17/08/2013

MỤC TIÊU (cid:1) Trình bày các đặc điểm và cơ cấu tổ chức hoạt động của một công

ty cổ phần (cid:1) Phân biệt các trường hợp huy động vốn trong công ty cổ phần, các trường hợp thay đổi vốn chủ sở hữu.

(cid:1) Xử lý trên hệ thống tài khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến phát hành cổ phiếu, phát hành, hủy bỏ và tái phát hành cổ phiếu quỹ và vấn đề chia cổ tức tại công ty cổ phần

CHƯƠNG 5

PHẦN 2

(cid:1) Xác định được lãi cơ bản trên cổ phiếu (cid:1) Trình bày các thông tin về vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần trên báo cáo tài chính. (cid:1) Trình bày cách thức tổ chức chứng từ, sổ chi tiết, sổ tổng hợp các

KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN

nghiệp vụ kế toán vốn chủ sở hữu trong công ty cổ phần.

2

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM 1

NỘI DUNG

Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

(cid:1) Tổng quan về công ty cổ phần (cid:1) Các nghiệp vụ cơ bản về vốn của công ty cổ phần (cid:1) Lãi cơ bản trên cổ phiếu (cid:1) Ứng dụng hệ thống tài khoản kế toán (cid:1) Trình bày trên báo cáo tài chính (cid:1) Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp

(cid:1) Tài khoản sử dụng (cid:1) Các nghiệp vụ cơ bản o Phát hành cổ phiếu o Chia cổ tức bằng tiền o Mua cổ phiếu quỹ o Tái phát hành cổ phiếu quỹ o Phát hành cổ phiếu thưởng o Chia tách cổ phiếu o Gộp cổ phiếu

3

4

1

17/08/2013

Tài khoản 4111-Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần

Bên Nợ

Bên Có

Bên Nợ

Bên Có

Thặng dư vốn cổ phần giảm đi do phát sinh chi phí phát hành CP, tái phát hành cổ phiếu quỹ (Giá phát hành

Thặng dư vốn cổ phần phát sinh tăng do phát hành thêm CP (MG Giá ghi sổ của CP quỹ)

Vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm đi do điều chỉnh giảm vốn điều lệ: hoàn trả vốn ngân sách, cho cấp trên, hủy bỏ cổ phiếu quỹ,… Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng lên do phát hành thêm cổ phiếu tăng vốn điều lệ, bổ sung vốn từ kết quả kinh doanh, …

Thặng dư vốn cổ phần còn lại cuối kỳ

Dư Có Dư Có

5

6

Vốn đầu tư của chủ sở hữu lúc cuối kỳ

Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ

Tài khoản 421 – LN chưa phân phối

Bên Nợ

Bên Có

Bên Nợ

Bên Có

- Lỗ phát sinh trong kỳ - Phân phối lợi nhuận Giá trị cổ phiếu quỹ tăng lên khi DN mua cổ phiếu quỹ - Lợi nhuận thực hiện được trong kỳ. - Xử lý lỗ Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi do DN tái phát hành, huỷ bỏ, dùng cp quỹ chia cổ tức,….

7

8

DƯ NỢ DƯ CÓ Dư Nợ Số lỗ luỹ kế chưa xử lý. Lợi nhuận chưa phân phối cho các đối tượng liên quan. Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn nắm giữ lúc cuối kỳ

2

17/08/2013

Phát hành cổ phiếu

Tài khoản 3388 Ctiết– Cổ tức phải trả

Bên Nợ

Bên Có

TK 4111

TK 111, 112 - Số cổ tức đã thực chi trả cho cổ đông. TK 15*, 21*

- Cổ tức phải trả theo nghị quyết của hội đồng cổ đông hoặc biên bản họp hội đồng quả trị DƯ CÓ TK 111, 112

99

10

TK 4112 Số cổ tức còn phải trả cho cổ đông vào cuối kỳ.

Bài tập thực hành số 1

Chia cổ tức bằng tiền

TK 421

Lợi nhuận sau thuế

Chia cổ tức cho cổ đông

(cid:1) Công ty LCM phát hành lần đầu ra công chúng với số lượng 20.000.000 cp, trong đó có 5.000.000 cp ưu đãi cổ tức. Mệnh giá 10.000đ/cp, giá phát hành 15.000đ/cp cho cổ phiếu phổ thông và 10.000đ/cp cho cổ phiếu ưu đãi. Tất cả thu bằng chuyển khoản.

(cid:1) Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng tiền mặt

30.000.000đ và bằng tiền gửi ngân hàng 40.000.000đ.

TK 911 TK 3388 TK 11*

(cid:1) LCM bắt đầu giao dịch trên sàn CK HOSE từ ngày 1/1/20x0. Yêu cầu: Định khoản kế toán.

11

12

3

17/08/2013

Bài tập thực hành số 2

Bài tập thực hành số 3 (cid:1) Ngày 22/2/20x1, ĐH cổ đông thường niên được tổ chức,

(cid:1) Ngày 15/5/20x0, LCM quyết định tạm ứng cổ tức đợt 1/20x0 tỷ lệ 15%/mệnh giá. Ngày giao dịch không hưởng quyền là 10/6/20x0.

(cid:1) Ngày 20/6/20x0, chuyển khoản trả cổ tức cho cổ đông

hiện hữu.

thành công tốt đẹp; o Thông qua kết quả kinh doanh năm 20x0 o Đề ra kế hoạch kinh doanh năm 20x1 o Thống nhất chia cổ tức đợt 2/20x0 là 20%/mệnh giá. o Thống nhất phương án mua cổ phiếu quỹ o Lựa chọn đơn vị kiểm toán 20x1

(cid:1) Số cổ phiếu ưu đãi cũng được tạm ứng theo mức tạm

ứng trên.

(cid:1) Ngày 3/3/20x1 là ngày giao dịch không hưởng quyền

chia cổ tức đợt 2/20x0 với tỷ lệ 20%/mệnh giá.

Yêu cầu: Định khoản kế toán.

(cid:1) Yêu cầu: Định khoản kế toán.

14

13

Bài tập thực hành tự nghiên cứu

Chia cổ tức bằng cổ phiếu

(cid:1) Giả sử ngày 2.3.20x1, giá giao dịch đóng cửa của cổ phiếu LCM là 19.000đ/cp trên HOSE. Hãy xác định giá tham chiếu ngày 3.3.20x1 là bao nhiêu?

MG của CP

TK 421

Lợi nhuận sau thuế

16

15

TK 911 TK 4111

4

17/08/2013

Mua cổ phiếu quỹ

Bài tập thực hành số 4

TK 419

Giá mua cổ phiếu quỹ + Chi phí mua cổ phiếu quỹ

(cid:1) Căn cứ kế hoạch mua cổ phiếu quỹ, LCM đăng ký với sở giao dịch chứng khoán mua vào 1.000.000 cp phổ thông làm cổ phiếu quỹ. Thời gian giao dịch dự kiến từ 1/8/20x1 đến 31/10/20x1. TK 111, 112

(cid:1) Ngày 20/8/20x1, mua 200.000 cp với giá 18.000đ/cp, chi phí giao dịch mua cp quỹ là 0.15%/giá trị giao dịch. Thanh toán qua ngân hàng.

(cid:1) Ngày 14/9/20x1, mua 800.000 cp với giá 17.000đ/cp, chi phí giao dịch mua cp quỹ là 0.15%/giá trị giao dịch. Thanh toán qua ngân hàng.

17

18

(cid:1) LCM đã làm thông báo để công bố thông tin giao dịch cổ phiếu trên. (cid:1) Yêu cầu: Định khoản kế toán.

Tái phát hành cổ phiếu quỹ

Bài tập thực hành số 5

TK 419

TK 111, 112

(cid:1) Năm 20x3, LCM khi cổ phiếu giao dịch với giá cao, LCM đã quyết định tái phát hành 500.000 cp trở lại thị trường. Ngày 13/6/20x3, đăng ký bán 500.000 cp quỹ theo hình thức khớp lệnh thoả thuận, thời gian dự kiến từ 25/6/20x3 đến 25/7/20x3.

TK 4112

(cid:1) Ngày 8/7/20x3, đã bán thành công số cổ phiếu đăng ký với giá 25.000đ/cp, thu bằng chuyển khoản. Chi phí bán cp quỹ 0.15%/Giá trị giao dịch. (cid:1) Yêu cầu: Định khoản kế toán.

19

20

TK 4112 TK 111, 112

5

17/08/2013

Phát hành cổ phiếu thưởng

Bài tập thực hành số 6

(cid:1) Năm 20x5, LCM quyết định chia cổ phiếu thưởng cho cổ đông bằng nguồn thặng dư vốn cổ phần. Mệnh giá cổ phiếu 10.000đ/cp.

TK 4112

(cid:1) Tỷ lệ chia cổ phiếu thưởng là 3:1 (Mỗi 3 cổ phiếu được

thưởng 1 cổ phiếu).

TK 4111

Phát hành cổ phiếu thưởng từ thặng dư vốn cổ phần

Yêu cầu: Định khoản kế toán.

21

22

Phần tiếp theo….

Trình bày trên BCTC

(cid:1) BCĐKT:

o Vốn đầu tư của chủ sở hữu o Thặng dư vốn cổ phần o Cổ phiếu quỹ o Lợi nhuận chưa phân phối

(cid:1) BCKQKD:

o Lãi trên cổ phiếu

(cid:1) Tổng quan về công ty cổ phần (cid:1) Các nghiệp vụ cơ bản về vốn của công ty cổ phần (cid:1) Lãi cơ bản trên cổ phiếu (cid:1) Ứng dụng hệ thống tài khoản kế toán (cid:1) Trình bày trên báo cáo tài chính (cid:1) Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp

(cid:1) BCLCTT

o Tiền chi trả cổ tức

(cid:1) Thuyết minh BCTC: Nhiều thông tin chi tiết

23

24

6

17/08/2013

BCĐKT của Vinamilk

Báo cáo KQKD của Vinamilk

25

26

BCLC TT của Vinamilk

Thuyết minh BCTC của Vinamilk

27

28

7

17/08/2013

Thuyết minh BCTC của Vinamilk

Thuyết minh BCTC của Vinamilk

29

30

Chứng từ kế toán

Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp

(cid:1) Phiếu thu, phiếu chi (cid:1) Giấy báo Nợ, Giấy báo Có (cid:1) Nghị quyết của hội đồng cổ đông (cid:1) Biên bản họp hội đồng quản trị (cid:1) Giấy chứng nhận góp vốn/Cổ đông (cid:1) ….

31

32

8