Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 6 - Trường ĐH Mở TP.HCM
lượt xem 6
download
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu, cung cấp cho người học những kiến thức như: Một số khái niệm cơ bản; Ghi nhận vốn chủ sở hữu; Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán; Trình bày thông tin. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 6 - Trường ĐH Mở TP.HCM
- KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Mục tiêu Sau khi học xong chương này, người học có thể: – Giải thích được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu. – Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán CHƯƠNG 6 để ghi nhận vốn chủ sở hữu. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU – Trình bày được vốn chủ sở hữu trên các BCTC. 1 2 Nội dung Các văn bản và qui định liên quan Một số khái niệm cơ bản • Chuẩn mực kế toán Việt nam số 01 – Chuẩn mực chung Ghi nhận vốn chủ sở hữu • Chuẩn mực kế toán Việt nam số 21 – Trình Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán bày báo cáo tài chính • Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Trình bày thông tin thông tư 200/2014/TT-BTC. 3 4 109
- Khái niệm vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung: Các khoản Lợi nhuận điều chỉnh “ Vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của doanh trực tiếp vào chưa phân phối vốn chủ sở Các bộ phận nghiệp, được tính bằng số chênh lệch hữu cấu thành của VCSH giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ nợ phải trả”. Các quỹ Cổ phiếu thuộc chủ sở quỹ hữu 5 6 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn góp của chủ sở hữu Vốn Thặng Quyền Vốn Cổ Vốn của chủ doanh nghiệp, góp dư vốn chọn khác phiếu Vốn cổ phần (công ty cổ phần) của cổ chuyển quỹ chủ sở phần đổi trái Vốn của nhà nước cấp (doanh nghiệp nhà hữu phiếu nước) thành Vốn góp của các thành (công ty TNHH) cổ phiếu 7 8 110
- Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác Là chênh lệch giữa mệnh giá của cổ phiếu với Bao gồm các khoản viện trợ không hoàn lại, các giá của cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho khoản nhận được khác được cơ quan có thẩm công ty cổ phần). quyền cho phép ghi tăng vốn đầu tư của CSH. 9 10 Cổ phiếu quỹ Ví dụ 1 Là giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua Trích số liệu tại công ty CP Minh Trí năm 20x0 như sau: • Phát hành 3.000.000 cp, trong đó 150.000 cổ phiếu vào, chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp ưu đãi không bắt buộc mua lại và 250.000 cổ phiếu dụng cho công ty cổ phần) bắt buộc mua lại, mệnh giá 10.000đ/cp, giá phát hành 12.000đ/cp Yêu cầu: Xác định vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần 11 12 111
- Giải đáp: Lợi nhuận chưa phân phối và quỹ dự trữ Vốn góp của chủ sở hữu gồm: • Lợi nhuận chưa phân phối: Là lợi nhuận - Cổ phiếu phổ thông = 2.600.000 x 10.000 = 26.000 chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa triệu đồng trích lập các quỹ. - Cổ phiếu ưu đãi phần không bắt buộc mua lại = 150.000 x 10.000 = 1.500 triệu đồng • Quỹ dự trữ: Quỹ đầu tư phát triển, các quỹ Thặng dư vốn cổ phần khác thuộc vốn chủ sở hữu. 2.600.000 x 2.000 = 5.200 triệu đồng 13 14 Các khoản điều chỉnh trực tiếp Ghi nhận và đánh giá vốn chủ sở hữu • Chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình đầu tư xây dựng của doanh nghiệp Nhà nước trước hoạt động; và chênh lệch phát sinh do chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài hợp nhất với doanh Vốn Quyền nghiệp ở trong nước. góp Thặng LN chọn Cổ Các chủ dư Vốn chưa • Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Chênh lệch giữa giá trị chuyển phiếu khoản sở vốn cổ khác phân đổi trái quỹ dự trữ hữu phần phối ghi sổ của tài sản với giá trị được đánh giá lại khi có quyết phiếu định của Nhà nước,… 15 16 112
- Vốn góp chủ sở hữu Ví dụ 1 Chỉ ghi nhận theo số thực góp. Trích số liệu tại công ty CP Minh Trí năm 20x0 như sau: Vốn góp bằng ngoại tệ ghi nhận theo tỷ giá thực tế tại thời điểm góp vốn, không đánh giá lại theo sự • Ông Minh góp vốn 100.000 usd bằng chuyển khoản, thay đổi của tỷ giá tỷ giá giao dịch thực tế là 21.000 đ/usd. Vốn góp bằng tài sản phi tiền tệ ghi nhận theo giá trị • Ông Trí góp vốn bằng một tòa nhà được hội đồng hợp lý tại ngày góp vốn. Đối với công ty cổ phần, ghi nhận theo mệnh giá của thẩm định giá 1.000 triệu đồng Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết và cổ phiếu • Bà Lan cam kết sẽ góp vốn trong năm 20x1 là 500 ưu đãi không có nghĩa vụ mua lại. triệu đồng. Mênh giá cổ phiếu ưu đãi có nghĩa vụ mua lại được phân loại là nợ phải trả. Yêu cầu: Xác định vốn góp của chủ sở hữu. 17 18 Ví dụ 3 Công ty CP Khang Phát thành lập vào tháng 01/20x0, được Thặng dư vốn cổ phần Ủy ban chứng khoán Nhà Nước chứng nhận đăng ký phát hành cổ phần với nội dung sau: • Tổng số lượng cổ phần phát hành: 2.000.000 (400.000 cp - Khi phát hành CP: Chênh ưu đãi – DN không có nghĩa vụ mua lại và 1.600.000 cp lệch tăng giữa giá phát hành phổ thông) và mệnh giá - Chi phí phát hành cổ phần (làm giảm thặng dư vốn cổ • Mệnh giá mỗi cổ phần: 10.000đ - Khi tái phát hành CPQ: Chênh lệch tăng/ giảm giữa phần) • Giá phát hành (đã thu bằng chuyển khoản) giá tái phát hành và giá gốc – CP ưu đãi 10.000đ/cp, của CPQ - Khi hủy bỏ CPQ: chênh lệch – CP phổ thông 12.000đ/cp giữa MG và giá gốc CPQ. • Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng TGNH 80 triệu đồng Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu: Vốn góp của chủ sở hữu và Thặng 19 dư vốn cổ phần. 20 113
- Cổ phiếu quỹ Được bổ sung từ lợi nhuận Là cổ phần được mua lại bởi chính công ty phát hành. Vốn khác của Được tặng, biếu, tài trợ, chủ sở hữu đánh giá lại tài sản (nếu các Được dùng: Đặc điểm: Giá trị cổ phiếu quỹ khoản này được phép ghi tăng, giảm Vốn đầu tư của Trả cổ tức cho cổ Không được Giá mua + chủ sở hữu) đông hưởng cổ tức Chi phí liên quan Không có quyền Tái phát hành tham gia bầu cử Huỷ bỏ 21 22 Ví dụ 6 Ví dụ 7 Hội đồng quản trị quyết định mua lại 100.000 cp phổ thông làm Tiếp theo ví dụ 6 cổ phiếu quỹ. – Giá mua 11.000 đ/cp a. Hội đồng quản trị công ty quyết định tái phát hành – Chi phí mua: 0,2%/giá trị giao dịch 60.000 cổ phiếu quỹ, giá tái phát hành 11.500đ/cp. – Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản Một tháng sau, mua tiếp 50.000 cp làm cổ phiếu quỹ. b. Hội đồng quản trị quyết định huỷ bỏ 50.000 cổ phiếu – Giá mua 11.400 đ/cp quỹ. – Chi phí mua: 0,2%/giá trị giao dịch – Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản Yêu cầu: Xác định giá trị của Vốn góp của chủ sở hữu, Yêu cầu: Xác định giá trị cổ phiếu quỹ sau mỗi giao dịch mua Thặng dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau các giao dịch. CPQ. Biết số dư ban đầu của cổ phiếu quỹ tại doanh nghiệp là 0. 23 24 114
