LOGO
BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
CHƯƠNG 6
GV: PHAN TỐNG THIÊN KIỀU
www.kienan.edu.vn
LOGO
NỘI DUNG CHƯƠNG
I
Tổng quan về hoạt động sản xuất phụ
II
Kế toán sản xuất phụ
www.themegallery.com
LOGO
I. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
Khái niệm:
Phục vụ cho hoạt động SX chính
Được DN tổ chức ra
Tận dụng năng lực thừa tạo ra SP làm tăng thêm thu nhập
Tận dụng phế liệu, phế phẩm tạo ra SP làm tăng thêm thu nhập
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
1. Công thức
CPSX dở dang ĐK
CPSX dở dang CK
Trị giá SP cung cấp cho SP phụ khác
CPSX phát sinh trong kỳ
Trị giá SP phụ khác cung cấp
+ - + -
Z thực tế đơn vị SP của SX phụ
=
Khối lượng SP hoàn thành trong kỳ
Khối lượng SP lao vụ cung cấp cho SP phụ khác
www.themegallery.com
-
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
1. Công thức
Z thực tế đơn vị SP lao vụ
Khối lượng SP lao vụ cung cấp cho từng đối tượng
Mức phân bổ cho từng đối tượng sử dụng
www.themegallery.com
= x
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
2. Các phương pháp tính Z
1
2
3
Phương pháp đại số
Phương pháp phân bổ 2 lần
Phương pháp phân bổ theo Z kế hoạch
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
Phương pháp phân bổ theo Z kế hoạch
Bước 1
=
x
Z kế hoạch SP lao vụ
Giá trị SP lao vụ cung cấp lẫn nhau
SL sản phẩm lao vụ cng cấp lẫn nhau
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
Phương pháp phân bổ theo Z kế hoạch
Bước 2
-
-
+
+
=
CPSX dở dang cuối kỳ
Tổng Z thực tế của SP lao vụ
CPSX dở dang đầu kỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
Giá trị SP lao vụ cung cấp cho phân xưởng khác
Giá trị SP lao vụ nhận của phân xưởng khác
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
Phương pháp phân bổ theo Z kế hoạch
Bước 3
Tổng Z thực tế của SP lao vụ
=
Z đơn vị lao vụ cung cấp cho phân xưởng khác
-
-
Số SP tự dùng
Số SP hoàn thành trong kỳ
Số SP cung cấp cho các phân xưởng khác
www.themegallery.com
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
LOGO
3. Phương pháp kế toán: a. Kế toán CP NVL TT
TK 621 TK 152 TK 152
( 6) NVL dùng không hết trả lại
( 1) Xuất kho NVL trực tiếp kho
SXSP
TK 111, 112, 141 TK 154
( 2) NVL mua về sử dụng ngay
( 7)Cuối kỳ kết chuyển CP NVL
để tính Z
TK 154
( 3) NVL DN tự SX ra
TK 152
( 4) NVL dùng không hết để lại
PX kỳ sau dùng
TK 152
( 5) NVL kỳ trước thừa để lại
PX kỳ này dùng
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
LOGO
3. Phương pháp kế toán: b. Kế toán CP NC TT
TK 334 TK 622
( 1) Tiền lương phải trả cho CN
trực tiếp SXSP
TK 335 TK 154
( 6)Cuối kỳ kết chuyển CP NC ( 2) Trích trước lương nghỉ phép CN trực tiếp SX
TT để tính Z
TK 338
( 3) Các khoản trích theo lương
CN trực tiếp SX
TK 111, 112, 141
( 4) Các khoản CP NC TT bằng tiền cho lao động thuê ngoài
TK 334
( 5) Tiền ăn giữa ca CN trực
tiếp SXSP
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
LOGO
3. Phương pháp kế toán: c. Kế toán CP SXC
TK 334 TK 627
( 1) Tiền lương phải trả cho NV
phân xưởng
TK 214 TK 154
( 2) Khấu hao TSCĐ dùng cho
( 6)Cuối kỳ kết chuyển CP SXC phân xưởng
để tính Z
TK 338
( 3) Các khoản trích theo lương
của NV phân xưởng
TK 111, 112, 141
( 4) Các khoản CP SXC bằng
tiền
TK 152, 153, 142, 242
( 5) CP vật liệu dụng cụ dùng
cho phân xưởng
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
4. Vận dụng a. Các bộ phận SX phụ không có nghiệp vụ cung cấp SP lao vụ cho nhau:
DN tổ chức 1 phân xưởng điện cung cấp cho nội bộ. CP phát sinh ở phân xưởng điện được kết chuyển như sau: -CP NVL TT: 1.000.000 - CP NC TT: 476.000 - CP SXC 324.000 Trong tháng SX được 10.000 kW điện cung cấp cho: Phân xưởng SX chính: 7.000 kW Bộ phận bán hàng: 1.000 kW Bộ phận QL DN: 2.000 kW Hãy tính Z điện và phân bổ giá thành cho các đối tượng sử dụng
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
4. Vận dụng b. Các bộ phận SX phụ có nghiệp vụ cung cấp SP lao vụ cho nhau:
Có 2 phân xưởng SX điện và vận chuyển Các chi phí phát sinh kết chuyển như sau:
Điện Vận chuyển
Các khoản mục CP
CP NVL TT 1.000.000 600.000
CP NC TT 476.000 357.000
CP SXC 324.000 463.000
www.themegallery.com
Cộng 1.800.000 1.420.000
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
4. Vận dụng b. Các bộ phận SX phụ có nghiệp vụ cung cấp SP lao vụ cho nhau:
Kết quả SX trong tháng PX điện SX được 11.000kW cung cấp cho: PX vận chuyển: 1.000 kW PX SX chính: 8.000 kW Bộ phận QLDN: 2.000kW PX vận chuyển thực hiện được khối lượng vận chuyển là 1.050 tấn km cung cấp cho: PX điện: 50 tấn km PX SX chính: 900 tấn km Bộ phận QLDN: 100 tấn km Cho biết Z của 1 kWh là 150, 1 tấn km là 1.400.
www.themegallery.com