Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
Mục tiêu
• Sau khi nghiên cứu chương này, bạn có thể:
• Hiểu rõ bản chất, mục đích và nội dung của báo cáo
lưu chuyển tiền tệ.
• Hiểu được mối quan hệ giữa các BCTC
• Thực hành lập được báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp trực tiếp
2
• Nêu được ý nghĩa thông tin tên BCLCTT
Nội dung
Tổng quan về BCLCTT
Tổng quan về BCLCTT
• Khái niệm
Lập Báo cáo LCTTtheo phương pháp trực tiếp
• Sự cần thiết
Thông tin và ý nghĩa thông tin
• Mục đích
Giới thiệu Worksheet (sinh viên tham khảo)
• Mối quan hệ giữa các BCTC
• Các luồng tiền
• Nguyên tắc trình bày BCLCTT
3
4
Khái niệm
Khái niệm (tiếp)
• Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
khoản tiền gửi không kỳ hạn.
- Là một báo cáo tài chính tổng hợp
- Phản ánh những hoạt động của doanh nghiệp qua các
• Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn (Ví dụ: kỳ phiếu ngân hàng, tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi… ): • Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể
luồng (dòng) tiền từ các hoạt động của doanh nghiệp.
• Luồng tiền: Là luồng vào và luồng ra của tiền và tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong doanh nghiệp.
6
5
từ ngày mua khoản đầu tư, - Giải thích sự thay đổi của tiền và tương đương tiền qua • Có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền một kỳ tài chính xác định, • Không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Sự cần thiết của BCLCTT
Minh họa LN và dòng tiền của W.T. Grant
lợi trưởng
Rủi ro kinh doanh ngày càng tăng
Sự khác biệt rất lớn giữa kế toán trên cơ sở tiền
và kế toán trên cơ sở dồn tích.
nghiệm
Xem thêm bài phân tích: http://www.jstor.org/stable/4478363
7
Hình ảnh cho thấy cty có lợi nhuận và một số năm có sự tăng nhuận, nhưng dòng tiền của Cty bắt đầu đi xuống vào năm thứ 3, đến năm thứ 7 thì Cty tuyên bố phá sản. Kinh của W.T.Grand là một trường hợp điển hình, minh họa tầm quan trọng của lưu chuyển tiền tệ như một tín hiệu cảnh báo sớm về các vấn đề tài chính.
Mục đích của BCLCTT
Mối quan hệ giữa các BCTC
Báo cáo LCTT
• Cung cấp thông tin giúp người sử dụng đánh
giá:
BCĐKT Cuối kỳ
Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chính
Tiền
Tiền
– Các thay đổi trong tài sản thuần,
Nợ phải trả
Nợ phải trả
– Cơ cấu tài chính,
Vốn chủ sở hữu
– Khả năng chuyển đổi của tài sản thành tiền,
Vốn chủ sở hữu
Tài sản khác
Tài sản khác
LNCPP
– Khả năng thanh toán,
LNCPP
– Khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra các
luồng tiền trong quá trình hoạt động
BCĐKT Đầu kỳ
Báo cáo KQHĐKD
9
10
Bài tập thực hành 1
Thí dụ 1
• Mối quan hệ giữa các BCTC thể hiện qua luồng
giá trị sau:
1. Trong kỳ, thu nợ khách hàng 20.000. Phải thu khách hàng đầu kỳ là 40.000 và cuối kỳ là 50.000. Hãy tính doanh thu bán hàng trong kỳ.
TK 511
TK 131
TK 112
2.000
1
… 1.000
1.000
2
400
400
2. Chi phí lương nhân viên trong kỳ là 3.000. Tiền lương phải trả cuối kỳ so với đầu kỳ giảm 1.000 triệu đồng. Hãy tính tiền chi trả lương trong kỳ.
… 1.000
1.000
400
600
2.400
Số liệu trên BCKQHĐKD
3. Trong kỳ, trả tiền cho người bán 5.000. Phải trả người bán đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là 8.000 và 6.000. Hàng tồn kho cuối kỳ so với đầu kỳ giảm 3.000. Hãy tính giá vốn hàng bán trong kỳ.
11
12
Số liệu trên BCĐKT Tiền thu trên BCLCTT
Các luồng tiền
Thí dụ 2
Hoạt động KD
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Nghiệp vụ vay dài hạn ngân hàng bằng tiền mặt Số tiền thu từ vay dài hạn được trình bày là
Tiền thu từ hoạt động tài chính.
Nghiệp vụ vay ngắn hạn để trả nợ người bán
hàng hóa
Số tiền vay ngắn hạn được trình bày là Tiền thu
từ hoạt động tài chính
Số tiền trả nợ người bán hàng hóa được trình
Phát sinh từ các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp
bày là Tiền chi cho hoạt động kinh doanh.
Phát sinh từ các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính;
Phát sinh từ các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không được phân loại là các khoản tương đương tiền
14
13
Bài tập thực hành 2
Nguyên tắc trình bày
Phân loại các khoản mục sau đây thành dòng tiền từ: Hoạt động tài chính; Hoạt động đầu tư và Hoạt động kinh doanh bằng cách đánh dấu X vào cột tương ứng.