- Ví dụ 8 Lợi nhuận chưa phân phối Tiếp theo số liệu ví dụ 7, Yêu cầu: Xác định giá trị của Vốn góp của chủ sở hữu, Thặng dư vốn Lợi nhuận sau thuế TNDN của doanh Nếu DN thua lỗ, LN chưa phân nghiệp, chưa chia thể hiện số lỗ luỹ cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này. cho các chủ sở hữu kế (số âm) đến phối sẽ thay đổi khi: hoặc chưa trích lập thời điểm báo cáo các quỹ. Chia cổ Bổ sung tức, phân Trích lập vốn đầu tư phối lợi quỹ của chủ sở nhuận hữu 25 26 Chia cổ tức Trích lập các quỹ • Tạm ứng cổ tức • Căn cứ vào chính sách tài chính hiện hành của doanh • Nghị quyết của hội đồng cổ đông xác định mức thực nghiệp, điều lệ của công ty và nghị quyết của hội đồng sẽ chi trả của cả năm. cổ đông • Thanh toán số cổ tức còn lại • Với mục đích giúp doanh nghiệp bù đắp hoặc hạn chế • Quy trình chia cổ tức bớt những khoản lỗ có thể phát sinh trong tương lai – Thông báo ngày chốt danh sách (ngày giao dịch hoặc dùng để tái đầu tư,… không hưởng quyền). Kế toán sẽ ghi nhận giảm • Bao gồm: lợi nhuận chưa phân phối ngày này và hình thành – Quỹ đầu tư phát triển khoản phải trả về cổ tức – Quỹ khác thuộc vốn chủ – Thanh toán cổ tức cho cổ đông theo danh sách 27 28 115
- Các khoản dự trữ Ứng dụng vào hệ thống tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu Được hình thành từ lợi nhuận Điều chỉnh lại giá trị tài sản/ chưa phân phối Nợ phải trả để bảo toàn vốn Các quỹ của doanh Chênh lệch đánh giá lại Cổ phiếu quỹ nghiệp tài sản Quỹ ĐTPT Chênh lệch tỷ giá hối đoái Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản dự Quỹ khác trữ 29 30 Vốn đầu tư của chủ sở hữu TK 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu Phản ánh vốn do chủ sở hữu đầu tư hiện có và • Tài khoản sử dụng tình hình tăng, giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu, • Sơ đồ kế toán bao gồm: – Vốn góp của chủ sở hữu (TK 4111) – Thặng dư vốn cổ phần (TK 4112) – Vốn khác (TK 4118) 31 32 116
- Tài khoản 4112- Thặng dư vốn cổ phần Tài khoản 4111- Vốn góp của chủ sở hữu Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có Thăng dư vốn CP giảm do: Thặng dư vốn cổ phần phát Vốn góp của chủ sở hữu Vốn góp của chủ sở hữu -Chi phí phát hành cổ phiếu sinh tăng do phát hành CP giảm đi do điều chỉnh giảm tăng lên do phát hành thêm -Chênh lệch Giá phát hành (Giá phát hành> Mệnh giá) vốn điều lệ: hoàn trả vốn cổ phiếu tăng vốn điều lệ, bổ Giá ghi hủy bỏ cổ phiếu quỹ,… doanh, … phiếu quỹ sổ của CPQ) Dư Có Dư Nợ Dư Có Vốn góp của chủ sở hữu lúc Thặng dư vốn cổ phần giảm Thặng dư vốn cổ phần còn lại cuối kỳ còn lại cuối kỳ cuối kỳ 33 34 Sơ đồ kế toán vốn góp và thặng dư VCP Bài tập thực hành 1 TK 4111 Trích số liệu tại Công ty TNHH Minh Phú năm 20x0: TK 111, 5 Nhận vốn góp TK 111, 1 1. Ông Minh góp 20.000 usd bằng TGNH, tỷ giá mua 112 bằng tiền 112 của NHTM 21.000đ/usd TK 15*, 6 Nhận vốn góp TK 15*, 2 2. Ông Phú góp một chiếc xe Mercedes 7 chổ mới 21* hàng, TSCĐ 21* 3 Phát hành CP nguyên, trị giá 800 triệu đồng TK 111, 7 Chi phí phát hành TK 111, 3. Cô Hồng góp 1 xe tải giao hàng loại 5 tấn, được Hội 112 CP TK 4112 112 đồng thành viên định giá 400 triệu 4 Trả cổ tức bằng CP 4. Bà Thảo hứa góp vốn 1 căn biệt thự trị giá 5.000 TK 421 triệu đồng Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 35 36 117
- Bài tập thực hành 2 Tài khoản 4118 – Vốn khác Trích số liệu tại Công ty CP Khang Gia năm 20x0 sau: Bên Nợ Bên Có 1. Ngày 02/01/20x0 phát hành 2.000.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh Vốn khác giảm đi do xử lý Vốn khác tăng lên do bổ giá 10.000đ/CP, giá phát hành 12.000đ/CP, chi phí phát hành tài sản thiếu trừ vào vốn, sung từ lợi nhuận, nhận biếu 100 triệu đồng, tất cả giao dịch bằng TGNH xử lý chênh lệch đánh giá tặng, được viện trợ, xử lý lại tài sản,… chênh lệch đánh giá lại tài 2. Ngày 01/05/20x0 phát hành thêm 500.000 cổ phiếu phổ thông, sản,… mệnh giá 10.000đ/cp, giá phát hành 11.500đ/cp, chi phí phát hành 0,2% giá trị giao dịch, tất cả giao dịch bằng chuyển khoản. Dư Có 3. Ngày 20/07/20x0 thông qua chia cổ tức cho cổ đông bằng việc phát hành thêm cổ phiếu, 10 cổ phiếu được chia 1 cổ phiếu, giá Vốn khác của chủ sở hữu hiện có tại ngày cuối kỳ. phát hành 11.000đ/cp. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 37 38 Sơ đồ kế toán vốn khác của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ TK 4118 • Tài khoản sử dụng 5 1 TK 1381 TK 421 • Sơ đồ kế toán 2 6 TK 412 TK 412 3 TK 3381 4 TK 111, 112,… 39 40 118
- Tài khoản 419- Cổ phiếu quỹ Sơ đồ kế toán cổ phiếu quỹ TK 419 Bên Nợ Bên Có 2 TK 111, Giá trị cổ phiếu quỹ tăng Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi TK 111, 1 112 lên khi DN mua cổ phiếu do DN tái phát hành, huỷ bỏ, 112 TK quỹ chia cổ tức,…. 4112 3 TK 4111 Dư Nợ TK 4112 Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn nắm giữ lúc cuối kỳ 4 TK 421 TK 4112 41 42 Bài tập thực hành 3 Lợi nhuận chưa phân phối Tại công ty Cổ phần B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 1. Ngày 16/3/20x1, mua 100.000 cổ phiếu quỹ, giá mua • Tài khoản sử dụng lại 15.000đ/cp, chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH • Sơ đồ kế toán 2. Ngày 20/5/20x1, mua 400.000 cổ phiếu quỹ, giá mua lại 14.000đ/cp, chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH. 3. Ngày 16/8/20x1, tái phát hành 200.000 cổ phiếu, giá phát hành 16.000đ/cp; chi phí tái phát hành bằng 0,2%/giá trị giao dịch, thu bằng TGNH. 4. Ngày 28/11/20x1, hủy 100.000 cổ phiếu quỹ. 5. Ngày 30/11/20x1, chia cổ tức bằng 100.000 cổ phiếu quỹ, giá phát hành 16.500đ/cp. Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh 43 44 119
- Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Sơ đồ kế toán lợi nhuận chưa phân phối Bên Nợ Bên Có TK 421 - Lỗ phát sinh trong kỳ - Lợi nhuận thực hiện được - Phân phối lợi nhuận trong kỳ. Chia cổ tức TK 3388 - Xử lý lỗ cho cổ đông Lợi nhuận sau thuế TK 911 TK 414, Trích lập các 418, 353 quỹ Dư Nợ Dư Có Số lỗ luỹ kế chưa xử lý Lợi nhuận chưa phân phối cho các đối tượng liên quan. TK 4111, Bổ sung vốn kinh 4118 doanh 45 46 Các quỹ trích từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Bài tập thực hành 4 Tại công ty cổ phần F có các nghiệp vụ phát sinh sau: 1. Ngày 31/12/20x0, kết chuyển lợi nhuận sau thuế • Quỹ đầu tư phát triển quý 4 năm 20x0 1.200 triệu đồng. • Quỹ khác 2. Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ đông, chia cổ tức và lập các quỹ như sau: Chia cổ tức đợt 2 năm 20x0: 300 triệu đồng Quỹ đầu tư phát triển: 300 triệu đồng Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150 triệu đồng Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 47 48 120
- Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển Sơ đồ kế toán quỹ đầu tư phát triển Tài khoản 418 – Quỹ khác TK 414 Bên Nợ Bên Có TK 4118 Bổ sung vốn Trích lập quỹ kinh doanh TK 421 - Quỹ giảm đi do sử dụng - Quỹ tăng lên do trích từ lợi TK 4111 Phát hành thêm quỹ này vào mục đích theo nhuận CP từ nguồn quỹ quy định TK 4112 ĐTPT TK 111, Nộp về cấp trên (*) Nhận từ cấp TK Dư Có trên (*) 111,112 112 Quỹ chưa sử dụng. (*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước 49 50 Sơ đồ kế toán quỹ khác Bài tập thực hành 5 TK 418 Tại công ty cổ phần Hoàng Trí có các nghiệp vụ phát sinh sau: 1. Ngày 15/2/20x1, căn cứ vào nghị quyết của Đại Trích lập quỹ TK 111, Chi tiêu, sử hội cổ đông thông qua kết quả kinh doanh năm 20x0, TK 421 156,... dụng quỹ trích lập các quỹ như sau: Quỹ đầu tư phát triển: 500 triệu đồng Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150 triệu đồng Quỹ khác: 250 triệu đồng 2. Ngày 30/3/20x1, phát hành 100.000cp cho cổ đông hiện hữu bằng quỹ đầu tư phát triển, giá phát hành bằng mệnh giá là 10.000đ/cp Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 51 52 121
