHẨM GĐ n-1 PHẨM GĐ n-1

++

++

++

Chi phí chế Chi phí chế biến giai biến giai đoạn 1 đoạn 1

Chi phí chế Chi phí chế biến giai biến giai đoạn 2 đoạn 2

Chi phí chế Chi phí chế biến giai đoạn biến giai đoạn nn

==

==

==

GIÁ THÀNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM THÀNH PHẨM

GIÁ THÀNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH BÁN THÀNH PHẨM GĐ 1 PHẨM GĐ 1

GIÁ THÀNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH BÁN THÀNH PHẨM GĐ 2 PHẨM GĐ 2

CÂU H I ÔN T P BÀI 2

ặ ặ

ể ể

ủ ạ ộ

ủ ừ

ệ ả ụ ư ế ẩ ng pháp đánh giá s n ph m d  dang? Đ c  ươ ng pháp. Trình bày

ươ

ụ ng pháp.

ươ

ng  pháp  tính  giá  thành?  Trình  bày  đi u

ủ ừ

ươ

ạ ộ 1.Đ c đi m ho t đ ng c a doanh nghi p s n xu t là gì?   ữ ừ ủ 2.Đ c đi m c a ho t đ ng s n xu t ph  là gì? T  nh ng đ c  ế ố ế đi m đó chi ph i đ n công tác k  toán nh  th  nào? ở ả ươ 3.Có bao nhiêu ph ệ ứ ề đi m và đi u ki n  ng d ng c a t ng ph ủ ừ cách tính c a t ng ph 4.  Có  bao  nhiêu  ph ậ ụ ki n v n d ng, cách tính giá thành c a t ng ph

ng pháp.

Ấ Ả

BÀI 3:K  TOÁN CHI PHÍ S N  XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH  Ả S N XU T S N PH M THEO  CHI PHÍ TH C T  K T H P  ƯỚ

Ẩ Ự Ế Ế Ợ C TÍNH.

CHI PHÍ

Mô hình này nhằm mục đích cung cấp thông tin nhanh, đáp ứng yêu cầu kịp thời để các nhà quản trị ra quyết định.

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính được thực hiện theo 1 trong 2 phương pháp sau: * Hạch toán chi phí theo công việc(theo đơn đặt hàng). *Hạch toán chi phí theo quá trình sản xuất

3.1.HẠCH TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC Mô hình vận động chứng từ theo

phương pháp này như sau:

Phiếu xuất kho NVL

Đơn đặt hàng

Lệnh Sản xuất

Phiếu chi phí theo công việc

Phiếu theo dõi thời gian lao động

Mức phân bổ CPSXC ước tính

Phiếu chi phí theo công việc được lập khi phòng kế toán nhận được thông báo và lệnh sản xuất phát ra cho công việc đó. Lệnh sản xuất chỉ được phát ra khi có đơn đặt hàng của khách hàng. Mỗi đơn đặt hàng lập 1 phiếu chi phí theo công việc. Tất cả phiếu chi phí theo công việc được lưu trữ lại khi sản phẩm đang sản xuất. Chúng có tác dụng như các báo cáo chi phí sản xuất dở dang.

Khi sản phẩm hoàn thành và giao cho khách hàng thì phiếu chi phí theo công việc được chuyển từ khâu sản xuất sang khâu thành phẩm. Như vậy, phiếu chi phí theo công việc là 1 sổ kế toán chi tiết dùng để tập hợp chi phí và tính giá thành.

+ căn cứ phiếu xuất kho NVL, phiếu thời gian lao động kế toán ghi chi phí vào phiếu chi phí theo công việc có liên quan.

Tổng CPSXC ước tính Tổng CPSXC ước tính

==

+ Khi cần tính giá thành trong lúc đơn đặt hàng chưa hoàn thành thì việc tính toán và phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính như sau: * Trước tiên ta xác định hệ số phân bổ ước tính Hệ số phân bổ Hệ số phân bổ CPSXC ước tính CPSXC ước tính

Tổng mức hoạt động ước tính Tổng mức hoạt động ước tính

* Sau đó xác định mức phân bổ chi phí sản xuất

== **

chung ước tính như sau Mức phân Mức phân bổ CPSXC bổ CPSXC ước tính ước tính Hệ số phân Hệ số phân bổ CPSXC bổ CPSXC ước tính ước tính

Mức hoạt Mức hoạt động thực tế động thực tế của từng của từng công việc công việc

+ Cuối kỳ xử lý chênh lệch: * chênh lệch nhỏ tính vào giá vốn hàng bán. * chênh lệch lớn phân bổ cho giá vốn hàng bán, sản phẩm dở dang, thành phẩm

3.2. HẠCH TOÁN CHI PHÍ THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

ự ế ả ướ ổ ả 3.2.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất 3.2.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ­ B c 1: t p h p chi phí tr c ti p phát sinh. ợ ­ B c 2: phân b  chi phí tr  tr c và chi phí ph i

ả ả ế ế ả ả ­ B c 3: K  toán chi phí s n xu t ph . ụ ­ B c 4: K  toán các kho n gi m chi phí s n

ướ ướ tr .ả ướ ướ xu t.ấ

ế ấ

ổ ả ẩ ả ợ 3.2.2.K   toán  t ng  h p  chi  phí  s n  xu t  và  ấ ả tính giá thành s n xu t s n ph m

ế ợ ổ ả

ợ ấ 3.2.2.1. K  toán t ng h p chi phí s n xu t (1)N  TK 154

ự ế Có TK 621: chi phí NVL tr c ti p th c t ự ế .

ợ (2) N  TK 154

ự ế Có TK 622: chi phí NC tr c ti p th c t ự ế .

ấ ả ướ (3) N  TK 154                   Có  TK627:chi  phí  s n  xu t  chung c

tính.

3.2.2.2. Tính giá thành sản xuất sản 3.2.2.2. Tính giá thành sản xuất sản phẩmphẩm

1.Xác định sản lượng hoàn thành

tương đương

Sản lượng hoàn thành tương đương là sản Sản lượng hoàn thành tương đương là sản phẩm nếu tất cả mọi kết quả đạt được phẩm nếu tất cả mọi kết quả đạt được của phân xưởng đều là sản phẩm hoàn của phân xưởng đều là sản phẩm hoàn thành của phân xưởng. Có 2 cách xác thành của phân xưởng định sản lượng hoàn thành tương đương:

(1) Phương pháp trung bình

Cách tính này đơn giản, dể làm nhưng không phân định được kết quả sản xuất kỳ trước với kỳ này=> giá thành đơn vị mang tính bình quân.

=

+

Sản lượng hoàn thành trong kỳ

Sản lượng hoàn thành tương đương

Sản lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ

(2) Phương pháp FIFO

+

=

+

SLHTTĐ của spdd cuối kỳ

SLHTTĐ để hoàn tất spdd đầu kỳ

Sản lượng sản xuất và hoàn thành trong kỳ

Cách tính này phản ảnh đúng kết quả sản xuất trong kỳ, tuy nhiên việc tính toán có phần phức tạp hơn Sản lượng hoàn thành tương đương (SLHTTĐ)

Được tiến hành theo từng khoản mục theo 1 trong 2 phương pháp sau: (1) Phương pháp trung bình

2. Xác định giá thành sản xuất đơn vị

+

=

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

CPSXDD đầu kỳ CPSX phát sinh Sản lương hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình

(2) Phương pháp FIFO

Chi phí sản xuất phát sinh

=

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO

Có vai trò như phiếu tính giá thành, có ý nghĩa quan trọng đối với người quản lý trong việc kiểm soát chi phí và đánh giá hoạt động của từng phân xưởng

3. Báo cáo sản xuất

• Phương pháp trung bình A. Phần kê khối lượng và xác định sản lượng

=

hoàn thành tương đương.

Sản lượng Chuyển đến

Sản lượng chuyển đi

+

+

=

Sản lượng dở dang Cuối kỳ

Sản lượng Hoàn thành Chuyển đi

Sản lượng dở dang Đầu kỳ

Sản lượng đưa vào Sản xuất trong kỳ

B.Tổng hợp chi phí và xác định giá thành SX đơn vị sản phẩm

+

=

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

CPSXDD đầu kỳ CPSX phát sinh Sản lương hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình

=

C. Cân đối chi phí

Chi phí Chuyển đến

Chi phí chuyển đi

+

+

=

Chi phí Sản xuất trong kỳ

Chi phí dở dang Cuối kỳ

Giá thành sx Sản phẩm Chuyển đi

Chi phí dở dang Đầu kỳ

• Phương pháp FIFO A. Phần kê khối lượng và xác định sản lượng

=

hoàn thành tương đương.

Sản lượng Chuyển đến

Sản lượng chuyển đi

+

+

=

+

Sản lượng Sp dởdg Đầu kỳ

Sản lượng dở dang Cuối kỳ

Sản lượng dở dang Đầu kỳ

Sản lượng đưa vào Sản xuất trong kỳ

Sản lượng Đưa vào Sản xuất Trong kỳ& Hoàn thành Chuyển đi

B.Tổng hợp chi phí và xác định giá thành SX đơn vị sản phẩm

CPSX phát sinh

=

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

Sản lương hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO

=

C. Cân đối chi phí

Chi phí Chuyển đến

Chi phí chuyển đi

+

=

+

+

+

Chi phí dở dang đầu kỳ

Chi phí sản xuất trong kỳ

Chi phí dở dang Cuối kỳ

Chi phí hoàn tất spdd đầu kỳ

Chi phí sản xuất spdd đầu kỳ

Giá thành sx sp mới đưa vào SX trong kỳ& chuyển đi

CÂU H I ÔN T P BÀI 3

ấ ả

ế ẩ

ư ế

ấ ự ấ

ả ệ ả

ấ ả

ả ư ế

1. K   toán  chi  phí  s n  xu t  và  tính  giá  thành  s n  xu t  s n  ệ ph m theo công vi c th c hi n nh  th  nào? ế 2.  K   toán  chi  phí  s n  xu t  và  tính  giá  thành  s n  xu t  s n  ấ ph m theo quá trình s n xu t th c hi n nh  th  nào?

ế

ng pháp trung bình và

ươ

ệ ệ 3. Trình bày phi u chi phí theo công vi c. ươ 4. Trình bày báo cáo s n xu t theo ph ng pháp FIFO

theo ph