Chỉ tiêu
HĐTC HĐĐT HĐKD
1. Tiền chi trả lương cho người lao động
2. Bán nhà xưởng thu bằng TGNH
3. Trả nợ cho người bán bằng TGNH
• Luồng tiền phát sinh từ các giao dịch bằng ngoại tệ phải được quy đổi ra đồng tiền chính thức sử dụng trong ghi sổ kế toán và lập Báo cáo tài chính theo tỷ giá hối đoái tại thời điểm phát sinh giao dịch.
4. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
thu bằng TGNH
5. Mua lại cổ phiếu quỹ
6. Chi trả lãi vay
7. Mua cổ phiếu đầu tư ngắn hạn
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính; - Việc mua một doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; - Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.
8. Chia cổ tức bằng tiền
15
• Các giao dịch về đầu tư và tài chính không trực tiếp sử dụng tiền hay các khoản tương đương tiền không được trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Ví dụ:
Nguyên tắc trình bày (tiếp)
Nguyên tắc trình bày (tiếp)
– Thanh toán bù trừ với cùng một đối tượng, việc trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ được thực hiện theo nguyên tắc:
• Nếu việc thanh toán bù trừ liên quan đến các giao dịch được phân loại trong cùng một luồng tiền thì được trình bày trên cơ sở thuần (ví dụ trong giao dịch hàng đổi hàng không tương tự…);
• Các trường hợp trình bày thành dòng tiền: – Đi vay để thanh toán thẳng cho nhà thầu, người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (không chuyển qua tài khoản của doanh nghiệp) thì doanh nghiệp vẫn phải trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, cụ thể: • Số tiền đi vay được trình bày là luồng tiền vào của
• Nếu việc thanh toán bù trừ liên quan đến các giao hoạt động tài chính;
• Số tiền trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ hoặc trả cho nhà thầu được trình bày là luồng tiền ra từ hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu tư tùy thuộc vào từng giao dịch. dịch được phân loại trong các luồng tiền khác nhau thì doanh nghiệp không được trình bày trên cơ sở thuần mà phải trình bày riêng rẽ giá trị của từng giao dịch (Ví dụ bù trừ tiền bán hàng phải thu với khoản đi vay…).
Nguyên tắc trình bày (tiếp)
Nguyên tắc trình bày (tiếp)
– Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ và
• Luồng tiền được báo cáo trên cơ sở thuần. (a) Thu tiền và chi trả tiền hộ khách hàng:
các giao dịch REPO chứng khoán:
- Tiền thuê thu hộ, chi hộ và trả lại cho chủ sở hữu tài sản; • Bên bán trình bày là luồng tiền từ hoạt động tài
chính;
• Bên mua trình bày là luồng tiền từ hoạt động đầu - Các quỹ đầu tư giữ cho khách hàng; - Ngân hàng nhận và thanh toán các khoản tiền gửi không kỳ hạn, các khoản tiền chuyển hoặc thanh toán qua ngân hàng. tư. (b) Thu tiền và chi tiền đối với các khoản có vòng quay nhanh, thời gian đáo hạn ngắn:
- Mua, bán ngoại tệ; - Mua, bán các khoản đầu tư; - Các khoản đi vay hoặc cho vay ngắn hạn khác có thời hạn không quá 3 tháng.
Kết cấu của báo cáo LCTT
Các phương pháp lập
Phương pháp trực tiếp
Tiền & TĐT đầu kỳ
Phương pháp gián tiếp
Lưu chuyển tiền thuần từ họat động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ họat động đầu tư
Tăng/giảm Tiền & TĐT trong kỳ
Tiền & TĐT cuối kỳ
Lưu chuyển tiền thuần từ họat động tài chính
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
21
22
Cơ sở lập
Yêu cầu về mở và ghi sổ kế toán
Sổ kế toán chi tiết các tài khoản phản ánh tiền,
• Bảng Cân đối kế toán; • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; • Bản thuyết minh Báo cáo tài chính; • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước; • Các tài liệu kế toán khác, như:
các tài khoản phải thu, phải trả, hàng tồn kho phải được chi tiết để theo dõi các luồng tiền thu và chi liên quan đến 3 loại hoạt động: Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
Phân biệt các khoản đầu tư ngắn hạn với tương
đương tiền
24
23
– Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết các tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi Ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”; – Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài khoản liên quan khác, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và các tài liệu kế toán chi tiết khác...
Chỉ tiêu
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
Mã số
Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD
01
• Phản ánh các luồng tiền vào và luồng tiền ra liên
02
quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh trong
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
kỳ, bao gồm cả luồng tiền liên quan đến chứng
4. Tiền lãi vay đã trả
04
khoán nắm giữ vì mục đích kinh doanh.
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
05
• Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh được lập theo
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
một trong hai phương pháp: Phương pháp trực
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
20
tiếp hoặc phương pháp gián tiếp.
25
26
MS
MS
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.
2.
01
02
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
trả Tiền chi người cho cấp cung hàng hóa và dịch vụ
Số tiền đã thu (tổng giá thanh toán) từ bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp dịch vụ, tiền bản quyền, phí, hoa hồng và các khoản doanh thu khác (như bán chứng khoán kinh doanh) Số tiền thu nợ liên quan đến các giao dịch bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác Số tiền ứng trước của người mua hàng hoá, dịch vụ.
Trả trong kỳ do mua hàng hóa, dịch vụ, thanh toán các khoản chi phí phục vụ cho sản xuất, kinh doanh Chi mua chứng khoán kinh doanh Thanh toán các khoản nợ phải trả Ưng trước cho người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Số liệu để ghi: sổ kế toán các TK 111, 112 (phần thu tiền), sổ kế toán các tài khoản phải thu (chi tiết tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả), sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 511, 131 (chi tiết các khoản doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ thu tiền ngay, số tiền thu hồi các khoản phải thu hoặc thu tiền ứng trước trong kỳ) hoặc các TK 515, 121 (chi tiết số tiền thu từ bán chứng khoán kinh doanh)
Luồng tiền từHĐKD theo phương pháp trực tiếp
Số liệu để ghi: sổ kế toán các TK 111, 112 (phần chi tiền), sổ kế toán các tài khoản phải thu và đi vay (chi tiết tiền đi vay nhận được hoặc thu nợ phải thu chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả), sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 331, các TK phản ánh hàng tồn kho. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
MS
MS
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
4. Tiền lãi vay
3. Tiền chi cho lao động
04 trả người 03 đã trả Tổng số tiền đã trả cho người lao động trong kỳ báo cáo về tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng... do doanh nghiệp đã thanh toán hoặc tạm ứng.
Tổng số tiền lãi vay đã trả trong kỳ báo cáo (bao gồm trả lãi vay phát sinh trong kỳ, trả lãi vay của các kỳ trước, lãi tiền vay trả trước) Không bao gồm số tiền lãi vay đã trả trong kỳ được vốn hóa
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112 (chi tiết tiền trả cho người lao động), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 334 (chi tiết số đã trả bằng tiền) trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
MS
MS
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 6. Tiền
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 (chi tiết tiền chi trả lãi tiền vay); sổ kế toán các tài khoản phải thu (chi tiết tiền trả lãi vay từ tiền thu các khoản phải thu) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 335, 635, 242 và các Tài khoản liên quan khác Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
5. Tiền thuế thu nhập DN đã nộp
05 06
Tổng số tiền đã thu từ các khoản khác từ hoạt động kinh doanh, ngoài khoản tiền thu được phản ánh ở Mã số 01, như: tiền thu về được bồi thường, được phạt, tiền thưởng và các khoản tiền thu khác…; Tiền đã thu do được hoàn thuế; Tiền thu được do nhận ký quỹ, ký cược; Tiền thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền được các tổ chức, cá nhân bên ngoài thưởng, hỗ trợ; …
thu khác từ hoạt kinh động doanh Tổng số tiền đã nộp thuế TNDN cho Nhà nước trong kỳ báo cáo, bao gồm số tiền thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước (nếu có).
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 (chi tiết tiền nộp thuế TNDN), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 3334. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). Số liệu để ghi: sổ kế toán các TK 111, 112 sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 711, 133, 141, 244 và sổ kế toán các tài khoản khác có liên quan trong kỳ báo cáo.
MS
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
MS
động kinh doanh
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác hoạt kinh
Lưu chuyển tiền thuần 20 từ HĐKD 07 Phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo
cho động doanh
Số liệu để ghi: sổ kế toán các TK 111, 112, 113 trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 811, 161, 244, 333, 338, 344, 352, 353, 356 và các Tài khoản liên quan khác. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
Số liệu để ghi: Được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ Mã số 08 đến Mã số 16. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn (…).
Tổng số tiền đã chi cho các khoản khác, ngoài các khoản tiền chi liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo được phản ánh ở Mã số 02, 03, 04, 05, như: Tiền chi bồi thường, bị phạt và các khoản chi phí khác; Tiền nộp các loại thuế (không bao gồm thuế TNDN); Tiền nộp các loại phí, lệ phí, tiền thuê đất; Tiền nộp các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ; Tiền chi đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền trả lại các khoản nhận ký cược, ký quỹ, tiền chi trực tiếp bằng nguồn dự phòng phải trả; Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thưởng, phúc lợi; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ; Tiền chi trực tiếp từ các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu; Tiền chi trực tiếp từ nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án,…
Bài tập thực hành 3 (tiếp)
Bài tập thực hành 3
• Trích sổ kế toán của TK 111, 112, 128 của công ty ABC trong
TK 128
năm 20x1 như sau:
120.000.000
Trái phiếu 15 tháng
TK 111
TK 112
Chứng chỉ TG 3 tháng (111) 60.000.000
430.000.000
335.000.000
Thu thanh lý
(334)
TSCĐ (711)
(635)
(3331)
60.000.000
(641)
Thu nợ (131) 940.000.000
180.000.000
(811) thanh lý TSCĐ
(3331)
(515)
(511) 21.600.000 2.160.000 (3331) (511) 50.400.000 5.040.000
18.000.000 2.200.000 2.340.000 180.000 9.000.000
(338) Chia lãi
38.000.000
12.800.000 (3333)
bán CP (121)
• Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu trên để trình bày vào các chỉ
(128) Cho cty H vay
(128) CCTG 3 tháng
tiêu trên dòng tiền thuộc hoạt động kinh doanh.
