KTDN nâng cao Chương 2 18/09/11
Th.S Cồ Thị Thanh Hương Khoa Kế toán – Kim toán
CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN
Mục tiêu:
- Nhận biết các hình thức thuê tài sản theo VAS 06
(Thông 161/2007/TT-BTC)
- Tổ chức kế toán tài sản đi thuê cho thuê theo
các hình thức thuê.
- Tổ chức kế toán giao dịch bán thuê lại TSCĐ
CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN
Nội dung:
- Những vấn đề chung
- Kế toán thuê hoạt động
+ Tại đơn vị đi thuê
+ Tại đơn vị cho thuê
- Kế toán thuê tài chính tại đơn vị đi thuê
- Kế toán giao dịch bán TSCĐ và thuê lại
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Khái niệm thuê tài sản:
Thuê tài sản sự thỏa thuận giữa bên cho thuê
bên thuê về việc bên cho thuê
chuyển
quyền sử dụng
tài sản cho bên th trong một
khoảng thời gian nhất định để được nhận tiền
cho thuê một lần hoặc nhiều lần.
Phân biệt hình thức thuê tài sản:
Thuê tài chính
Hợp đồng thuê:
chuyển giao
phần lớn
rủi ro
lợi ích gắn
liền với quyền sở
hữu tài sản.
Thuê hoạt động
Hợp đồng thuê:
không chuyển
giao phần lớn
rủi ro lợi ích
gắn liền với
quyền sở hữu tài
sản.
Lợi ích:
- LN ước tính từ HĐ thuê TS.
- Thu nhập ước tính từ tăng
giá trị TS.
- Giá trị thanh lý ước tính có
thể thu hồi được.
Rủi ro:
Khả năng thiệt hại từ
- Không tận dụng hết năng lực SX.
- Lạc hậu về kỹ thuật.
- Biến động bất lợi về tình hình
kinh tế => khả năng thu hồi vốn.
Thuê tài sản là
quyền sử
dụng đất
thuê tài chính
hay thuê hoạt
động?
Trình bày BCTC
TS thuê
cho thuê
TS cho thuê
- CCDC (TK 153/142/242)
- TSCĐ (TK 211/213)
- BĐSĐT (TK 217)
TS thuê TC TSCĐ thuê TC (TK 212)
TS thuê TS thuê ngoài (TK 001)
Chỉ
tiêu TS
trên
BCĐKT
Chỉ
tiêu
ngoài
BCĐKT
KẾ TOÁN THUÊ HOẠT ĐỘNG
Kế toán thuê hoạt động ở đơn vị đi thuê
- Thuê hoạt động
thuê chức năng sử dụng
của
TSCĐ phải
trả tiền thuê
, không ràng buộc
khác, hết hạn hợp đồng sẽ trả lại tài sản. Tiền thuê
được tính vào chi phí kinh doanh.
- TSCĐ thuê hoạt động
không thuộc quyền sở hữu
của doanh nghiệp, nên khi nhận tài sản, kế toán theo
dõi trên TK 001. Muốn sửa chữa, bổ sung chức năng
phải được sự đồng ý của bên cho thuê.
Thuê hoạt động
Là thuê TS mà bên cho thuê
không chuyển
giao phần lớn rủi ro và lợi ích
gắn liền với
QSH TS cho bên thuê.
KTDN nâng cao Chương 2 18/09/11
Th.S Cồ Thị Thanh Hương Khoa Kế toán – Kim toán
KẾ TOÁN BÊN ĐI THUÊ HOẠT ĐỘNG
111,112,331 623,627,641,642
133
142,242
001
1 5
2
Tiền thuê trả từng kỳ
Tiền thuê trả trước Phân bổ từng kỳ
3 4
KẾ TOÁN BÊN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG
Trích KH TSCĐ/BĐS
cho thuê
5113/5117 111,112,131
3387
3331
142/242
Thu trước
tiền cho
thuê nhiều
kỳ
Thu tiền cho thuê từng kỳ
Phân bổ từng kỳ
214 627/632
Phân bổ giá trị
CCDC cho thuê
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Là thuê TS mà bên cho thuê
chuyển
giao phần lớn rủi ro và lợi ích
gắn liền
với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
Thuê tài chính
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Một số TH thường dẫn đến thuê tài chính:
HĐ thuê tài chính (1 trong các điều khoản)
- Chuyển giao quyền sở hữu khi hết thời hạn thuê.
- Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, bên thuê quyền lựa
chọn mua TS thuê với g ước tính thấp hơn giá trị hợp
vào cuối thời hạn thuê.
- Thời gian thuê phải chiếm phần lớn thời gian sử dụng
của tài sản.
- Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, giá trị hiện tại của
khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn giá
trị hợp của TS thuê.
- TS thuê thuộc loại chuyên dùng chỉ bên thuê
khả năng sử dụng.
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Một số TH thường dẫn đến thuê tài chính:
HĐ thuê tài chính (1 trong các trường hợp)
- Bên thuê đền tổn thất cho n cho thuê nếu
hủy hợp đồng.
- Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đổi giá trị hợp
của giá trị còn lại của TS thuê gắn với bên thuê.
- Bên thuê thể tiếp tục thuê lại TS sau khi hết
hạn hợp đồng thuê với tiền thuê thấp hơn giá thuê
thị trường.
Nợ dài hạn
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
BÊN THUÊ
Ghi nhận tại thời điểm khởi đầu thuê TS (ngày
quyền sử dụng TS được chuyển giao cho bên th
hoặc ngày tiền thuê bắt đầu được tính theo các điều
khoản quy định trong hợp đồng).
X:
số nhỏ hơn
giữa:
+ Giá trị hợp của TS thuê
+ Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối
thiểu (PV - KT6)
TS thuê TC
XX
C
Chi phí
trực tiếp
KTDN nâng cao Chương 2 18/09/11
Th.S Cồ Thị Thanh Hương Khoa Kế toán – Kim toán
KHOẢN THANH TOÁN TIỀN THUÊ TỐI THIỂU (KT6)
KT6
Giá trị được
đảm bảo
thanh toán
Số tiền phải
trả cho bên
cho thuê
Khoản tiền
mua ưu đãi
KHOẢN THANH TOÁN TIỀN THUÊ TỐI THIỂU (KT6)
Số tiền phải trả cho bên cho thuê:
Được quy định trong hợp đồng,
không bao gồm:
- Chi phí dịch vụ bên cho thuê cung cấp riêng
(bảo trì, sửa chữa…).
- Tiền thuế do bên cho thuê đã trả bên thuê
phải hoàn lại.
- Tiền thuê th phát sinh thêm (trả thêm tiền
theo tỷ lệ với sự gia tăng của chỉ số giá…).
KHOẢN THANH TOÁN TIỀN THUÊ TỐI THIỂU (KT6)
Giá trị được đảm bảo thanh toán:
số tiền bên thuê hoặc 1 bên liên
quan đến n thuê (công ty mẹ của bên
thuê,…) đảm bảo thanh toán cho giá trị
còn lại của tài sản thuê nếu trả lại tài sản
khi hết hạn hợp đồng.
Khoản tiền mua ưu đãi:
số tiền bên th sẽ tr thêm nếu
mua lại tài sản với giá < giá tr hợp của
tài sản lúc hết thời hạn thuê.
NGUYÊN GIÁ TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Min (GTHL
PV-KT6)
CP trực tiếp
Nguyên
giá TSCĐ
thuê TC
Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối
thiểu (PV - KT6) được tính theo tỷ lệ lãi suất ngầm
định, hoặc tỷ lệ lãi suất theo hợp đồng, hoặc tỷ lệ lãi
suất biên đi vay của bên thuê.
NGUYÊN GIÁ TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Lãi suất ngầm định:
tỷ lệ chiết khấu tại thời điểm khởi đầu thuê
tài sản, để nh PV-KT6 sao cho PV-KT6 = GTHL
Lãi suất biên đi vay:
lãi suất bên thuê sẽ phải trả cho một hợp
đồng thuê tài chính tương tự hoặc lãi suất tại
thời điểm khởi đầu thuê tài sản bên thuê sẽ
phải trả để vay một khoản cần thiết cho việc
mua tài sản với một thời hạn với một đảm
bảo tương tự.
KHOẢN THANH TOÁN TIỀN THUÊ TỪNG KỲ
Nợ gốc
từng kỳ
Lãi thuê TC
= Số nợ gốc còn
lại x Tỷ lệ lãi suất
định kỳ cố định
Khoản
thanh toán
tiền thuê
từng kỳ
KTDN nâng cao Chương 2 18/09/11
Th.S Cồ Thị Thanh Hương Khoa Kế toán – Kim toán
KHẤU HAO TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Thông 203/2009/TT-BTC:
Doanh nghiệp phải trích khấu hao TSCĐ
như TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp.
Nếu ngay từ thời điểm khởi đầu thuê TS,
doanh nghiệp cam kết không mua TS thuê
thì được trích khấu hao theo thời hạn thuê
trong hợp đồng.
Chứng từ kế toán
- Hợp đồng cho thuê tài chính
- Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính
- Hóa đơn dịch vụ đăng kiểm
- Hóa đơn thu phí bảo hiểm
Tài khoản kế toán
Kế toán sử dụng TK 212 - TSCĐ thuê TC một số TK
liên quan khác như TK 342, TK 133, TK 138, TK 635,
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
- Nhận tài sản thuê
(Tăng TS (NG), tăng nợ thuê, tiền ký cược, lệ phí…)
- Sử dụng tài sản thuê
(Trích KH TSCĐ, thanh toán nợ thuê)
- Hết hạn hợp đồng thuê
(Chuyển quyền sử dụng, mua lại, trả TS,…)
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
111,112 142
342
1. Khi phát sinh chi phí trc
tiếp ban đầu tr bng tin
244
2. ng trước tin thuê
3. Khi chi tin ký qu đảm
bo vic thuê tài chính
(1) Trường hợp phát sinh chi phí trực tiếp ban đầu liên
quan đến TSCĐ thuê TC trước khi nhận tài sản thuê:
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
(2) TH nợ gốc phải trả về thuê TC xác định theo giá mua chưa thuế
GTGT bên cho thuê đã trả khi mua TS để cho thuê.
(2.1) Nhận TSCĐ thuê tài chính
315 212
342
142
4. Cui niên đ
kết chuyn n
đến hn tr k
sau
1. K/C Chi phí trc tiếp
ban đầu liên quan đến
TS thuê phát sinh
trước khi nhn tài sn
thuê
N gc
phi tr k
tiếp theo
111,112
2. Chi phí trc tiếp ban
đầu liên quan đến TS
thuê phát sinh khi nhn
TS thuê
3. NG
TSCĐ thuê
chưa VAT
N gc phi tr k
này
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
(2.2) Định kỳ nhận được h đơn thanh toán tiền thuê TC
(2.2.1) Tài sản thuê tài chính ng vào hoạt động SXKD
hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ:
111, 112 315 635
133
Tr ngay bng tinChưa tr ngay
VAT
VAT
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
KTDN nâng cao Chương 2 18/09/11
Th.S Cồ Thị Thanh Hương Khoa Kế toán – Kim toán
(2.2) Định kỳ nhận được h đơn thanh toán tiền thuê TC
(2.2.2) Tài sản thuê tài chính ng vào hoạt động sản xuất
kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT theo PP trực tiếp:
111, 112
315 635
623, 627, 641, 642
Tr ngay bng tinChưa tr ngay
VAT
VAT
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
(3) TH nợ gốc phải trả về thuê TC xác định theo giá mua đã thuế
GTGT bên cho thuê đã trả khi mua TS để cho thuê.
(3.1) Nhận TSCĐ thuê tài chính
315 212
342
142
4. Cui niên độ kết
chuyn n đến hn
tr k sau
1. K/C Chi phí trc tiếp ban đầu
liên quan đến TS thuê phát sinh
trước khi nhn tài sn thuê
N gc phi
tr k tiếp theo
111,112
2. Chi phí trc tiếp ban đầu liên
quan đến TS thuê phát sinh khi
nhn TS thuê
3. NG TSCĐ
thuê chưa VAT
N gc phi tr k này 138
VAT
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
(3.2) Định kỳ nhận được h đơn thanh toán tiền thuê TC
(3.2.1) Phản ánh gốc lãi thuê phải trả
111, 112
315 635
Tr ngay bng tinChưa tr ngay
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
(3.2) Định kỳ nhận được h đơn thanh toán tiền thuê TC
(3.2.2) Phản ánh thuế GTGT phải thanh toán cho n cho
thuê
138
133 623, 627, 641, 642
VAT khu tr
VAT trc tiếp
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
(4) Trả phí cam kết sử dụng vốn
111, 112
635
(5) Trích KH TSCĐ thuê TC
214
627, 641, 642
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
(5) Trả lại TSCĐ thuê TC
212
2142
(6) Mua lại TSCĐ thuê TC khi hết thời hạn thuê
2141
2142
212, 111, 112
211
Chuyn nguyên giá
Chuyn GTHM
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH