9/11/2017
1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
1
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này sinh viên thể:
Hiểu biết tổng quan về BCTC
oMục đích, nội dung ý nghĩa của các
BCTC
oCác nguyên tắc kế toán các yếu tố trên
BCTC
oYêu cầu của việc lập trình bày BCTC .
oCác biểu mẫu, kỳ lập BCTC.
Nhận diện hiểu được các vấn đề liên quan
đến Bảng cân đối kế toán
oThực hành lập báo cáo
oCác hạn chế của Bảng cân đối kế toán.
2
Nội dung
Tổng quan về BCTC
Bảng cân đối kế toán
3
Tổng quan vBCTC
Mục đích của BCTC
Các yếu tố của BCTC
Các nguyên tắc kế toán
Trình bày BCTC
Hệ thống BCTC
4
9/11/2017
2
Mục đích của BCTC
BCTC cung cấp thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh, các luồng tiền của doanh
nghiệp các thông tin bổ sung khác.
Thông tin trên BCTC hữu ích cho những
người sử dụng trong việc đưa ra các quyết
định kinh tế.
5
Các báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bản thuyết minh BCTC
6
Các nguyên tắc kế toán
Hoạt
động
liên tục
Giá
gốc
Cơ sở
dồn
tích
Phù
hợp
Nhất
quán
Thận
trọng
Trọng
yếu
7
Ví dụ 1
Cột 1
1. Thể hiện tình hình tài chính
2. Nguyên tắc kế toán ảnh hưởng đến việc
lập dự phòng bảo hành sản phẩm đã bán
3. Quy kinh doanh khả năng sinh lời
4. Thông tin chi tiết về doanh thu và giải
thích nguyên tắc ghi nhận doanh thu
5. Dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền
vẫn được phản ánh chi phí
6. Khi giá trị thuần của hàng hóa < giá gốc,
doanh nghiệp phải lập d phòng giảm
giá hàng tồn kho
7. Giá nhập kho của NVL= Giá mua + chi
phí mua
8. Áp dụng phương pháp NTXT cho hàng
hóa tồn kho trong 1 niên độ kế toán
Cột 2
a. Nguyên tắc Giá gốc
b. Nguyên tắc thận
trọng
c. Bảng CĐKT
d. Nguyên tắc phù
hợp
e. Nguyên tắc Cơ sở
dồn tích
f. Báo cáo KQHĐKD
g. Bản thuyết minh
BCTC
h. Nguyên tắc nhất
quán
Yêu cầu: ghép nội dung ở cột 1 cho phù hợp với cột 2
8
9/11/2017
3
Yêu cầu lập và trình bày BCTC
Trung thực hợp lý;
Lựa chọn áp dụng các chính sách kế toán
phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế
toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích
hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của
người s dụng cung cấp được các thông tin
đáng tin cậy.
9
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
Hoạt động liên tục,
Cơ sở dồn tích,
Nhất quán,
Trọng yếu và tập hợp,
Bù trừ,
Có thể so sánh.
10
Hệ thống báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính năm
Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp thuộc các
ngành các thành phần kinh tế.
Báo cáo tài chính giữa niên độ (quý I, II, III):
Áp dụng cho DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK
các doanh nghiệp khác khi tự nguyện lập
Báo cáo tài chính hợp nhất (năm giữa niên độ)
Công ty mẹ tập đoàn trách nhiệm lập BCTC hợp nhất.
Trường hợp Công ty mẹ đồng thời Công ty con bị một công
ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ được các cổ
đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì Công ty m này
không phải lập trình bày BCTC hợp nhất
11
Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)
Loại BCTC
Biểu mẫu (theo Thông tư 200/2014)
BCTC
năm
BCTC giữa
niên độ
BCTC
hợp nhất (năm)
Bảng cân đối kế toán B 01 - DN B 01a - DN B 01 – DN/HN
Báo cáo kết quả HĐKD B 02 - DN B 02a - DN B 02 - DN/HN
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ B 03 - DN B 03a - DN B 03 - DN/HN
Bản thuyết minh BCTC B 09 - DN B 09a – DN B 09 - DN/HN
12
9/11/2017
4
Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)
Loại doanh nghiệp
Thời hạn nộp
BCTC giữa
niên độ * BCTC năm **
BCTC
hợp nhất
(năm)
Doanh nghiệp nhà nước
Nộp cho cơ
quan quản lý
NN: chậm
nhất
90 ngày
Công khai:
chậm nhất
120 ngày
Doanh nghiệp Chậm nhất 20
ngày
Chậm nhất 30
ngày
Tổng CTy Chậm nhất
45 ngày
Chậm nhất
90 ngày
Doanh nghiệp khác
DNTN, Cty hợp danh -Chậm nhất 30
ngày
Doanh nghiệp khác Chậm nhất 90
ngày
* kể từ ngày kết thúc quý
** kể từ ngày kết thúc năm
13
14
Các loại DN Kỳ lập
BC
Nơi nhận Báo cáo
CQTài
chính
CQ
thuế
CQ
thống kê
DN cấp
trên
CQ đăng
ký KD
Doanh nghiệp
nhà nước
Quý,
Năm x x x x x
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư
nước ngoài
Năm x x x x x
Các loại doanh
nghiệp khác Năm - x x x x
Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)
Bảng cân đối kế toán
Khái niệm
Các yếu tố của BCĐKT
Kết cấu
Nguyên tắc lập và trình bày
Căn cứ để lập
Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán
Thông tin và ý nghĩa thông tin
Hạn chế của Bảng cân đối kế toán
15
Khái niệm
báo cáo tài chính tổng hợp
Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản
nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất
định.
16
9/11/2017
5
Các yếu tố của BCĐKT
TÀI
SẢN
NỢ
PHẢI
TRẢ
VỐN
CSH
Nguồn lực do doanh
nghiệp kiểm soát và
thể thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai.
Doanh nghiệp khả
năng chắc chắn thu
được lợi ích kinh tế
trong tương lai
G trị của tài sản đó
được xác định một
cách đáng tin cậy
Nghĩa vụ hiện tại của
doanh nghiệp phát sinh từ
các giao dịch sự kiện
đã qua doanh nghiệp
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình.
Chắc chắn doanh
nghiệp phải thanh toán,
Khoản nợ xác định
được một cách đáng tin
cậy.
Phần còn lại của tài
sản sau khi trừ đi nợ
phải trả
17
Kết cấu của BCĐKT
Chỉ tiêu
số TM Số cuối
năm
Số đầu
năm
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn
100
B. Tài sản dài hạn
200
Tổng cộng tài sản
270
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả
300
I. Nợ ngắn hạn
310
II. Nợ dài hạn
330
D. Vốn chủ sở hữu
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
Tổng cộng nguồn vốn
440
18
Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
Tuân thủ chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”
Các khoản mục Tài sản Nợ phải trả phải
được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn
dài hạn.
Không được bù trừ nợ phải thu phải trả
(nếu không quy định cho phép trừ).
Các chỉ tiêu không số liệu được miễn trình
bày.
19
Căn cứ lập
Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
Căn cứ o sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng
tổng hợp chi tiết;
Căn cứ vào Bảng n đối kế toán năm trước
(để trình bày cột đầu năm).
20