intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 5 - Ngô Hoàng Điệp (2017)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp cho người học các khái niệm báo cáo LCTT, khái niệm của tiền và tương đương tiền, khái niệm luồng tiền (dòng tiền), mối quan hệ giữa các BCTC, nguyên tắc trình bày báo cáo LCTT,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 5 - Ngô Hoàng Điệp (2017)

  1. Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán Nội dung  Khái niệm báo cáo LCTT  Khái niệm của tiền và tương đương tiền  Khái niệm luồng tiền (dòng tiền)  Sự cần thiết  Mục đích  Mối quan hệ giữa các BCTC  Các luồng tiền  Nguyên tắc trình bày báo cáo LCTT  Căn cứ lập và yêu cầu mở sổ kế toán  Lập Báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp 3 Mục tiêu Khái niệm • Sau khi nghiên cứu chương này, bạn có thể: • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: • Hiểu rõ bản chất, mục đích và nội dung của - Là một báo cáo tài chính tổng hợp báo cáo lưu chuyển tiền tệ. - Phản ánh những hoạt động của doanh nghiệp • Hiểu được mối quan hệ giữa các BCTC qua các luồng (dòng) tiền từ các hoạt động của • Thực hành lập được báo cáo lưu chuyển tiền doanh nghiệp. tệ theo phương pháp trực tiếp. - Giải thích sự thay đổi của tiền và tương đương tiền qua một kỳ tài chính 2 4 1
  2. Khái niệm của tiền và tương đương tiền Sự cần thiết của BCLCTT • Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các  Rủi ro kinh doanh ngày càng tăng khoản tiền gửi không kỳ hạn. • Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn  Sự khác biệt rất lớn giữa kế toán trên cơ sở tiền (Ví dụ: kỳ phiếu ngân hàng, tín phiếu kho bạc, chứng và kế toán trên cơ sở dồn tích. chỉ tiền gửi… ): • Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư, • Có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định, • Không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 5 7 Khái niệm luồng tiền (dòng tiền) Minh họa LN và dòng tiền của W.T. Grant  Hình ảnh cho thấy cty có lợi nhuận và một số năm có sự tăng trưởng lợi nhuận, • Là luồng vào và luồng ra của tiền và tương đương nhưng dòng tiền của Cty bắt đầu đi xuống vào năm thứ 3, tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các đến năm thứ 7 thì Cty tuyên khoản tiền và tương đương tiền trong doanh nghiệp. bố phá sản.  Kinh nghiệm của W.T.Grand là một trường hợp điển hình, minh họa tầm quan trọng của lưu chuyển tiền tệ như một tín hiệu cảnh báo sớm về các vấn đề tài chính. Xem thêm bài phân tích: 6 http://www.jstor.org/stable/4478363 2
  3. Mục đích của báo cáo LCTT Các luồng tiền • Cung cấp thông tin giúp người sử dụng đánh Hoạt động KD Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chính giá: – Các thay đổi trong tài sản thuần, Phát sinh từ các Phát sinh từ các – Thay đổi cơ cấu tài chính, hoạt động tạo ra hoạt động mua Phát sinh từ các sắm, xây dựng, – Khả năng chuyển đổi của tài sản thành tiền, doanh thu chủ yếu hoạt động tạo ra thanh lý, nhượng các thay đổi về quy của doanh nghiệp bán các tài sản dài – Khả năng thanh toán, và các hoạt động mô và kết cấu của hạn và các khoản khác không phải là vốn chủ sở hữu và đầu tư khác không – Khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra các các hoạt động đầu vốn vay của doanh được phân loại là tư hay hoạt động nghiệp các khoản tương luồng tiền trong quá trình hoạt động tài chính; đương tiền 9 11 Mối quan hệ giữa các BCTC Bài tập thực hành 1 Phân loại các khoản mục sau đây thành dòng tiền từ: Hoạt động tài chính; Báo cáo LCTT Hoạt động đầu tư và Hoạt động kinh doanh bằng cách đánh dấu X vào cột tương ứng. Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư BCĐKT Chỉ tiêu HĐTC HĐĐT HĐKD Hoạt động tài chính Cuối kỳ 1. Tiền chi trả lương cho người lao động Tiền Nợ phải trả Tiền Nợ phải 2. Bán nhà xưởng thu bằng TGNH trả Vốn chủ 3. Trả nợ cho người bán bằng TGNH Tài sản sở hữu Tài Vốn chủ 4. Phát hành cổ phiếu ưu đãi thu bằng TGNH khác sản sở hữu LNCPP khác 5. Mua lại cổ phiếu quỹ LNCPP 6. Chi trả lãi vay BCĐKT Đầu kỳ 7. Mua cổ phiếu đầu tư ngắn hạn Báo cáo KQHĐKD 8. Chia cổ tức bằng tiền 10 12 3
  4. Nguyên tắc trình bày Ví dụ 1 • Luồng tiền phát sinh từ các giao dịch bằng ngoại tệ phải  Nghiệp vụ vay dài hạn ngân hàng bằng tiền mặt được quy đổi ra đồng tiền chính thức sử dụng trong ghi  Số tiền thu từ vay dài hạn được trình bày là sổ kế toán và lập Báo cáo tài chính theo tỷ giá hối đoái tại Tiền thu từ hoạt động tài chính. thời điểm phát sinh giao dịch. • Các giao dịch về đầu tư và tài chính không trực tiếp sử  Nghiệp vụ vay ngắn hạn để trả nợ người bán dụng tiền hay các khoản tương đương tiền không được hàng hóa trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Ví dụ:  Số tiền vay ngắn hạn được trình bày là Tiền thu - Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan từ hoạt động tài chính trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính;  Số tiền trả nợ người bán hàng hóa được trình - Việc mua một doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; bày là Tiền chi cho hoạt động kinh doanh. - Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. 15 Nguyên tắc trình bày (tiếp) Nguyên tắc trình bày (tiếp) • Các trường hợp trình bày thành dòng tiền: • Thanh toán bù trừ với cùng một đối tượng, – Đi vay để thanh toán thẳng cho nhà thầu, việc trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ được người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (không thực hiện theo nguyên tắc: chuyển qua tài khoản của doanh nghiệp) thì – Nếu việc thanh toán bù trừ liên quan đến các giao doanh nghiệp vẫn phải trình bày trên báo cáo dịch được phân loại trong cùng một luồng tiền thì lưu chuyển tiền tệ, cụ thể: được trình bày trên cơ sở thuần (ví dụ trong giao dịch • Số tiền đi vay được trình bày là luồng tiền vào của hàng đổi hàng không tương tự…); hoạt động tài chính; – Nếu việc thanh toán bù trừ liên quan đến các giao • Số tiền trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ dịch được phân loại trong các luồng tiền khác nhau thì hoặc trả cho nhà thầu được trình bày là luồng tiền doanh nghiệp không được trình bày trên cơ sở thuần ra từ hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu tư mà phải trình bày riêng rẽ giá trị của từng giao dịch (Ví tùy thuộc vào từng giao dịch. dụ bù trừ tiền bán hàng phải thu với khoản đi vay…). 4
  5. Nguyên tắc trình bày (tiếp) Kết cấu của báo cáo LCTT • Luồng tiền được báo cáo trên cơ sở thuần. Tiền & TĐT đầu kỳ (a) Thu tiền và chi trả tiền hộ khách hàng: Lưu chuyển tiền thuần từ - Tiền thuê thu hộ, chi hộ và trả lại cho chủ sở hữu tài họat động kinh doanh sản; - Các quỹ đầu tư giữ cho khách hàng; Tăng/giảm Tiền & - Ngân hàng nhận và thanh toán các khoản tiền gửi Lưu chuyển tiền thuần từ Tiền & TĐT TĐT cuối không kỳ hạn, các khoản tiền chuyển hoặc thanh họat động đầu tư trong kỳ kỳ toán qua ngân hàng. (b) Thu tiền và chi tiền đối với các khoản có vòng quay nhanh, thời gian đáo hạn ngắn: Lưu chuyển tiền thuần từ Ảnh hưởng của thay đổi - Mua, bán ngoại tệ; họat động tài chính tỷ giá - Mua, bán các khoản đầu tư; - Các khoản đi vay hoặc cho vay ngắn hạn khác có thời hạn không quá 3 tháng. 19 Nguyên tắc trình bày (tiếp) Các phương pháp lập • Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ và Phương pháp trực tiếp các giao dịch REPO chứng khoán:  Phân tích và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu vào và chi ra theo từng nội dung thu, chi từ các sổ – Bên bán trình bày là luồng tiền từ hoạt động tài kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp chính; Phương pháp gián tiếp – Bên mua trình bày là luồng tiền từ hoạt động  Tham khảo mục 4.1.2 của thông tư 200/2014/TT- đầu tư. BTC (Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp) 20 5
  6. Căn cứ lập báo cáo LCTT Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động kinh doanh • Bảng Cân đối kế toán; • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; • Phản ánh các luồng tiền vào và luồng tiền ra liên • Bản thuyết minh Báo cáo tài chính; quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh trong • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước; kỳ, bao gồm cả luồng tiền liên quan đến chứng • Các tài liệu kế toán khác, như: khoán nắm giữ vì mục đích kinh doanh. – Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết các tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi Ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”; • Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh được lập theo – Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài một trong hai phương pháp: Phương pháp trực khoản liên quan khác, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và các tài liệu kế toán chi tiết khác... tiếp hoặc phương pháp gián tiếp. 21 23 Mã Thuyết Năm Năm Yêu cầu về mở và ghi sổ kế toán Chỉ tiêu số minh nay trước I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD  Sổ kế toán chi tiết các tài khoản phản ánh tiền, 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và các tài khoản phải thu, phải trả, hàng tồn kho 01 doanh thu khác phải được chi tiết để theo dõi các luồng tiền thu 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa 02 và chi liên quan đến 3 loại hoạt động: Hoạt động và dịch vụ kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 chính 4. Tiền lãi vay đã trả 04  Phân biệt các khoản đầu tư ngắn hạn với tương 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 đương tiền 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 20 22 Luồng tiền từHĐKD theo phương pháp trực tiếp 24 6
  7. I. Lưu chuyển tiền MS  Số tiền đã thu (tổng giá thanh toán) I. Lưu chuyển tiền MS từ hoạt động kinh từ bán hàng hóa, thành phẩm, cung từ hoạt động kinh Tổng số tiền đã trả cho người doanh cấp dịch vụ, tiền bản quyền, phí, hoa doanh lao động trong kỳ báo cáo về 1. Tiền thu từ hồng và các khoản doanh thu khác 3. Tiền chi trả tiền lương, tiền công, phụ cấp, bán hàng, (như bán chứng khoán kinh doanh) cho người 03 tiền thưởng... do doanh nghiệp cung cấp dịch 01  Số tiền thu nợ liên quan đến các giao dịch bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ lao động đã thanh toán hoặc tạm ứng. vụ và doanh và doanh thu khác thu khác  Số tiền ứng trước của người mua hàng hoá, dịch vụ. Số liệu để ghi: Số liệu để ghi: sổ kế toán các TK 111, 112 (phần thu tiền), sổ kế Sổ kế toán các TK 111, 112 (chi tiết tiền trả cho người lao toán các tài khoản phải thu (chi tiết tiền thu từ bán hàng, cung cấp động), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 334 (chi tiết số đã dịch vụ chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả), sau