intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 3 - Ngô Hoàng Điệp (2017)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 3: Bảng cân đối kế toán cung cấp các kiến thức giúp người học có thể hiểu được mục đích, nội dung và ý nghĩa của báo cáo tài chính, các nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên BCTC, yêu cầu của việc lập và trình bày BCTC,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 3 - Ngô Hoàng Điệp (2017)

  1. 9/11/2017 Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán Nội dung  Tổng quan về BCTC  Bảng cân đối kế toán BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1 3 Mục tiêu Tổng quan về BCTC Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:  Hiểu biết tổng quan về BCTC  Mục đích của BCTC oMục đích, nội dung và ý nghĩa của các  Các yếu tố của BCTC BCTC  Các nguyên tắc kế toán oCác nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên BCTC  Trình bày BCTC oYêu cầu của việc lập và trình bày BCTC .  Hệ thống BCTC oCác biểu mẫu, kỳ lập BCTC.  Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên quan đến Bảng cân đối kế toán oThực hành lập báo cáo oCác hạn chế của Bảng cân đối kế toán. 2 4
  2. 9/11/2017 Mục đích của BCTC Các nguyên tắc kế toán  BCTC cung cấp thông tin về tình hình tài chính, Hoạt Cơ sở tình hình kinh doanh, các luồng tiền của doanh động dồn Nhất Trọng liên tục tích quán yếu nghiệp và các thông tin bổ sung khác.  Thông tin trên BCTC hữu ích cho những Giá Phù Thận người sử dụng trong việc đưa ra các quyết gốc hợp trọng định kinh tế. 5 7 Các báo cáo tài chính Ví dụ 1 Cột 1 Cột 2 1. Thể hiện tình hình tài chính a. Nguyên tắc Giá gốc 2. Nguyên tắc kế toán ảnh hưởng đến việc b. Nguyên tắc thận Bảng cân đối kế toán lập dự phòng bảo hành sản phẩm đã bán trọng 3. Quy mô kinh doanh và khả năng sinh lời c. Bảng CĐKT 4. Thông tin chi tiết về doanh thu và giải d. Nguyên tắc phù thích nguyên tắc ghi nhận doanh thu hợp Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 5. Dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền e. Nguyên tắc Cơ sở vẫn được phản ánh là chi phí dồn tích 6. Khi giá trị thuần của hàng hóa < giá gốc, f. Báo cáo KQHĐKD Báo cáo lưu chuyển tiền tệ doanh nghiệp phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho g. Bản thuyết minh BCTC 7. Giá nhập kho của NVL= Giá mua + chi phí mua h. Nguyên tắc nhất quán Bản thuyết minh BCTC 8. Áp dụng phương pháp NTXT cho hàng hóa tồn kho trong 1 niên độ kế toán 6 Yêu cầu: ghép nội dung ở cột 1 cho phù hợp với cột 2 8
  3. 9/11/2017 Yêu cầu lập và trình bày BCTC Hệ thống báo cáo tài chính  Trung thực và hợp lý;  Báo cáo tài chính năm • Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp thuộc các  Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán ngành và các thành phần kinh tế. phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế  Báo cáo tài chính giữa niên độ (quý I, II, III): toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích • Áp dụng cho DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK và hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của các doanh nghiệp khác khi tự nguyện lập người sử dụng và cung cấp được các thông tin  Báo cáo tài chính hợp nhất (năm và giữa niên độ) đáng tin cậy. • Công ty mẹ và tập đoàn có trách nhiệm lập BCTC hợp nhất. • Trường hợp Công ty mẹ đồng thời là Công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được các cổ đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì Công ty mẹ này không phải lập và trình bày BCTC hợp nhất 9 11 Nguyên tắc lập và trình bày BCTC Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp) Hoạt động liên tục, Biểu mẫu (theo Thông tư 200/2014) Loại BCTC BCTC BCTC giữa BCTC Cơ sở dồn tích, năm niên độ hợp nhất (năm) Nhất quán, Bảng cân đối kế toán B 01 - DN B 01a - DN B 01 – DN/HN Trọng yếu và tập hợp, Báo cáo kết quả HĐKD B 02 - DN B 02a - DN B 02 - DN/HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ B 03 - DN B 03a - DN B 03 - DN/HN Bù trừ, Bản thuyết minh BCTC B 09 - DN B 09a – DN B 09 - DN/HN Có thể so sánh. 10 12