(112)
27.000.000 280.000.000 (222) 2.700.000 161.000.000(331X) 7.200.000 (3334) (111) 150.000.000 144.000.000 (2281) 8.000.000 64.800.000 (211) 3.240.000 (133) 1.800.000 (642) 40.000.000 (341) 3.600.000 (4131)
100.000.000 60.000.000 150.000.000 79.200.000 354.520.000
1.165.700.000 705.640.000
154.680.000
795.060.000
35
36
Chỉ tiêu
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
Mã số
Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động đầu tư
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
21
• Luồng tiền từ hoạt động đầu tư được lập và trình
22
bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ một cách riêng
23
biệt các luồng tiền vào và các luồng tiền ra, trừ
24
trường hợp các luồng tiền được báo cáo trên cơ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
sở thuần.
27
• Luồng tiền từ hoạt động đầu tư được lập theo
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
phương pháp trực tiếp hoặc trực tiếp có điều chỉnh
37
38
MS
MS
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Luồng tiền từHĐĐT theo phương pháp trực tiếp
22 21 2.Tiền thu từ thanh lý, bán nhượng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Tổng số tiền đã thực chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, Tiền chi cho giai đoạn triển khai đã được vốn hoá thành TSCĐ vô hình, Tiền chi cho hoạt động đầu tư xây dựng dở dang, đầu tư bất động sản trong kỳ báo cáo. Chi phí sản xuất thử sau khi bù trừ với số tiền thu từ bán sản phẩm sản xuất thử của TSCĐ hình thành từ hoạt động XDCB, Số tiền đã ứng trước cho nhà thầu XDCB, Tiền trả nợ người liên quan trực tiếp tới việc mua sắm, đầu tư XDCB
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 (chi tiết số tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác, kể cả số tiền lãi vay đã trả được vốn hóa), sổ kế toán TK 3411 (chi tiết số tiền vay nhận được chuyển trả ngay cho người bán), sổ kế toán TK 331 (chi tiết khoản ứng trước hoặc trả nợ cho nhà thầu XDCB, trả nợ cho người bán TSCĐ, BĐSĐT), sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 211, 213, 217, 241 trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
Số liệu để ghi: Số tiền thu được lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113, đối chiếu với sổ kế toán các TK 711, 5117, 131 (chi tiết tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác). Số tiền chi được lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113, đối chiếu với sổ kế toán các TK 632, 811 (Chi tiết chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư) trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) nếu số tiền thực thu nhỏ hơn số tiền thực chi
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác Số tiền thuần đã thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình và bất động sản đầu tư trong kỳ báo cáo, kể cả số tiền thu hồi các khoản nợ phải thu liên quan trực tiếp tới việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác.
MS
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt
MS
động đầu tư
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
23
• Tổng số tiền đã chi để đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác (mua cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết, mua cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu, góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết,…)
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
25
24
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tổng số tiền đã thu hồi do bán lại hoặc thanh lý các khoản vốn đã đầu tư vào đơn vị khác trong kỳ báo cáo (kể cả tiền thu nợ phải thu bán công cụ vốn từ kỳ trước).
26 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
• Tổng số tiền đã gửi vào (thu về) ngân hàng có kỳ hạn trên 3 tháng, • Tiền đã chi (thu hồi) cho bên khác vay, • Tiền chi (thu) của bên mua trong giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán, • Tiền chi mua (thu về): các công cụ nợ của đơn vị khác (trái phiếu, thương phiếu, cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả…) vì mục đích đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn trong kỳ báo cáo.
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt
MS
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
MS
động đầu tư
đầu tư
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 221, 222, 2281, 131, 331 trong kỳ báo cáo Chỉ tiêu ở MS 25 được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…). Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 128, 171 trong kỳ báo cáo. MS 23 được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
30 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động đầu tư trong kỳ báo cáo. Số tiền thu về các khoản tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, cổ tức và lợi nhuận nhận được từ đầu tư vốn vào các đơn vị khác trong kỳ báo cáo
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 515. Số liệu để ghi: Được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ Mã số 21 đến Mã số 27. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì được ghi dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
Bài tập thực hành 4
Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động tài chính
• Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu của bài tập thực
hành 2 để trình bày vào các chỉ tiêu trên dòng tiền
thuộc hoạt động đầu tư.
• Luồng tiền từ hoạt động tài chính được lập và trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ một cách riêng biệt các luồng tiền vào và các luồng tiền ra, trừ trường hợp các luồng tiền được báo cáo trên cơ sở thuần
• Luồng tiền từ hoạt động tài chính được lập theo phương pháp trực tiếp hoặc trực tiếp có điều chỉnh.
45
46
MS
Chỉ tiêu
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
Mã số
31
31
32
1.Tiền thu từ phát hành phiếu, cổ nhận vốn góp của CSH
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH 2.Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3.Tiền thu từ đi vay
33
4.Tiền trả nợ gốc vay
34
5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Tổng số tiền đã thu do các chủ sở hữu của doanh nghiệp góp vốn trong kỳ báo cáo. Đối với công ty cổ phần: -Số tiền đã thu do phát hành cổ phiếu phổ thông theo giá thực tế phát hành, - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu và - Quyền chọn của trái phiếu chuyển đổi
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC
40
47
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 411 trong kỳ báo cáo. Luồng tiền từHĐTC theo phương pháp trực tiếp
MS
MS
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt tài động chính
33 32 3.Tiền thu từ đi vay
Tổng số tiền đã nhận được trong kỳ do doanh nghiệp đi vay các tổ chức tài chính, tín dụng và các đối tượng khác trong kỳ báo cáo Số tiền bên bán nhận được trong giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và các giao dịch Repo chứng khoán khác vay bằng phát hành trái phiếu thường: số tiền ghi nhận = mệnh giá -/+ chiết khấu/ phụ trội trái phiếu - lãi trái phiếu trả trước vay bằng phát hành trái phiếu chuyển đổi: số tiền ghi nhận = nợ gốc của TP chuyển đổi vay bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi số tiền ghi nhận = mệnh giá (phần thặng dư trình bày ở MS 31)
2.Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành • Tổng số tiền đã trả do hoàn lại vốn góp cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp dưới các hình thức hoàn trả bằng tiền • Tiền mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành để huỷ bỏ hoặc sử dụng làm cổ phiếu quỹ
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, các tài khoản phải trả (chi tiết tiền vay nhận được chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả) sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 171, 3411, 3431, 3432, 41112 và các tài khoản khác có liên quan trong kỳ báo cáo.
MS
MS
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 411, 419 trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
35 • Tổng số tiền đã trả về khoản nợ thuê tài chính trong kỳ báo cáo 5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 34 4.Tiền trả nợ gốc vay
• Tổng số tiền đã trả về khoản nợ gốc vay • Tiền trả nợ gốc trái phiếu thông thường, trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai. • Số tiền bên bán đã trả lại cho bên mua trong giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và các giao dịch Repo chứng khoán khác.
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sổ kế toán các tài khoản phải thu (chi tiết tiền trả nợ thuê tài chính từ tiền thu các khoản phải thu), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 3412 trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, sổ kế toán các tài khoản phải thu (phần tiền trả nợ vay từ tiền thu các khoản phải thu), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 171, 3411, 3431, 3432, 41112 trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
MS
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
MS
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
tài chính
tức, 40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 36 Phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động tài chính trong kỳ báo cáo. 6. Cổ lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Tổng số tiền cổ tức và lợi nhuận đã trả cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp (kể cả số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thay cho chủ sở hữu) trong kỳ báo cáo.
Số liệu để ghi: Được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ Mã số 31 đến Mã số 36. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (...).
Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 421, 338 (chi tiết số tiền đã trả về cổ tức và lợi nhuận) trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Mã
Bài tập thực hành 5
Chỉ tiêu
số
Căn cứ vào số đầu kỳ của chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền trên Bảng Cân đối kế toán
50
• Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu của bài tập thực
Lưu tiền chuyển thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
hành 3 để trình bày vào các chỉ tiêu trên dòng tiền
tương
60
thuộc hoạt động tài chính
Tiền và đương tiền đầu kỳ
Tổng số chênh lệch TGHĐ do đánh giá lại số dư cuối kỳ của tiền và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ Căn cứ vào sổ kế toán các TK 111, 112, 113, 128 và các tài khoản liên quan (chi tiết các khoản thoả mãn định nghĩa là tương đương tiền), đối chiếu với sổ kế toán chi tiết TK 4131
61
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
70
Đối chiếu với số cuối kỳ của chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền trên BCĐKT
tương và Tiền đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
55
56
Bài tập thực hành 6
Bài tập tổng hợp 1
• Trình bày vào chỉ tiêu thích hợp trên BCLCTT 1. Chi trả nợ cho người cung cấp hàng hóa là 600, và
• Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu của bài tập thực
người bán TSCĐ là 200 2. Doanh thu bán hàng trong kỳ là 1.600, đã thu bằng tiền
hành 3, 4, 5 để tính được chỉ tiêu của mã số 50,
1.200
60, 61, 70
3. Vay dài hạn để mua TSCĐHH trị giá 400 4. Trả nợ gốc và lãi vay trong kỳ là 240 (trong đó lãi là 40) 5. Nhượng bán TSCĐ, nguyên giá 500, HMLK 400, thu về 130 và chi phí nhượng bán bằng tiền là 10.
6. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 1.000, giá phát hành 1.400, chi phí phát hành là 100. Các khoản trên đã thu, chi bằng tiền.
58
57
7. Dùng tiền mua Kỳ phiếu NH, kỳ hạn 3 tháng, 400 8. Dùng tiền trả nợ thuê tài chính là 200.
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD / Tổng tài sản bình quân
Ý nghĩa thông tin
Trả lời câu hỏi sử dụng tài sản so với tiền thu hồi như thế nào?
Lợi nhuận cần được chuyển hóa thành tiền qua dòng tiền
Tỷ số Dòng tiền từ HĐKD / Tổng tài sản bình quân
1
từ HĐKD Apple Dell Năm 2009
Công thức Dupont
2
5.704 2.478 LN thuần sau thuế
3
10.159 1.894 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
4=1/3
46.712 27.031 Tổng tài sản bình quân
5=2/3
12,2% 9,2% ROA
60
59
21,7% 7,0% Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD/ Tổng tài sản bình quân
Công thức Dupont
Apple
Dell
Năm 2009
Doanh thu thuần
36.537
61.101
1
10.159
1.894
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
46.712
27.031
Tổng tài sản bình quân
Lưu chuyển tiền từ HĐKD Lưu chuyển tiền từ HĐKD Doanh thu thuần 2 = x Tổng tài sản BQ Doanh thu thuần 3 Tổng tài sản BQ
27,8%
3,1%
Dòng tiền từ bán hàng
4= 2/1
0,8 vòng 2,2 vòng
Vòng quay tài sản
Việc thu hồi tiền trên tổng tài sản đang kinh doanh
Một đồng doanh thu thu hồi được bao nhiều tiền?
Quay vòng TS nhanh hay chậm sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền thu về
61
62
5= 1/3
Giới thiệu Worksheet
Phần sinh viên tham khảo
Là một bảng tính nháp được sử dụng trước khi
Sử dụng Worksheet để lập Báo cáo LCTT
chính thức lập Báo cáo LCTT.
Gồm một bảng chung tập hợp các số liệu từ Bảng
cân đối kế toán (BS- Balance Sheet), Báo cáo kết
theo phương pháp trực tiếp Giới thiệu Worksheet Nguyên tắc Cách lập Phân tích các nghiệp vụ
quả hoạt động kinh doanh (IS- Income Statement)
và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flows).
63
64
Nguyên tắc
Cách lập
Bước 1: Mở Worksheet, ghi số dư TK vào BS và số phát Từ số dư đầu kỳ của BS, điều chỉnh ra số cuối kỳ bằng bút sinh vào IS Bước 2: Lập sơ đồ tài khoản các mối quan hệ theo nghiệp toán ảnh hưởng đến: • Khoản mục thuộc IS vụ kinh tế phát sinh • Khoản mục thuộc CF Bước 3: Đọc từng nghiệp vụ có liên quan, phân tích các • khoản mục khác của BS
•
khoản tăng –giảm - TK thuộc BCĐKT: ghi nhận chênh lệch SDCK – SDĐK (ngoại trừ Tiền và Thuế GTGT) - TK thuộc BCKQKD: ghi nhận số phát sinh
65
66
• Một nghiệp vụ ảnh hưởng đến nhiều BCTC Căn cứ vào sự biến động của số cuối kỳ và đầu kỳ hay số phát sinh của từng tài khoản để ghi vào bên Nợ hay Có trên Worksheet • Trên BS: Tài sản tăng ghi NỢ - Nguồn vốn tăng ghi Có • Trên IS: Doanh thu, thu nhập ghi bên Có - Chi phí ghi • Bước 4: Ghi vào Worksheet theo các phân tích ở bước 3 (Nhớ ghi số nghiệp vụ vào để đối chiếu)- Phân loại dòng tiền vào từng hoạt động cho phù hợp) bên Nợ • Kiểm tra kết quả trên CF đối chiếu với BS mục tiền và • Trên CF: Tăng tiền ghi NỢ - Giảm tiền ghi Có tương đương tiền
Phân tích các nghiệp vụ
Minh họa cách lập
• Sử dụng số liệu giả định tại Công ty ABC - Số liệu phát sinh: năm 20x2 - Số liệu đối chiếu: 20x1
1. Nợ phải thu 2. Hàng tồn kho 3. Thuế GTGT 4. Tài sản cố định 5. Nợ phải trả – Vay – Chi phí lãi vay phải trả – Phải trả nhân viên – Thuế TNDN phải nộp
6. Vốn chủ sở hữu – Vốn đầu tư – Lợi nhuận chưa phân phối
67
68
7. Bút toán kết thúc
Nhập số dư vào Worksheet (tiếp)
Nhập số dư vào Worksheet
Chỉ tiêu
31.12.20x1 NỢ NV CÓ NV
Chỉ tiêu
31.12.20x1 NỢ NV CÓ NV
Chỉ tiêu
31.12.20x1 NỢ NV CÓ NV
31.12.20x2 (điều chỉnh)
31.12.20x2 (báo cáo)
31.12.20x2 (điều chỉnh)
31.12.20x2 (báo cáo)
31.12.20x2 (điều chỉnh)
31.12.20x2 (báo cáo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BS) TÀI SẢN
NGUỒN VỐN Vay ngắn hạn
100
0 140
Tiền
50
182 Phải trả người bán về mua hàng
200
230
Chứng khoán ngắn hạn
190
190 Phải trả người bán về TSCĐ
100
50
Phải thu khách hàng
200
320 Thuế GTGT phải nộp
40
60
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
-30
-50 Thuế TNDN phải nộp
40
60
Thuế GTGT được khấu trừ
10
0 Phải trả công nhân viên
40
60
Hàng tồn kho
300
250 Chi phí phải trả
20
30
Dự phòng giảm giá HTK
-20
-30 Cổ tức phải trả
40
30
Nguyên giá TSCĐ
200
300 Vốn đầu tư CSH
200
300
Hao mòn TSCĐ
-20
-30
LN chưa phân phối
100
172
BÁO CÁO KQHĐKD (IS) Doanh thu bán hàng Giá vốn hàng bán Doanh thu tài chính Chi phí tài chính Chi phí bán hàng và chi phí QLDN Trong đó: Chi phí nhân viên Chi phí khấu hao Chi phí dự phòng Thu nhập khác Chi phí khác Chi phí thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế
69
0 1.500 1.060 0 30 185 120 25 40 12 5 120 112 70
CỘNG TÀI SẢN
880
1.132 CỘNG NGUỒN VỐN
880
1.132
Bài toán 1 – Nợ phải thu
Bài toán 1 (tiếp) – Sơ đồ tài khoản
Trích số dư của công ty ABC như sau
TK 511
TK 131
TK 111, 112
200
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
1.500
1.650 1.530
1.510
Phải thu khách hàng 200 320
320
Trích nghiệp vụ phát sinh:
Dự phòng NPT khó đòi (30) (50)
TK 3331
TK 139
TK 642
30
Giao dịch Năm nay
150
20
40
40
1.500 Doanh thu bán hàng hàng ( chưa có Thuế GTGT 10%)
50
Thu tiền bán hàng bằng tiền trong kỳ 1.510
71
72
20 Xóa sổ khòan nợ phải thu chắc chắn không thu hồi được
Bài toán 1 (tiếp) - Bút toán trên WS
Bài toán 2 – Hàng tồn kho
TK 511
TK 111, 112
Trích số dư của công ty ABC như sau
TK 131 200
1.500
1.650 1.530
1.510
320
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
TK 3331
TK 139
TK 642
Phải trả người bán (Mua hàng )
200
240
150
20
40
Hàng tồn kho
300
250
30 40 50
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(20)
(30)
Trích nghiệp vụ phát sinh:
Nợ phải thu khách hàng 120 BS
Nhập kho hàng hóa giá chưa thuế GTGT 10%
1.000
1.510 CF Nợ Tiền- thu từ bán hàng Giao dịch Năm nay 40 IS Nợ Chi phí QLDN
Chi tiền trả nợ người bán trong kỳ
1.060
Xuất kho tiêu thụ trong kỳ
1.050
Có Doanh thu 1.500 IS
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Có Thuế GTGT phải nộp 150 BS
73
10 74
Có Dự phòng nợ phải thu khó đòi 20 BS
Bài toán 2 (tiếp) – Sơ đồ tài khoản
Bài toán 2 (tiếp) - Bút toán trên WS
TK 111, 112
TK 331-MH
TK 156
TK 632
200
300
1.060
1.060 1.100
1.000 1.050
1.050
240
250
10
Nợ Giá vốn hàng bán 1.060 IS
TK 133
TK 159
Nợ Thuế GTGT khấu trừ 100 BS
20
100
10
Có Tiền (trả nợ người bán) 1.060 CF
30
Có Hàng tồn kho BS 50
75
Có Phải trả người bán (mua hàng) BS 40 Có Dự phòng giảm giá HTK 10 BS 76
Bài toán 3 – Thuế GTGT
Bài toán 3 (tiếp) – Sơ đồ tài khoản
Trích số dư của công ty ABC như sau
TK 112
TK 3331
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
40
Thuế GTGT phải nộp
40
50
30
30
10
0
110150 (…) 50
Thuế GTGT đầu vào khấu trừ Trích nghiệp vụ phát sinh:
TK 133
110
Thuế GTGT đầu ra cấn trừ với thuế GTGT đầu vào
Giao dịch Năm nay
10 (…) 100110
Trích TGNH nộp thuế GTGT
30
0
77
78
Bài toán 3 (tiếp) - Bút toán trên WS
Bài toán 4 – Tài sản cố định
Trích số dư của công ty ABC như sau
TSCĐHH
200
300
Hao mòn lũy kế
(20)
(30)
Phải trả người bán TSCĐ
100
50
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
Trích nghiệp vụ phát sinh:
Giao dịch
Năm nay
Nợ Thuế GTGT phải nộp
140
BS
120
Mua TSCĐHH chưa trả tiền nguời bán (Không tính yếu tố thuế GTGT)
Có Tiền chi khác
30
CF
Thu tiền nhượng bán TSCĐ (Nguyên giá 20, HMLK 15)
12
Có Thuế GTGT khấu trừ
110
BS
Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ
25
79
80
Dùng tiền gởi ngân hàng chi trả nợ người bán TSCĐ
170
Bài toán 4 (tiếp) – Sơ đồ tài khoản
Bài toán 4 (tiếp) - Bút toán trên WS
112
331 (TSCĐ)
641,642 (KH)
211
214
20
10 0
20 0
20
15
25
25
17 0
17 0
12 0