khi đối chiếu trả bằng tiền) trong kỳ báo cáo. với sổ kế toán các TK 511, 131 (chi tiết các khoản doanh thu bán Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong hàng, cung cấp dịch vụ thu tiền ngay, số tiền thu hồi các khoản ngoặc đơn (…). phải thu hoặc thu tiền ứng trước trong kỳ) hoặc các TK 515, 121 (chi tiết số tiền thu từ bán chứng khoán kinh doanh) I. Lưu chuyển tiền MS  Trả trong kỳ do mua hàng hóa, I. Lưu chuyển tiền MS Tổng số tiền lãi vay đã trả trong từ hoạt động kinh dịch vụ, thanh toán các khoản chi từ hoạt động kinh kỳ báo cáo (bao gồm trả lãi vay doanh phí phục vụ cho sản xuất, kinh doanh phát sinh trong kỳ, trả lãi vay của 2. Tiền chi trả doanh 4. Tiền lãi vay các kỳ trước, lãi tiền vay trả cho người 04  Chi mua chứng khoán kinh doanh đã trả trước) cung cấp 02  Thanh toán các khoản nợ phải trả  Không bao gồm số tiền lãi hàng hóa và  Ưng trước cho người bán hàng dịch vụ vay đã trả trong kỳ được vốn hóa, cung cấp dịch vụ liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh hóa doanh. Số liệu để ghi: Số liệu để ghi: sổ kế toán các TK 111, 112 (phần chi tiền), sổ Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 (chi tiết tiền chi trả lãi tiền kế toán các tài khoản phải thu và đi vay (chi tiết tiền đi vay vay); sổ kế toán các tài khoản phải thu (chi tiết tiền trả lãi vay nhận được hoặc thu nợ phải thu chuyển trả ngay các khoản từ tiền thu các khoản phải thu) trong kỳ báo cáo, sau khi đối nợ phải trả), sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 331, các chiếu với sổ kế toán TK 335, 635, 242 và các Tài khoản liên TK phản ánh hàng tồn kho. quan khác Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). ngoặc đơn (…). 7
  8. I. Lưu chuyển tiền MS I. Lưu chuyển tiền MS Tổng số tiền đã chi cho các khoản từ hoạt động kinh Tổng số tiền đã nộp thuế TNDN từ hoạt động kinh khác, ngoài các khoản tiền chi liên doanh cho Nhà nước trong kỳ báo cáo, doanh quan đến hoạt động sản xuất, kinh 5. Tiền thuế thu bao gồm số tiền thuế TNDN đã 7. Tiền chi khác doanh trong kỳ báo cáo được nhập DN đã 05 nộp của kỳ này, số thuế TNDN cho hoạt phản ánh ở Mã số 02, 03, 04, 05, còn nợ từ các kỳ trước đã nộp 07 như: Tiền chi bồi thường, bị phạt và các nộp động kinh trong kỳ này và số thuế TNDN doanh khoản chi phí khác; Tiền nộp các loại nộp trước (nếu có). thuế (không bao gồm thuế TNDN); Tiền Số liệu để ghi: nộp các loại phí, lệ phí, tiền thuê đất; sổ kế toán các TK 111, 112, Tiền nộp các khoản BHXH, BHYT, BHTN, 113 trong kỳ báo cáo, sau khi KPCĐ; Tiền chi đưa đi ký cược, ký quỹ; Số liệu để ghi: đối chiếu với sổ kế toán các TK Tiền trả lại các khoản nhận ký cược, ký Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 (chi tiết tiền nộp thuế 811, 161, 244, 333, 338, 344, quỹ, tiền chi trực tiếp bằng nguồn dự TNDN), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 3334. 352, 353, 356 và các Tài khoản phòng phải trả; Tiền chi trực tiếp từ quỹ Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong liên quan khác. khen thưởng, phúc lợi; Quỹ phát triển ngoặc đơn (…). Chỉ tiêu này được ghi bằng số khoa học và công nghệ; Tiền chi trực tiếp âm dưới hình thức ghi trong từ các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu; ngoặc đơn (…). Tiền chi trực tiếp từ nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án,… I. Lưu chuyển tiền MS Tổng số tiền đã thu từ các khoản I. Lưu chuyển tiền từ hoạt MS từ hoạt động kinh động kinh doanh Phản ánh chênh lệch khác từ hoạt động kinh doanh, ngoài giữa tổng số tiền thu vào doanh khoản tiền thu được phản ánh ở Mã Lưu chuyển tiền thuần với tổng số tiền chi ra từ 6. Tiền thu số 01, như: tiền thu về được bồi 20 từ HĐKD hoạt động kinh doanh khác từ hoạt thường, được phạt, tiền thưởng và 06 các khoản tiền thu khác…; Tiền đã trong kỳ báo cáo động kinh doanh thu do được hoàn thuế; Tiền thu được do nhận ký quỹ, ký cược; Tiền thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền được các tổ chức, cá nhân Số liệu để ghi: bên ngoài thưởng, hỗ trợ; … Được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ Mã số 08 đến Mã số 16. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn (…). Số liệu để ghi: sổ kế toán các TK 111, 112 sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 711, 133, 141, 244 và sổ kế toán các tài khoản khác có liên quan trong kỳ báo cáo. 8
  9. Bài tập thực hành 2 Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động đầu tư • Trích sổ kế toán của TK 111, 112, 128 của công ty ABC trong năm 20x1 như sau: TK 111 TK 112 • Luồng tiền từ hoạt động đầu tư được lập và trình 430.000.000 335.000.000 Thu thanh lý bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ một cách riêng 18.000.000 (334) TSCĐ (711) 27.000.000 280.000.000 (222) (511) 21.600.000 2.200.000 (635) (3331) 2.700.000 161.000.000 (331X) biệt các luồng tiền vào và các luồng tiền ra, trừ (3331) 2.160.000 2.340.000 (641) Thu nợ (131) 940.000.000 7.200.000 (3334) 50.400.000 180.000 150.000.000 144.000.000 (511) 5.040.000 9.000.000 (811) thanh lý TSCĐ (111) 8.000.000 64.800.000 (2281) trường hợp các luồng tiền được báo cáo trên cơ (3331) (338) Chia lãi (515) (211) 12.800.000 (3333) bán CP (121) 38.000.000 3.240.000 (133) 100.000.000 (128) Cho cty H vay 1.800.000 (642) sở thuần. 60.000.000 (128) CCTG 3 tháng 40.000.000 (341) 150.000.000 (112) 3.600.000 (4131) • Luồng tiền từ hoạt động đầu tư được lập theo 79.200.000 354.520.000 1.165.700.000 705.640.000 154.680.000 795.060.000 phương pháp trực tiếp hoặc trực tiếp có điều chỉnh 33 35 Mã Thuyết Năm Năm Bài tập thực hành 2 (tiếp) Chỉ tiêu số minh nay trước II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư TK 128 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và 21 Trái phiếu 15 tháng 120.000.000 các tài sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và 22 Chứng chỉ TG 3 tháng (111) 60.000.000 các tài sản dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 23 60.000.000 đơn vị khác 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ 24 180.000.000 của đơn vị khác 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 • Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu trên để trình bày vào các chỉ 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 27 tiêu trên dòng tiền thuộc hoạt động kinh doanh. được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 34 Luồng tiền từ HĐĐT theo phương pháp trực tiếp 36 9
  10.  Tổng số tiền đã thực chi để mua sắm, xây • Tổng số tiền đã gửi vào (thu về) II. Lưu chuyển tiền MS II. Lưu chuyển tiền MS dựng TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, ngân hàng có kỳ hạn trên 3 tháng, từ hoạt động từ hoạt động  Tiền chi cho giai đoạn triển khai đã được đầu tư vốn hoá thành TSCĐ vô hình, đầu tư • Tiền đã chi (thu hồi) cho bên 1.Tiền chi để  Tiền chi cho hoạt động đầu tư xây dựng 3. Tiền chi cho khác vay, dở dang, đầu tư bất động sản trong kỳ báo vay, mua các công • Tiền chi (thu) của bên mua trong mua sắm, xây cụ nợ của đơn vị 23 cáo. giao dịch mua bán lại trái phiếu dựng TSCĐ và 21  Chi phí sản xuất thử sau khi bù trừ với số khác Chính phủ và REPO chứng khoán, các tài sản dài tiền thu từ bán sản phẩm sản xuất thử của 4.Tiền thu hồi cho TSCĐ hình thành từ hoạt động XDCB, • Tiền chi mua (thu về): các công vay, bán lại các hạn khác  Số tiền đã ứng trước cho nhà thầu XDCB, 24 cụ nợ của đơn vị khác (trái phiếu, công cụ nợ của  Tiền trả nợ người liên quan trực tiếp tới đơn vị khác thương phiếu, cổ phiếu ưu đãi việc mua sắm, đầu tư XDCB phân loại là nợ phải trả…) Số liệu để ghi: vì mục đích đầu tư nắm giữ đến Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 (chi tiết số tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ ngày đáo hạn trong kỳ báo cáo. và các tài sản dài hạn khác, kể cả số tiền lãi vay đã trả được vốn hóa), sổ kế Số liệu để ghi: toán TK 3411 (chi tiết số tiền vay nhận được chuyển trả ngay cho người bán), sổ kế toán TK 331 (chi tiết khoản ứng trước hoặc trả nợ cho nhà thầu XDCB, Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế trả nợ cho người bán TSCĐ, BĐSĐT), sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK toán TK 128, 171 trong kỳ báo cáo. 211, 213, 217, 241 trong kỳ báo cáo. MS 23 được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). đơn (…). II. Lưu chuyển tiền từ MS Số tiền thuần đã thu từ việc II. Lưu chuyển tiền từ hoạt MS • Tổng số tiền đã chi để đầu tư hoạt động đầu tư động đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác thanh lý, nhượng bán TSCĐ (mua cổ phiếu phổ thông có quyền 2.Tiền thu từ thanh hữu hình, TSCĐ vô hình và bất 5. Tiền chi đầu tư góp biểu quyết, mua cổ phiếu ưu đãi động sản đầu tư trong kỳ báo 25 được phân loại là vốn chủ sở hữu, lý, nhượng bán vốn vào đơn vị khác 22 cáo, kể cả số tiền thu hồi các góp vốn vào công ty con, công ty TSCĐ và các tài 6. Tiền thu hồi đầu tư liên doanh, liên kết,…) khoản nợ phải thu liên quan sản dài hạn khác góp vốn vào đơn vị 26 trực tiếp tới việc thanh lý, khác Tổng số tiền đã thu hồi do bán nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác. lại hoặc thanh lý các khoản vốn Số liệu để ghi: đã đầu tư vào đơn vị khác Số tiền thu được lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113, đối chiếu với trong kỳ báo cáo (kể cả tiền thu sổ kế toán các TK 711, 5117, 131 (chi tiết tiền thu thanh lý, nhượng nợ phải thu bán công cụ vốn từ bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác). Số tiền chi được Số liệu để ghi: kỳ trước). lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113, đối chiếu với sổ kế toán các TK Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế 632, 811 (Chi tiết chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư) toán các TK 221, 222, 2281, 131, 331 trong kỳ báo cáo trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu ở MS 25 được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn trong ngoặc đơn (…). (…) nếu số tiền thực thu nhỏ hơn số tiền thực chi 10
  11. II. Lưu chuyển tiền từ hoạt MS Số tiền thu về các khoản tiền Bài tập thực hành 3 động đầu tư lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi trái 7. Tiền thu lãi cho vay, phiếu, cổ tức và lợi nhuận cổ tức và lợi nhuận 27 nhận được từ đầu tư vốn vào được chia các đơn vị khác trong kỳ báo Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu của bài tập thực hành cáo 2 để trình bày vào các chỉ tiêu trên dòng tiền thuộc hoạt động đầu tư. Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 515. 43 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động MS Phản ánh chênh lệch Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ đầu tư hoạt động tài chính giữa tổng số tiền thu vào Lưu chuyển tiền thuần từ với tổng số tiền chi ra từ 30 hoạt động đầu tư hoạt động đầu tư trong kỳ • Luồng tiền từ hoạt động tài chính được lập và báo cáo. trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ một cách riêng biệt các luồng tiền vào và các luồng tiền ra, trừ trường hợp các luồng tiền được báo cáo trên cơ sở thuần Số liệu để ghi: Được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ • Luồng tiền từ hoạt động tài chính được lập theo Mã số 21 đến Mã số 27. phương pháp trực tiếp hoặc trực tiếp có điều Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì được ghi dưới hình thức chỉnh. ghi trong ngoặc đơn (…). 44 11
  12. Mã Thuyết Năm Năm III. Lưu chuyển tiền từ MS • Tổng số tiền đã trả do hoàn Chỉ tiêu hoạt động tài chính số minh nay trước lại vốn góp cho các chủ sở hữu III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài 2.Tiền trả vốn góp của doanh nghiệp dưới các chính cho các chủ sở hữu, hình thức hoàn trả bằng tiền 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn • Tiền mua lại cổ phiếu của 31 mua lại cổ phiếu 32 góp của CSH doanh nghiệp đã phát hành để 2.Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua của doanh nghiệp huỷ bỏ hoặc sử dụng làm cổ 32 đã phát hành lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành phiếu quỹ 3.Tiền thu từ đi vay 33 4.Tiền trả nợ gốc vay 34 5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 Số liệu để ghi: 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 411, 419 trong kỳ báo cáo. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 40 Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). Luồng tiền từHĐTC theo phương pháp trực tiếp 45 III. Lưu chuyển tiền từ MS III. Lưu chuyển MS Tổng số tiền đã nhận được trong kỳ do doanh Tổng số tiền đã thu do các chủ hoạt động tài chính tiền từ hoạt nghiệp đi vay các tổ chức tài chính, tín dụng sở hữu của doanh nghiệp góp và các đối tượng khác trong kỳ báo cáo động tài 1.Tiền thu từ phát vốn trong kỳ báo cáo. chính Số tiền bên bán nhận được trong giao dịch hành cổ phiếu, Đối với công ty cổ phần: mua bán lại trái phiếu Chính phủ và các giao 31 3.Tiền thu từ -Số tiền đã thu do phát hành cổ 33 dịch Repo chứng khoán khác nhận vốn góp của đi vay vay bằng phát hành trái phiếu thường: số tiền phiếu phổ thông theo giá thực tế CSH phát hành, ghi nhận = mệnh giá -/+ chiết khấu/ phụ trội trái phiếu - lãi trái phiếu trả trước - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu vay bằng phát hành trái phiếu chuyển đổi: số ưu đãi được phân loại là vốn tiền ghi nhận = nợ gốc của TP chuyển đổi chủ sở hữu và vay bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi số tiền - Quyền chọn của trái phiếu ghi nhận = mệnh giá (phần thặng dư trình bày chuyển đổi ở MS 31) Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, các tài khoản phải trả (chi tiết Số liệu để ghi: tiền vay nhận được chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả) sau Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 sau khi đối chiếu với sổ kế khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 171, 3411, 3431, 3432, 41112 toán TK 411 trong kỳ báo cáo. và các tài khoản khác có liên quan trong kỳ báo cáo. 12
  13. III. Lưu chuyển MS • Tổng số tiền đã trả về khoản nợ gốc III. Lưu chuyển tiền từ MS tiền từ hoạt vay hoạt động tài chính Tổng số tiền cổ tức và lợi nhuận động tài • Tiền trả nợ gốc trái phiếu thông thường, đã trả cho các chủ sở hữu của chính 6. Cổ tức, lợi trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu doanh nghiệp (kể cả số thuế thu 4.Tiền trả nợ nhuận đã trả cho 36 nhập cá nhân đã nộp thay cho 34 bắt buộc người phát hành phải mua lại tại gốc vay một thời điểm nhất định trong tương lai. chủ sở hữu chủ sở hữu) trong kỳ báo cáo. • Số tiền bên bán đã trả lại cho bên mua trong giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và các giao dịch Repo chứng Số liệu để ghi: khoán khác. Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế Số liệu để ghi: toán các TK 421, 338 (chi tiết số tiền đã trả về cổ tức và lợi Sổ kế toán các TK 111, 112, sổ kế toán các tài khoản phải nhuận) trong kỳ báo cáo. thu (phần tiền trả nợ vay từ tiền thu các khoản phải thu), sau Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong khi đối chiếu với sổ kế toán TK 171, 3411, 3431, 3432, 41112 ngoặc đơn (...). trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). III. Lưu chuyển tiền từ MS II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động MS Phản ánh chênh lệch hoạt động tài chính • Tổng số tiền đã trả về khoản tài chính giữa tổng số tiền thu vào 5.Tiền trả nợ gốc nợ thuê tài chính trong kỳ báo Lưu chuyển tiền thuần từ với tổng số tiền chi ra từ 35 cáo 40 thuê tài chính hoạt động tài chính hoạt động tài chính trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi: Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sổ kế toán các tài khoản Được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ phải thu (chi tiết tiền trả nợ thuê tài chính từ tiền thu các Mã số 31 đến Mã số 36. khoản phải thu), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 3412 Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (...). trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). 13
  14. Bài tập thực hành 4 Bài tập thực hành 5 Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu của bài tập thực hành Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu của bài tập thực hành 2 để trình bày vào các chỉ tiêu trên dòng tiền thuộc 2, 3, 4 để tính được chỉ tiêu của mã số 50, 60, 61, hoạt động tài chính 70 53 55 Mã Căn cứ vào số đầu kỳ của chỉ tiêu Chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền trên Bảng Bài tập thực hành 5 số Cân đối kế toán • Trình bày vào chỉ tiêu thích hợp trên BCLCTT Lưu chuyển tiền 1. Chi trả nợ cho người cung cấp hàng hóa là 600, và thuần trong kỳ (50 = 50 Tổng số chênh lệch TGHĐ do đánh giá người bán TSCĐ là 200 20+30+40) lại số dư cuối kỳ của tiền và các khoản 2. Doanh thu bán hàng trong kỳ là 1.600, đã thu bằng tiền tương đương tiền bằng ngoại tệ 1.200 Tiền và tương Căn cứ vào sổ kế toán các TK 111, 60 112, 113, 128 và các tài khoản liên 3. Vay dài hạn để mua TSCĐHH trị giá 400 đương tiền đầu kỳ quan (chi tiết các khoản thoả mãn định 4. Trả nợ gốc và lãi vay trong kỳ là 240 (trong đó lãi là 40) nghĩa là tương đương tiền), đối chiếu 5. Nhượng bán TSCĐ, nguyên giá 500, HMLK 400, thu về Ảnh hưởng của thay với sổ kế toán chi tiết TK 4131 130 và chi phí nhượng bán bằng tiền là 10. đổi tỷ giá hối đoái quy 61 6. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 1.000, đổi ngoại tệ giá phát hành 1.400, chi phí phát hành là 100. Các Tiền và tương khoản trên đã thu, chi bằng tiền. Đối chiếu với số cuối kỳ của chỉ tiêu “Tiền 7. Dùng tiền mua Kỳ phiếu NH, kỳ hạn 3 tháng, 400 đương tiền cuối kỳ 70 và tương đương tiền trên BCĐKT (70 = 50+60+61) 8. Dùng tiền trả nợ thuê tài chính là 200. 54 56 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2