  4. 9/11/2017 Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp) Bảng cân đối kế toán Thời hạn nộp  Khái niệm Loại doanh nghiệp BCTC BCTC giữa BCTC năm ** hợp nhất niên độ * (năm)  Các yếu tố của BCĐKT Doanh nghiệp nhà nước  Kết cấu Chậm nhất 20 Chậm nhất 30 Nộp cho cơ Doanh nghiệp ngày ngày quan quản lý  Nguyên tắc lập và trình bày Chậm nhất Chậm nhất NN: chậm Tổng CTy 45 ngày 90 ngày nhất  Căn cứ để lập 90 ngày Doanh nghiệp khác  Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán Chậm nhất 30 Công khai: DNTN, Cty hợp danh - ngày chậm nhất  Thông tin và ý nghĩa thông tin 120 ngày Chậm nhất 90 Doanh nghiệp khác ngày  Hạn chế của Bảng cân đối kế toán * kể từ ngày kết thúc quý ** kể từ ngày kết thúc năm 13 15 Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp) Khái niệm Nơi nhận Báo cáo  Là báo cáo tài chính tổng hợp Kỳ lập Các loại DN BC CQTài CQ CQ DN cấp CQ đăng  Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và chính thuế thống kê trên ký KD nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất Doanh nghiệp Quý, x x x x x nhà nước Năm định. Doanh nghiệp có vốn đầu tư Năm x x x x x nước ngoài Các loại doanh Năm - x x x x nghiệp khác 14 16
  5. 9/11/2017 Các yếu tố của BCĐKT Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT NỢ  Tuân thủ chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC” TÀI VỐN PHẢI SẢN TRẢ CSH  Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có  Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả thể thu được lợi ích Nghĩa vụ hiện tại của Phần còn lại của tài kinh tế trong tương lai. doanh nghiệp phát sinh từ (nếu không có quy định cho phép bù trừ). • Doanh nghiệp có khả các giao dịch và sự kiện sản sau khi trừ đi nợ năng chắc chắn thu đã qua mà doanh nghiệp  Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình phải trả được lợi ích kinh tế phải thanh toán từ các bày. trong tương lai và nguồn lực của mình. • Giá trị của tài sản đó  Chắc chắn doanh được xác định một nghiệp phải thanh toán, cách đáng tin cậy  Khoản nợ xác định được một cách đáng tin cậy. 17 19 Kết cấu của BCĐKT Căn cứ lập Mã Số cuối Số đầu Chỉ tiêu TM số năm năm  Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp; TÀI SẢN 100  Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng A. Tài sản ngắn hạn 200 tổng hợp chi tiết; B. Tài sản dài hạn Tổng cộng tài sản 270  Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước NGUỒN VỐN (để trình bày cột đầu năm). C. Nợ phải trả 300 I. Nợ ngắn hạn 310 II. Nợ dài hạn 330 D. Vốn chủ sở hữu 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 Tổng cộng nguồn vốn 440 18 20
  6. 9/11/2017 Hướng dẫn cách lập Lưu ý khi trình bày tài sản  Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể thực hiện được (Giá gốc – Dự phòng) - CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154 Tài sản Nguồn vốn - Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153  Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng cho CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn  Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn trên TK Nợ dài hạn 1281, 1288  Hàng tồn kho cũng có khoản mục được phân loại là Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu TSDH.  Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài hạn thành Chi phí trả trước ngắn hạn. 21 23 TÀI SẢN MS 111: Tổng Số dư Nợ TK 111, 112, 113 TÀI SẢN Tiền và các khoản tương đương tiền A. Tài sản ngắn hạn NGẮN HẠN 100 (100=110+120+130+140+150) 112: Số dư Nợ chi Tổng giá trị tiền, các khoản tương tiết TK 1281, 1288, đương tiền và các Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn I. Tiền và các khoản TĐT 110 tài sản ngắn hạn 121: Số dư Nợ TK khác có thể 1.Tiền 111 121 chuyển đổi thành Các khoản phải thu ngắn hạn tiền, có thể bán 2. Các khoản tương đương tiền 112 hay sử dụng trong 122: Số dư Có TK vòng không quá II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 2291 12 tháng hoặc một Hàng tồn kho chu kỳ kinh doanh 1. Chứng khoán kinh doanh 121 bình thường của 123: Số dư Nợ chi doanh nghiệp tại 2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122 tiết của TK 1281, TK thời điểm báo cáo Tài sản ngắn hạn khác 1282, 1288 (ngoại 3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 trừ TĐT) 24 22
  7. 9/11/2017 Bài tập thực hành 1 Bài tập thực hành 2 Tại ngày 31/12/20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:  Tại ngày 31.12.20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau: • TK 111: 300 triệu đồng - Số dư chi tiết TK 131: ĐVT: triệu đồng • TK 112: 700 triệu đồng • TK 121: 300 triệu đồng STT Tên KH Kỳ hạn TT Số dư Nợ Số dư Có • TK 128: 600 triệu đồng, chi tiết o TK 1281: 200 triệu đồng (kỳ hạn 3 tháng) 1 H 01/10/20x0 400 o TK 1282: 400 triệu đồng (trái phiếu ngân hàng VCB, mua tháng 10/20x0, thời gian đáo hạn tháng 2/20x1 2 K 01/08/20x2 70 • TK 229: 80 triệu đồng , chi tiết 3 T 200 o TK 2291: 30 triệu đồng o TK 2293: 50 triệu đồng (trong đó dự phòng dài hạn 20 triệu 4 M 21/7/20x1 300 đồng) Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục 5 P 03/04/20x1 130 Tiền và tương đương tiền; Đầu tư tài chính ngắn hạn. 25 27 131: Số dư Nợ chi tiết 131 Mã Bài tập thực hành 2 (tiếp) TÀI SẢN số 132: Số dư Nợ chi tiết 331 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 133: dư Nợ chi tiết của Ngắn hạn Dài hạn TK các Tài khoản 1362, 1363, Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131 1368 331 200 1.800 140 2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132 134: số dư Nợ TK 337 1281 300 180 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 135: số dư Nợ chi tiết 1283 400 4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134 của TK 1283 141 10 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 136: Dư Nợ chi tiết 1385, 244 300 120 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 1388, 334, 338, 141, 244 2293 20 7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137 137: Dư Có chi tiết của Tài khoản 2293 Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 138 mục Các khoản phải thu ngắn hạn 138: Dư Nợ TK 1381 26 28
  8. 9/11/2017 141: Dư Nợ 151, 152, 153, Mã TÀI SẢN số 154, 155, 156, 157, 158 (không bao gồm giá trị chi phí Bài tập thực hành 4 sản xuất kinh doanh dở dang IV. Hàng tồn kho 140 dài hạn- 241 và giá trị thiết bị,  Số liệu ngày 1/12/20x0, công ty ABC: 1. Hàng tồn kho 141 vật tư, phụ tùng thay thế dài  Số dư một số tài khoản: (ĐVT: triệu đồng) hạn- 263) TK 111: 2.100; TK 112: 400; TK 121: 420; TK 128: 600 (Chi tiết 2. Dự phòng giảm giá hàng 1281: 400; 1288: 200); TK 1381 (hàng hóa kiểm kê thiếu): 8; 149 tồn kho (*) 149: dư Có 2294 (không TK 1388 (thủ kho phải bồi thường): 15; TK 242: 160 (trong đó trả trước ngắn hạn là 60); TK 244 (Cầm cố, Ký quỹ ngắn hạn): V. Tài sản ngắn hạn khác 150 gồm dự phòng giảm giá của 400 triệu đồng. chi phí sản xuất, kinh doanh 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151  Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0: dở dang dài hạn và thiết bị, 1. Trừ lương thủ kho 3 triệu đồng. 