12 0
50
30
30 0
811
711
111
5
12
12
50 100 25 5 12 BS BS IS IS CF
81
Nợ Phải trả người bán (mua TSCĐ) Nợ TSCĐ (nguyên giá) Nợ Chi phí khấu hao Nợ Chi phí khác Nợ Tiền thu do bán TSCĐ Có Hao mòn TSCĐ Có Thu nhập khác Có Tiền trả nợ mua TSCĐ 10 12 170 BS IS CF 82
Bài toán 5 – Nợ phải trả
Bài toán 5 (tiếp) – VAY NỢ
Trích số dư của công ty ABC như sau
140
Vay ngắn hạn NH
100
60
Phải trả người LĐ
40
311 111, 112 Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm 100
60
Thuế TNDN phải trả
40
160 200 160 200
30
Chi phí phải trả (Trích trước chi phí lãi vay)
20
140
Giao dịch
Năm nay
200
Trong kỳ vay thêm
Nợ Tiền thu từ vay nợ
200
CF
160
Trả nợ vay trong kỳ
30
Trích trước chi phí lãi vay trong kỳ
Có Nợ vay
40
BS
20
Chi trả lãi vay
120
Phải trả người lao động (nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng)
Có Tiền trả nợ vay
160
CF
100
Thực trả NLĐ
120
Chi phí thuế hiện hành phát sinh
83
84
100
Thực nộp thuế TNDN
Bài toán 5 (tiếp) – CHI PHÍ PHẢI TRẢ (Chi phí lãi vay)
Bài toán 5 (tiếp) – PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
111,112
335
635
111,112
334
642
20
40
30
20
20
30
100
100 120
120
30
60
Nợ Chi phí lương nhân viên
120
IS
Có Phải trả NLĐ
20
BS
Nợ Chi phí tài chính (chi phí lãi vay) 30 IS
Có Tiền chi trả lương
100
CF
Có Chi phí phải trả 10 BS
85
86
Có Tiền trả lãi vay 20 CF
Bài toán 5 (tiếp) – THUẾ TNDN PHẢI NỘP
Bài toán 6 – Vốn chủ sở hữu
Trích số dư của công ty ABC như sau
111,112
3334
821
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
40
100
100 120
120
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 200 300
LN chưa phân phối 100 172
60
Phải trả cổ tức cho cổ đông 40 30
Giao dịch
Năm nay
Nợ Chi phí thuế TNDN
120
IS
Chủ sở hữu góp thêm vốn bằng tiền 100
Có Thuế TNDN phải nộp
20
BS
Lợi nhuận phát sinh trong kỳ 112
Có Tiền chi nộp thuế TNDN
100
CF
Phải chia cổ tức cho cổ đông trong kỳ 40
87
88
Thực chia cổ tức 50
Bài toán 6 (tiếp) – LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI
Bài toán 6 (tiếp) – VỐN CHỦ SỞ HỮU
411
111, 112
111, 112 338 911 421
40 100
200
100
100
50 50 40 112 112 40
30 172
300
Nợ Phải trả cổ tức
10
BS
Nợ Thu tiền góp vốn
100
CF
112
Nợ Lợi nhuận sau thuế
IS
Có Vốn đầu tư của CSH
100
BS
Có LN chưa phân phối
72
BS
Có Tiền chi trả cổ tức
50
CF
90
89
Hết chương 5
Bút toán cuối cùng
• Tiền tăng giảm trong kỳ:
132
132
BS
Nợ Tiền Có Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
132
CF
Lưu ý: Bút toán này nhằm tạo lập cân đối trên bảng worksheet khi lập BCLCTT Khoản 132 ngày được phản ánh là số dương (tiền tăng trong kỳ)
91
92
Minh họa nhập liệu vào Worksheet
Bài tập thực hành 2
NV
NV
Chỉ tiêu
NỢ
CÓ
31.12.20 x1
31.12.20x2 (điều chỉnh)
31.12.20x 2 (báo cáo)
Phân loại các khoản mục sau đây thành dòng tiền từ: Hoạt động tài chính; Hoạt động đầu tư và Hoạt động kinh doanh bằng cách đánh dấu X vào cột tương ứng.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BS)
Chỉ tiêu
HĐTC HĐĐT HĐKD
200
120 1
320
320
1. Tiền chi trả lương cho người lao động
x
Phải thu khách hàng Dự phòng nợ phải thu khó đòi
-30
20 1
-50
-50
2. Bán nhà xưởng thu bằng TGNH
x
Thuế GTGT phải nộp
40
150 1
190
60
3. Trả nợ cho người bán bằng TGNH
x
BÁO CÁO KQHĐKD (IS)
0
4. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
thu bằng TGNH
x
1.500
1.500 1
5. Mua lại cổ phiếu quỹ
x
Doanh thu bán hàng Chi phí bán hàng và chi phí QLDN
185
40 1
6. Chi trả lãi vay
x
7. Mua cổ phiếu đầu tư ngắn hạn
x
BÁO CÁO LCTT (CF) Lưu chuyển tiền từ HĐKD
8. Chia cổ tức bằng tiền
x
94
Tiền thu bán hàng
1.510 1
1.510