- Trình bày trên Bảng cân đối kế toán Trình bày vốn chủ sở hữu • Trình bày số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ • Vốn góp và các khoản dự trữ được trích lập từ lợi nhuận được phân loại riêng biệt thành Bảng cân đối kế Báo cáo lưu Bản thuyết minh toán chuyển tiền tê BCTC vốn góp, thặng dư vốn cổ phần và các khoản dự trữ. • Đối với cổ phần ưu đãi bắt buộc doanh nghiệp mua lại phân loại là nợ phải trả. 53 54 Trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ Trình bày trên bản thuyết minh BCTC • Các chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi nhận Các giao dịch bằng tiền và tương đương tiền vốn chủ sở hữu. liên quan đến vốn chủ sở hữu được trình bày ở • Sự biến động của tổng số vốn chủ sở hữu, cũng như Dòng tiền từ hoạt động tài chính, không bao từng bộ phận hợp thành trong vốn chủ sở̉ hữu của cả gồm số tiền đã thu do phát hành trái phiếu ưu năm trước và năm báo cáo. đãi được phân loại là nợ phải trả • Chi tiết hóa vốn góp của chủ sở hữu, trong đó có thêm thông tin về giá trị trái phiếu chuyển thành cổ phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ. 55 56 122
- Trình bày trên bản thuyết minh BCTC (tiếp) Đọc và giải thích thông tin BCTC VNM 2016 • Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân • Xem trình bày vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế phối cổ tức, chia lợi nhuận. • Cổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ toán thông, cổ phần ưu đãi. • Xem trình bày vốn chủ sở hữu trên báo cáo lưu chuyển • Sự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá tiền tệ của cổ phần đang lưu hành. • Xem trình bày vốn chủ sở hữu trên Thuyết minh BCTC • Các quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc – Chích sách kế toán vốn chủ sở hữu trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp. – Số liệu chi tiết vốn chủ sở hữu • Những khoản thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu. 57 58 123
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
62 p | 12 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 2 - Học viện Tài chính
35 p | 33 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Học viện Tài chính
17 p | 22 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 1 - Học viện Tài chính
9 p | 20 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 2 - Học viện Tài chính
83 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
38 p | 16 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Trần Thanh Nhàn
16 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Trần Thanh Nhàn
14 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2.1 - Ly Lan Yên
7 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
54 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 3 - Học viện Tài chính
75 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Ly Lan Yên
22 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 1 - Ngô Văn Lượng
28 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 2 - Ngô Văn Lượng
24 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - Ly Lan Yên
14 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - Ly Lan Yên
42 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2.2 - Ly Lan Yên
15 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Trần Thanh Nhàn
17 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn