TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
An Overview of Financial Accounting
Lớp kế toán doanh nghiệp
MỤC TIÊU
Mục tiêu của chương này là giúp cho
người đọc có một cái nhìn khái quát về:
v Vai trò, đối tượng cung cấp thông tin của
kế toán nói chung và của kế toán tài
chính nói riêng.
MỤC TIÊU
v Môi trường pháp lý của kế toán bao gồm
luật kế toán, hệ thống chuẩn mực kế toán
và chế độ kế toán- đó là những nhân tố
ảnh hưởng rất nhiều đến công tác kế
toán, đảm bảo cho hoạt động của kế toán
thực hiện đúng pháp luật.
MỤC TIÊU
v Nắm được các nguyên tắc kế toán cơ
bản, các yếu tố của báo cáo tài chính
(BCTC) và việc ghi nhân các yếu tố của
BCTC.
v Những quy định chung về sổ kế toán và
trình tự ghi sổ kế toán
Tài liệu sử dụng
• Luật kế toán Việt Nam số 03/2003
• Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 31/12/2007 hướng dẫn thực hiện 16 chuẩn mực kế toán.
• Thông
tư
200/2014/TT-BTC
ngày
22/12/2014.
• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các
lớp chuyên ngành.
NỘI DUNG
1.1 Vai trò của kế toán.
1.2 Môi trường pháp lý của kế toán.
1.3 Các nguyên tắc kế toán cơ bản, các yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố của BCTC.
1.4 Sổ và hình thức ghi sổ kế toán.
1.1 Vai trò của kế toán
• “Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động”
(Luật kế toán Việt Nam-2003)
Giới thiệu về kế toán Lịch sử phát triển của kế toán
Đối tượng phục vụ của Kế Toán • Là những người phải thực hiện các đánh giá và đưa ra quyết định kinh tế liên quan đến tổ chức:
• Bên trong:
• Nhà quản trị
• Bên ngoài:
• Nhà đầu tư
• Chủ nợ
• Nhân viên
• Cơ quan nhà nước
Tính pháp lệnh của KT tài chính • việc ghi nhận và trình bày thông tin trên báo cáo của kế toán tài chính đều bắt buộc phải tuân thủ theo các chuẩn mực, nguyên tắc và thông lệ kế toán đã được thừa nhận, bên cạnh đó nó còn bị chi phối bởi định chế pháp luật của nước sở tại.
Tính pháp lệnh của KT tài chính Ở Việt Nam, tính pháp lệnh của kế toán ngày càng được hoàn thiện và tăng cường tính pháp chế. • Năm 1957 chế độ kế toán cho các ngành
công nghiệp và xây
dựng cơ bản ra đời
• Ngày 1/1//1971 hệ
thống tài khoản
thống nhất lần đầu
tiên áp dụng trong
toàn bộ nền kinh tế
tại Việt Nam
• Đến năm 1988, Pháp
lệnh Kế toán - Thống
kê ra đời
• Ngày 17/6/2003, Luật
kế toán được ban
hành, đánh dấu một
bước tiến dài trên
con đường phát triển
của kế toán, là đỉnh
cao của tính pháp
lệnh kế toán.
1.2 Môi trường pháp lý của kế toán
Luật kế toán
ế ị ị Ngh đ nh k toán
ư
ự ẩ Chu n m c ệ ế t k toán Vi Nam
ế ộ ế Ch đ k toán Thông t 200/2014/TTBTC
(VAS)
Môi trường pháp lý của kế toán
• Luật kế toán: Là văn bản pháp lý cao nhất về
kế toán, quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nến tảng xây dựng Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
• Nghị định : hướng dẫn thi hành luật
Môi trường pháp lý của kế toán
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam: quy định và
hướng dẫn các nguyên tắc, nội dung, phương pháp và thủ tục chung nhất làm cơ sở ghi chép kế toán và lập BCTC; nhằm đạt được sự đánh giá trung thực, hợp lý, khách quan về thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của DN
• Chế độ kế toán :hướng dẫn cụ thể phương
pháp ghi chép chứng từ, tài khoản, sổ kế toán và báo cáo tài chính
1.3 Các nguyên tắc kế toán cơ bản, các yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố của BCTC. 1.3.1 Các nguyên tắc kế toán cơ bản: • Cơ sở dồn tích (Accruals) • Hoạt động liên tục (Going concern) • Giá gốc (Cost) • Phù hợp (Matching) • Nhất quán (Consistent) • Thận trọng (Prudence) • Trọng yếu (Materiality)
15
Cơ sở dồn tích
• Mọi nghiệp vụ kinh tế được ghi nhận khi
phát sinh, được trình bày trên BCTC của kỳ phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thu hoặc chi tiền
• Các yếu tố của BCTC (tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí) được ghi nhận khi thỏa mãn định nghĩa và điều kiện ghi trong chuẩn mực kế toán .
• Các BCTC (ngoại trừ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ) đều được lập trên cơ sở dồn tích.
Cơ sở dồn tích
VD
• Cty An Bình ký hợp đồng mua NVL vào
19/12/X.
• NVL được giao và nhập kho vào 23/12/X.
• Hóa đơn được gửi DN đến vào 9/1/X+1.
• Tiền được chuyển khoản vào 23/2/X+1,
ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ.
Ø Khi nào ghi tăng NVL?
Cơ sở dồn tích
VD:
Năm N: chi 100đ mua hàng, sau đó bán lô hàng này với giá 120 nhưng chưa thu tiền
Năm N+1: không bán được hàng nhưng thu được 120 đ khách hàng mua năm trước trả.
Ø Lợi nhuận năm N, N+1 là bao nhiêu?
Hoạt động liên tục
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần.
Nếu báo cáo tài chính không được lập trên cơ sở hoạt động liên tục, thì sự kiện này cần được nêu rõ, cùng với cơ sở dùng để lập báo cáo tài chính và lý do khiến cho doanh nghiệp không được coi là đang hoạt động liên tục.
Giá gốc
Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc.
Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận.
Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể.
Phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó
Nhất quán
Các chính sách và phương pháp kế toán
doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm.
Trường hợp có thay đổi chính sách và phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần Thuyết minh báo cáo tài chính
Nhất quán
Những trường hợp có thể thay đổi chính
sách kế toán:
• Theo quy định của luật lệ, chuẩn mực hiện
hành
• Việc thay đổi sẽ dẫn đến thông tin trình bày
chính xác hoặc hợp lý hơn.
Thận trọng
Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán
đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi
• Phải lập dự phòng nhưng không lập quá
lớn
• Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài
sản và các khoản thu nhập
Thận trọng
• Không đánh giá thấp hơn giá trị của các
khoản nợ phải trả và chi phí
• Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí
Trọng yếu
Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc việc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét trên cả phương diện định lượng và định tính
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố của BCTC.
Báo Cáo Tài Chính bao g m :ồ
ố ế
ả
1. B ng cân đ i k toán (Statement of Financial
position/ Balance Sheet)
ế
ả
ạ ộ 2. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh (Statement of Comprehensive Income/ Income Statement)
ề ệ
ư
ể
3. Báo cáo l u chuy n ti n t
(Statement of Cash
Flows)
ế
4. Thuy t minh BCTC (Notes)
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố của BCTC.
ố ế
ả
B ng cân đ i k toán
TÀI S NẢ
NGU NỒ V NỐ
Ợ Ả N PH I TRẢ
=
+ NGU N Ồ Ủ Ố V N CH Ở Ữ S H U
Đánh giá tình hình tài chính c a DNủ
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân đối kế toán
ị
Đ nh nghĩa
ể
-
-
ợ
L i ích
-
TÀI S NẢ
ươ ồ ự - Là ngu n l c do DN ki m soát ượ ợ ể c l Có th thu đ i ích KT trong t ng lai
ể ệ Th hi n
ượ ợ c l
i ích KT
ể ử ụ Đ s d ng ổ ể ể Đ bán, đ trao đ i ể Đ thanh toán ể ố ủ ở ữ Đ phân ph i cho các ch s h u
ắ ng lai
ị c xác đ nh 1
ắ - Ch c ch n thu đ ươ trong t ị ượ - Giá tr đ cách đáng tin c y. ậ
Đ/k ghi nh nậ
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân đối kế toán
i c a DN
K/n
ự ệ ừ
Là nghĩa v hi n t ụ ệ ạ ủ ị P/S t các giao d ch và s ki n đã qua ừ ả DN ph i th/toán t
-
ồ ự ủ các ngu n l c c a mình
T/toán
-
ề
ả ằ ả ằ
ể ệ Th hi n
ị
N Ợ PH IẢ TRẢ
Tr b ng ti n Tr b ng TS khác ụ ụ ụ ằ
ả ả ể ổ ấ - Cung c p d ch v ế - Thay th nghĩa v này b ng nghĩa v khác ụ ợ Chuy n đ i nghĩa v n ph i tr thành VCSH
Đ/ki nệ Ghi nh nậ ắ ắ ả ề ng ti n
ể ụ ợ ệ ạ i
ượ ả ợ c m t cách
ộ ượ ẽ - Ch c ch n là DN s ph i dùng m t l ả chi ra đ trang tr i cho nghĩa v N hi n t ộ ả ả ả - Kho n n ph i tr đó ph i x/đ đ đáng tin c y. ậ
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân đối kế toán
Ợ Ả
Ả
Ả
=TÀI S N – N PH I TR
K/n
- V n c a các nhà đ u t
-
Bao g mồ
ầ ư ủ
V NỐ CH Ủ SỞ H UỮ
-
-
ố ợ ậ
ỷ L i nhu n Các qu DNỹ Chênh l ch t giá
ạ ệ ệ - Chênh l ch đánh giá l i…
Ố Ế Ả ạ Vd B NG CÂN Đ I K TOÁN T i ngày 31 tháng 12 năm 201X
Minh họa
Tài s nả ạ ắ ả ợ ả ả ắ ồ ố Ngu n v n ạ Tài s n ng n h n N ph i tr ng n h n
ả ả ườ ả ả ườ ộ Ti nề ả Ph i thu khách hàng 68.000.000 160.000.000 Ph i tr ng Ph i tr ng i bán i lao đ ng 70.000.000 4.000.000
ả ả ạ ồ Hàng t n kho 340.000.000 ắ Ph i tr ng n h n khác 20.000.000
ả ắ ả ắ ợ 568.000.000 94.000.000
ạ ả ạ ổ T ng tài s n ng n h nạ Tài s n dài h n
140.000.00 0
ả ổ 80.000.000 ả ổ T ng n ph i tr ng n h nạ ợ ả ả N ph i tr dài h n Vay dài hạn ợ ả ả T ng n ph i tr dài h n ạ 140.000.000
ổ ố ế ạ (8.000.000) 72.000.000 ợ ả ả T ng n ph i tr ủ ở ữ V n ch s h u 234.000.000 406.000.000 ố Nguyên giá tài s n c ị đ nh ấ Kh u hao lũy k ổ T ng TS dài h n
ổ ả ồ ố ổ T ng tài s n 640.000.000 T ng ngu n v n 640.000.000
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố của BCTC.
BCKQHĐKD
CHI PHÍ
THU NH PẬ
ả
Ph n ánh hi u qu kinh doanh
ả ệ ờ ỗ ủ
i l ) c a DN
(l
Ghi nhận các yếu tố của BCKQHĐKD Thu nhập: Doanh thu và Thu nhập khác (Income: Revenue & Gains)
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, Ø góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, Ø không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông
hoặc chủ sở hữu.
VD: doanh thu bán hàng, tiền lãi, tiền thuê nhà
Ghi nhận các yếu tố của BCTC Chi phí (Expenses: Expenses & Losses)
Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ
Ø dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu,
Ø không bao gồm khoản phân phối cho cổ
đông hoặc chủ sở hữu.
VD: chi phí giá vốn, khấu hao, lương
Minh họa
Ế
ị
ấ
2.400.000.000
Ạ Ộ bán hàng và cung c p d ch
ố
(1.700.000.000)
ị
ợ
bán hàng và cung c p d ch v
ả
ầ ừ ạ ộ
ợ
ho t đ ng kinh doanh
ợ ợ
ế
c thu
ế
ợ
ế
Ả BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANHNăm 201X ầ ừ Doanh thu thu n t vụ Giá v n hàng bán ấ ộ ừ ậ L i nhu n g p t Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý DN Doanh thu tài chính Chi phí tài chính ậ L i nhu n thu n t ậ Thu nh p khác Chi phí khác ậ L i nhu n khác ướ ậ L i nhu n tr ệ ậ Thu thu nh p doanh nghi p ậ L i nhu n sau thu
ụ 700.000.000 (22.000.000) 10.000.000 (30.000.000) 658.000.000 3.000.000 (13.000.000) 10.000.000 648.000.000 (162.000.000) 486.000.000
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố của BCTC
ề ệ
ư
ể
Báo cáo l u chuy n ti n t
Chi đ u t ự
ơ ả
ầ ư xây d ng c b n
ề Thu ti n bán hàng
Chi mua y u ế ố t
SXKD
Bán TSCĐ, các kho n ả đ u tầ ư
ạ ộ Ho t đ ng kinh doanh Dòng ti n ề ủ chung c a DN ạ ộ Ho t đ ng đ u tầ ư
ố
Phân ph i lãi
ế
ổ
Phát hành c phi u
ả ợ Tr n vay
Đi vay
ạ ộ Ho t đ ng tài chính
Minh họa
ề ệ
ư
ể
Báo cáo l u chuy n ti n t
ề
ừ
ạ
ộ ho t đ ng kinh
(322.000.000)
ầ ư
ho t đ ng đ u t ho t đ ng tài chính
ầ
Năm 201X ể ư L u chuy n ti n t doanh ề ừ ạ ộ ể ư L u chuy n ti n t ể ư ề ừ ạ ộ L u chuy n ti n t ề ể ư L u chuy n ti n thu n
(80.000.000) 470.000.000 68.000.000
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố của BCTC.
Thuyết minh báo cáo tài chính Dùng như một tài liệu đi kèm với các báo cáo tài chính đã được nêu ở trên.
Mô tả hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và một số thông tin khác theo yêu cầu của chuẩn mực kế toán.
Thuyết minh báo cáo tài chính Các thông tin cơ bản
• Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
• Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế
toán
• Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
• Các chính sách kế toán áp dụng
Thuyết minh báo cáo tài chính Các thông tin cơ bản • Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày
trong Bảng cân đối kế toán
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày
trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Những thông tin khác
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán
• Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến doanh nghiệp.
• Doanh nghiệp phải thực hiện các quy định
về sổ kế toán trong Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn. Tùy theo đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý, Doanh nghiệp được tự xây dựng biểu mẫu sổ kế toán và tự xây dựng hình thức ghi sổ kế toán cho
đơn vị mình.
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán
Các loại sổ kế toán
_ Sổ kế toán tổng hợp :
• Sổ Nhật ký
• Sổ Cái
_ Sổ, thẻ kế toán chi tiết
• Doanh nghiệp tự xây dựng biểu mẫu sổ kế toán cho riêng ,trường hợp cần tham khảo biểu mẫu sổ kế toán, doanh nghiệp có thể xem Thông tư 200/2014/TT-BTC (phụ lục số 4).
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán
Các hình thức sổ kế toán • Hình thức kế toán Nhật ký chung;
• Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái;
• Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ;
• Hình thức kế toán Nhật ký - Chứng từ;
• Hình thức kế toán trên máy vi tính.
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các
loại sổ chủ yếu sau:
• Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt;
• Sổ Cái;
• Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ứ Ế
Ổ Ế
Ự
Ậ
TRÌNH T GHI S K TOÁN THEO HÌNH TH C K TOÁN NH T KÝ CHUN
G
ừ ế
ứ
Ch ng t k toán
Ổ
ậ
ổ ẻ ế S , th k toán chi ti t ế
Ậ S NH T KÝ CHUNG
ặ
ổ S Nh t ký ệ đ c bi t
ả
Ổ
S CÁI
ợ ổ B ng t ng h p chi ti t ế
ả ố B ng cân đ i ố s phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ặ ị ể
ế
Ghi chú: Ghi hàng ngày ố ỳ Ghi cu i tháng, ho c đ nh k ệ ố Quan h đ i chi u, ki m tra
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ổ Ậ
S NH T KÝ CHUNG
Năm.........
ố
Ch ng tứ
ừ
S phát sinh
DI N GỄ
I IẢ
STT dòng
NỢ CÓ
Ngày tháng ghi sổ
Đã ghi S ổ Cái
S ố hi uệ
Ngày tháng
S ố hi u ệ tài kho nả
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ề Ổ Ậ S NH T KÝ THU TI N
Năm.......
Chứng từ
Ghi Có các tài kho nả ả Tài kho n khác
Ễ
Ả DI N GI I
Số
Ghi N ợ TK...
Ngày tháng
S hi uố ệ
S ti nố ề
Ngày tháng ghi sổ
1
2
3
4
5
10
11
6 7 8 9
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ề Ổ Ậ S NH T KÝ CHI TI N Năm.......
ợ
ừ Ch ng tứ
ả Ghi N các tài kho n
Ễ DI N GI
ẢI
Ghi Có TK....
Số
Ngày tháng ghi sổ
Ngày tháng
TK khác S hi uố ệ S ti nố ề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ổ Ậ S NH T KÝ MUA HÀNG
Năm...
ễ ả Di n gi i
ợ TK khác S hi uố ệ s ti nố ề
Ngày, tháng ghi số A
ừ Ch ng tứ S ố Ngày hi uệ tháng C B
D
ả Tài kho n ghi n Nguyên ệ ậ ệ li u,v t li u 2
E
3
Hàng hóa 1
ả ả Ph i tr ườ i bán ng (ghi Có) 4
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ổ Ậ S NH T KÝ BÁN HÀNG
Năm...
Ch ng tứ
ừ
ễ ả Di n gi i
Ngày, tháng ghi sổ
ả Ph i thu ừ ườ i t ng mua (ghi N )ợ
S ố hi uệ
Ngày tháng
Ghi có tài kho n ả doanh thu Thành ph mẩ
D chị vụ
Hàng hóa
A
B
C
D
1
2
3
4
Hình thức kế toán Nhật ký chung
ậ
ố ệ
S CÁIỔ ứ ế (Dùng cho hình th c k toán Nh t ký chung) Năm… ả Tên tài kho n...... S hi u……
Ch ng tứ
ừ
S ti nố ề
ễ ả Di n gi i
Nợ
Có
Ngày, tháng ghi sổ
S ố hi uệ
Ngày tháng
NK chung Số hi u ệ TK đ i ố STT Trang ngứ sổ dòng
A
B
C
D
E
G
H
1
2
ố ư ầ S d đ u năm ố S phát sinh trong tháng …
ộ ố ư ố ộ
ố C ng s phát sinh tháng S d cu i tháng ỹ ế ừ ầ C ng lu k t đ u quý
Tóm tắt chương 1
• Kế toán tài chính là một phân hệ trong hệ thống kế toán doanh nghiệp, cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp.
• Đối tượng cung cấp thông tin của kế toán tài chính trước hết là các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp, vì vậy kế toán tài chính được tiến hành trong một môi trường pháp lý, nhằm đảm bảo tính thống nhất, độ tin cậy và đáp ứng nhu cầu sử dụng thông tin.
Tóm tắt chương 1
• Môi trường pháp lý của công tác kế toán bao gồm: luật kế toán, nghị định, chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. Các văn bản pháp lý này thể hiện các nguyên tắc cơ bản và các yêu cầu cơ bản đối với kế toán để làm cơ sở ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế và lập báo cáo tài chính.