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn) 2. Dùng tiền ký quỹ ngắn hạn để trả nợ nhà cung cấp: 100 triệu 3. Thuế và các khoản khác đồng 153 phải thu Nhà nước 151: dư Nợ chi tiết 242 3. Ký quỹ dài hạn 500 triệu tại Ngân hàng Z bằng TM 4. Nhận lại một TSCĐ đã cầm cố ngắn hạn trước đây với 4. Giao dịch mua bán lại trái nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 60 triệu. 154 153: dư Nợ chi tiết 333 phiếu Chính phủ Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và trình bày thông tin 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 vào mục TSNH trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31.12.20x0. 155: dư Nợ chi tiết 2288 29 31 Bài tập thực hành 3 Các khoản phải thu dài hạn  Tại ngày 31.12.20x0, Công ty ABC có một số số liệu sau: TÀI SẢN • Số dư một số tài khoản như sau: Tài sản cố định TK 151: 300 triệu đồng, TK 152: 630 triệu đồng, TK 153: DÀI HẠN 35 triệu đồng (trong đó có phụ tùng thay thế dài hạn là 20 Bất động sản đầu tư triệu đồng), TK 154: 650 triệu đồng, TK 155: 1.203 triệu đồng, TK 156: 120 triệu đồng. • Hàng tồn kho bị mất phẩm chất: Tài sản dở dang dài hạn Một số hàng hóa có giá mua 65 triệu đồng, lưu kho từ rất lâu, không bán được, giá bán ước tính 32 triệu đồng, chi Đầu tư tài chính dài hạn phí bán ước tính 3 triệu đồng. Yêu cầu: 1. Tính khoản dự phòng giảm giá phải lập Tài sản dài hạn khác 2. Trình bày thông tin trên vào Bảng cân đối kế toán ở mục thích hợp. 30 32
  9. 9/11/2017 TÀI SẢN MS TÀI SẢN MS B - TÀI SẢN DÀI HẠN II. Tài sản cố định 220 200 (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 1. TSCĐ hữu hình 221 222, 225, 228, 231: dư 212: dư Nợ chi tiếtTK 331 Nợ của các TK 211, I- Các khoản phải thu DH 210 - Nguyên giá 222 212, 213,217 1. Phải thu dài hạn của KH 211 213: dư Nợ 1361 - Giá trị HMLK (*) 223 2. Trả trước cho NB dài hạn 212 2. TSCĐ thuê tài chính 224 214: dư Nợ chi tiết 1362, - Nguyên giá 225 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị 1363, 1368 213 - Giá trị HMLK (*) 226 trực thuộc 223, 226, 229, 232: dư 215: dư Nợ chi tiết 1283 3. TSCĐ vô hình 227 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 Có chi tiết của TK 214 - Nguyên giá 228 5. Phải thu về cho vay DH 215 216: dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, - Giá trị HMLK (*) 229 6. Phải thu dài hạn khác 216 244 III. Bất động sản đầu tư 230 7. Dự phòng phải thu dài - Nguyên giá 231 219 hạn khó đòi (*) - Giá trị HMLK (*) 232 33 35 MS 241: Bài tập thực hành 5 TÀI SẢN MS liên quan các dự án dở dang của các chủ đầu tư xây  Sử dụng số liệu ở Bài tập thực hành 2 để trình dựng BĐS để bán nhưng IV. TS dở dang dài hạn 240 chậm triển khai, chậm tiến bày vào các khoản mục “Các khoản phải thu dài độ. hạn”.  phản ánh giá trị thuần (giá gốc trừ đi số dự phòng giảm 1. CPSX, KD dở dang giá đã trích lập riêng cho 241 dài hạn khoản này)  Số dư chi tiết TK 154 và 2294 2. Chi phí XDCB dở 242 dang MS 242:dư Nợ của Tài khoản 241 34 36
  10. 9/11/2017 TÀI SẢN MS Bài tập thực hành 6 (tiếp) V. Đầu tư tài chính dài 250  Tỷ lệ khấu hao của TSCĐHH là 5%/năm và BĐS đầu tư hạn 253: Dư Nợ chi tiết của tài 6%/năm. 1. Đầu tư vào công ty khoản 2281 251  Trong năm 20x1 có một số nghiệp vụ phát sinh: con - Chi thêm 200 triệu đồng để tiếp tục xây dựng nhà xưởng 2. Đầu tư vào công ty và công trình hoàn thành vào tháng 9/20x1. 252 LD, LK - Tháng 3, khoản tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn đến hạn thu hồi và doanh nghiệp tiếp tục gởi tiết kiệm với kỳ hạn 15 3. Đầu tư góp vốn vào tháng (lãi nhập gốc là 18 triệu đồng) 253 ĐV khác - Cuối năm , hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn 4. Dự phòng ĐTTC dài vị khác là 60 triệu đồng. 254 255: Dư Nợ của các TK hạn (*) 1281, TK 1282, 1288. Yêu cầu: Với số liệu trên, thực hiện tính toán các số liệu cần thiết để trình bày thông tin vào các khoản mục Tài 5. Đ.tư nắm giữ đến sản cố định, BĐS đầu tư, TS dở dang dài hạn, Đầu tư 255 tài chính dài hạn tại ngày 31/12/20x1. ngày đáo hạn 37 39 Bài tập thực hành 6 TÀI SẢN MS 261: Dư Nợ chi tiết 242 DN không phải tái phân  Số dư đầu năm 20x1 của một số TK như sau: VI. Tài sản dài hạn khác 260 loại CPTT dài hạn thành ĐVT: triệu đồng CPTT ngắn hạn. TK Dư Nợ Dư Có TK Dư Nợ Dư Có 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 128 229 1281-NH 300 2291 30 1288- DH 340 2292 270 2. Tài sản thuế thu nhập 263: Phản ánh giá trị thuần 262 211 6.200 2293- NH 100 hoãn lại (sau khi đã trừ dự phòng 213 1.400 214 giảm giá)  Căn cứ vào số dư chi tiết dài hạn 1534) và 217 7.800 2141 1.240 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng 263 Dư Có chi tiết 2294 221 8.600 2143 0 thay thế dài hạn 222 1.200 2147 1.747 268: Số dư chi tiết tài 228 241 4. Tài sản dài hạn khác 268 khoản 2288 2281 400 2412- Xưởng 400 38 40
  11. 9/11/2017 Phải trả người bán NỢ NGUỒN VỐN MS 318: Dư Có chi tiết 3387 Người mua trả tiền trước I. Nợ ngắn hạn 310 NGẮN Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 8. Doanh thu chưa thực HẠN 318 Phải trả người lao động hiện 319: Dư Có chi tiết 338, Chi phí phải trả 138, 344 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 Tổng giá trị các Phải trả nội bộ khoản nợ còn 10. Vay và nợ thuê TC ngắn phải trả có thời Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 320 hạn hạn thanh toán Phải trả ngắn hạn khác 320: Dư Có chi tiết 341 không quá 12 11. Dự phòng phải trả và 34311 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 321 tháng hoặc dưới ngắn hạn một chu kỳ sản Dự phòng phải trả ngắn hạn 12. Quỹ KT, PL 322 xuất, kinh doanh Quỹ khen thưởng, phúc lợi 13. Quỹ bình ổn giá 323 thông thường Quỹ bình ổn giá 14. Giao dịch mua bán lại Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 324 trái phiếu chính phủ 41 43 NGUỒN VỐN MS 312: Dư Có chi tiết 131 Bài tập thực hành 7 I. Nợ ngắn hạn 310 Số dư cuối năm 20x0 tại cty ABC của một số tài 1. Phải trả người bán NH 311 khoản như sau: ĐVT: triệu đồng 2. Người mua trả tiền 312 Ngắn hạn Dài hạn trước NH TK Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 3. Thuế và các khoản phải 341 252.300 179.600 313 316: Dư Có chi tiết 3362, nộp NN 3363, 3368 3411 252.300 168.000 4. Phải trả người lao động 314 3412 11.600 5. CP phải trả ngắn hạn 315 317: Dư Có 337 (nghĩa là 331 246 1.913 10.125 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 tổng số tiền luỹ kế khách hàng 333 60 6.250 phải thanh toán theo tiến độ 334 1.178 7. Phải trả theo tiến độ kế kế hoạch lớn hơn tổng số 317 doanh thu đã ghi nhận) 335 10.500 8.952 hoạch HĐXD 42 336 231 208
  12. 9/11/2017 Bài tập thực hành 7 (tiếp) Lưu ý khi trình bày Nợ dài hạn Ngắn hạn Dài hạn  Khoản mục thuộc loại tài khoản nguồn vốn TK Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có nhưng được trình bày ở nợ phải trả: 338 169.740 3381 16 168.000 • TK 41112- cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu bắt 3387 420 1.740 buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm 352 1.235 409 đã được xác định trong tương lai ) 3521 948 362 3522 287 47 Yêu cầu: Phản ánh các số liệu trên vào các mục thích hợp của nợ ngắn hạn trên BCĐKT 45 47 Phải trả người bán dài hạn NGUỒN VỐN MS NỢ Người mua trả tiền trước dài hạn II. Nợ dài hạn 330 Chi phí phải trả dài hạn 1. Phải trả người bán dài 332: Dư Có 131 331 DÀI Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh hạn Phải trả nội bộ dài hạn 2. Người mua trả tiền HẠN trước dài hạn 332 Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 334: Dư Có 3361 Phải trả dài hạn khác 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 4. Phải trả nội bộ về vốn 335: Dư Có chi tiết 3362, 334 Trái phiếu chuyển đổi kinh doanh 3363, 3368 Cố phiếu ưu đãi 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 6. Doanh thu chưa thực 336: Dư Có chi tiết 3387 336 Dự phòng phải trả dài hạn hiện dài hạn Quỹ phát triển khoa học công nghệ 337: Dư Có chi tiết 338, 7. Phải trả dài hạn khác 337 344. 46 48
