
78
CHUYÊN ĐỀ 4: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI
CHÍNH (sơ đồ 4.1 đến 4.3)
KẾ TOÁN VẬT TƯ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA (sơ đồ 4.4, 4.5)
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (sơ đồ 4.6 đến 4.9)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN (sơ đồ 4.10 đến 4.17)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI (sơ đồ 4.18 đến 4.25)
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ (sơ đồ 4.26 đến 4.29)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TS. Đỗ Huyền Trang

79
MỘT SỐ ĐIỂM BẤT CẬP CỦA CHẾ ĐỘ KT HCSN
+ Hệ thống TK kế toán (loại 5 vừa là dt, vừa là cp:
5118 (theo dõi nhiều khoản thu), 531; loại 6 vừa là cp vừa là
ts: 631)
+ Phương pháp tính giá (vi phạm nguyên tắc giá phí)
và định khoản NVL, CCDC, hàng hóa (vi phạm nguyên tắc
phù hợp nếu hàng hóa không bán hết trong năm)
+ Qui định quyết toán NVL, CCDC tồn kho cuối năm
(vi phạm nguyên tắc phù hợp)
CHUYÊN ĐỀ 4: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
TS. Đỗ Huyền Trang

80
MỘT SỐ ĐIỂM BẤT CẬP CỦA CHẾ ĐỘ KT HCSN
+ Giá trị sản phẩm, hàng hóa bán ngay không qua kho được
theo dõi trên cùng TK 631 khó kiểm soát
+ Phương pháp kế toán kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ
(vi phạm nt phù hợp)
+ Phương pháp kế toán khấu hao TSCĐ (không tính vào cp:
vi phạm nt phù hợp)
+ Phương pháp kế toán cấp KP bằng TSCĐ đã qua sử dụng
(tại đơn vị cấp trên không có chế độ)
CHUYÊN ĐỀ 4: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
TS. Đỗ Huyền Trang

81
CHUYÊN ĐỀ 4: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
MỘT SỐ ĐIỂM BẤT CẬP CỦA CHẾ ĐỘ KT HCSN
+ Phương pháp kế toán thu, chi thanh lí TSCĐ
+ Phương pháp kế toán doanh thu, chi phí hoạt động SXKD
+ Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động chuyên
môn
+ Chi phí nào được coi là cp chung để theo dõi trên TK 641
+ Nguồn KP hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
khó phân định (vd: nước uống hội nghị, hội thao thuộc KP
không thường xuyên)
TS. Đỗ Huyền Trang

Cảm ơn các anh/chị đã
tham gia hết học phần!
TS. Nguyễn Thành Đạt 82