  13. 9/11/2017 NGUỒN VỐN MS 338: Dư Có chi tiết 341 và kết quả tìm được của số Vốn góp chủ sở hữu II. Nợ dài hạn 330 dư Có TK 34311 trừ (-) dư VỐN 8. Vay và nợ thuê tài Nợ TK 34312 cộng (+) dư 338 Có TK 34313. CHỦ chính dài hạn SỞ Nguồn kinh phí và quỹ khác 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 339: Dư Có chi tiết 3432 10. Cố phiếu ưu đãi 340 HỮU 11. Thuế thu nhập hoãn 340: Dư Có TK 41112 (chi 341 tiết loại cổ phiếu ưu đãi được lại phải trả phân loại là nợ phải trả) 12. Dự phòng phải trả 342 dài hạn 13. Quỹ phát triển khoa 343 học công nghệ 49 51 Bài tập thực hành 8 Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu Sử dụng số liệu của bài tập thực hành 7 và thông tin bổ sung để trình bày vào các mục thích hợp của  Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421 nợ dài hạn trên BCĐKT. sẽ được trình bày là số âm (*).  Thông tin bổ sung:  TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có số dư. Ngắn hạn Dài hạn  Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu TK Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải 343 9.000 mua lại và có nghĩa vụ phải mua lại. 34311 10.000 34312 1.000 347 91 50 52
  14. 9/11/2017 NGUỒN VỐN MS 411a: Dư Có 41111 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 411b: Dư Có 41112 (chi tiết CP ưu đãi người phát II. Nguồn kinh phí và quỹ 431: Chênh lệch giữa 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 430 hành không có nghĩa vụ phải khác số dư Có 461 với số dư - CP phổ thông có quyền mua lại) Nợ 161 411a biểu quyết 412: Dư Có hoặc Nợ 1. Nguồn kinh phí 431 - CP ưu đãi 411b 4112 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi 413: Dư Có chi tiết 2. Nguồn kinh phí đã hình 413 432 trái phiếu 4113 thành TSCĐ 432: Dư Có 466 4. Vốn khác của CSH 414 414: Dư Có chi tiết 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 4118 6. Chênh lệch đánh giá lại 416 tài sản 53 55 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 417: Dư Có hoặc Nợ Bài tập thực hành 9 413 (chỉ dùng ở giai đoạn 7. Chênh lệch TGHĐ 417 trước hoạt động của DN do Có số dư một số tài khoản của Cty ABC như sau: Nhà nước sở hữu 100% vốn 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 điều lệ ) 20x0 20x1 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 419 doanh nghiệp 411 10. Quỹ khác thuộc VCSH 420 4111 189.000 189.000 41111 180.000 180.000 11. LNST chưa phân phối 421 421a: Dư Có hoặc Nợ 41112-Mua lại 6.000 4.000 - LNSTCPP lũy kế đến 4211 41112-Không mua lại 3.000 3.000 421a cuối kỳ trước 4112 0 0 - LNSTCPP kỳ này 421b 414 ? 115.080 421b: Dư Có hoặc Nợ 419 10.650 3.500 12. Nguồn vốn đầu tư 421 120.400 ? 422 4212 XDCB 54 56
  15. 9/11/2017 Bài tập thực hành 9 (tiếp) Bài tập thực hành 10 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế trong năm 20x1 là Đọc Bảng cân đối kế toán của VNM tại ngày 30.6.2016. 8.800 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển a. Hãy chỉ ra những khoản mục nào trên BCĐKT 890 triệu đồng. là không trình bày theo giá gốc. Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu vào các b. Khoản mục nào có số liệu là ước tính kế toán? khoản mục thích hợp trên BCTC. 57 59 Hạn chế của BCĐKT  Hầu hết tài sản và nợ phải trả trình bày theo giá gốc  Một số các khoản mục được ghi nhận theo sự xét đoán và ước tính  Không ghi nhận những khoản mục tài chính mà doanh nghiệp không thể đo lường một cách khách quan. 58
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1