06/05/2013
MỤC ĐÍCH
2
(cid:1) Học xong chương này, người học có thể:
(cid:1) Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của
các loại hình doanh nghiệp
(cid:1) Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và
PHẦN 2
phạm vi sử dụng nguồn vốn
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
(cid:1) Ghi chép được các nghiệp vụ tăng giảm vốn chủ sở hữu (cid:1) Tổ chức và thực hiện chứng từ, sổ kế toán tổng hợp và chi
tiết liên quan đến vốn chủ sở hữu.
Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Mở TPHCM
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
NỘI DUNG
3
4
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
(cid:1) Nguồn vốn kinh doanh (cid:1) Cổ phiếu quỹ (cid:1) Lợi nhuận chưa phân phối và các
(cid:1) Một số khái niệm cơ bản (cid:1) Ghi nhận vốn chủ sở hữu (cid:1) Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán (cid:1) Tổ chức chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và
khoản dự trữ
tổng hợp
1
06/05/2013
Tài khoản 4111-Vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh
5
6
Bên Có
Bên Nợ
(cid:1) Phản ánh nguồn vốn kinh doanh hiện có và tình hình tăng, giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm: (cid:1) Vốn đầu tư của chủ sở hữu (TK 4111) (cid:1) Thặng dư vốn cổ phần (TK 4112) (cid:1) Vốn khác (TK 4118)
Vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm đi do điều chỉnh giảm vốn điều lệ: hoàn trả vốn ngân sách, cho cấp trên, hủy bỏ cổ phiếu quỹ,… Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng lên do phát hành thêm cổ phiếu tăng vốn điều lệ, bổ sung vốn từ kết quả kinh doanh, …
Dư Có
Vốn đầu tư của chủ sở hữu lúc cuối kỳ
Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần
Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu
8
7
Bên Nợ
Bên Có
TK 4111
TK 111, 112
Thặng dư vốn cổ phần giảm đi do
phát sinh chi phí phát hành CP, tái
phát hành cổ phiếu quỹ (Giá phát
hành Thặng dư vốn cổ phần phát sinh tăng
do phát hành thêm CP (MG TK 15*, 21* Thặng dư vốn cổ phần còn lại cuối kỳ TK 111, 112 Dư Có TK 4112 2 TK 421, 414 06/05/2013 (cid:1) Tại công ty TNHH TD có các nghiệp vụ về góp vốn sau: TK 4111 (cid:1) Ông An góp 300 triệu đồng bằng tiền mặt
(cid:1) Ông Tài góp 200 triệu đồng chuyển vào TK công ty
(cid:1) Bà Hà hứa góp 100 triệu đồng
(cid:1) Cô Xuân góp 1 xe tải, được Hội đồng thành viên định giá 220 TK 111, 112 (cid:1) Bà Thu xin chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho bà An, TK 15*, 21* triệu. Hội đồng thành viên đồng ý. (cid:1) Bà Thu xin rút vốn ra khỏi
công ty có được không? TK 4112 (cid:1) (Đọc Luật doanh nghiệp 2005) TK 4111 TK 111, 112 TK 111,112 TK 4111 3 TK 111,112 06/05/2013 Bên Có Bên Nợ (cid:1) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
(cid:1) Công ty H phát hành 2.000.000 cổ phiếu, mệnh giá
10.000đ/CP, giá phát hành 12.000đ/CP. Chi phí phát
hành 100 triệu đồng. Vốn khác giảm đi do xử lý tài sản
thiếu trừ vào vốn, xử lý chênh
lệch đánh giá lại tài sản,… (cid:1) Công ty Y phát hành 100.000 cổ phiếu, mệnh giá
100.000đ/CP, giá phát hành 90.000đ/CP. Chi phí phát
hành 40 triệu đồng. Vốn khác tăng lên do bổ sung từ
lợi nhuận, nhận biếu tặng, được
viện trợ, xử lý chênh lệch đánh
giá lại tài sản,…
Dư Có Vốn khác của chủ sở hữu hiện có
tại ngày cuối kỳ. Bên Có TK 4118 Bên Nợ
Giá trị cổ phiếu quỹ tăng lên
khi DN mua cổ phiếu quỹ TK 421 TK 421 TK 412 TK 412 Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi do
DN tái phát hành, huỷ bỏ, dùng
cp quỹ chia cổ tức,…. TK 3381 Dư Nợ 4 TK 111, 112,… Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn
nắm giữ lúc cuối kỳ 06/05/2013 (cid:1) Tại công ty B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (cid:1) Ngày 16/3/20x1, mua 100.000 cp quỹ, giá mua lại 15.000đ/cp, TK 419 (cid:1) Ngày 20/5/20x1, mua 400.000 cp quỹ, giá mua lại 14.000đ/cp,
chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH. TK 111, 112 TK 111, 112 chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH TK 4112 (cid:1) Ngày 16/8/20x1, tái phát hành 200.000cp, giá phát hành TK 4111 (cid:1) Ngày 28/11/20x1, hủy 100.000cp quỹ. TK 4112 16.000đ/cp; chi phí tái phát hành bằng 0,2%/giá trị giao dịch, thu
bằng TGNH. TK 421 TK 4112 Tài khoản 414/415/418 – Các quỹ đầu tư phát
triển, dự phòng tài chính, quỹ khác Bên Có Bên Có Bên Nợ Bên Nợ
- Lỗ phát sinh trong kỳ
- Phân phối lợi nhuận Quỹ giảm đi do sử dụng quỹ này
vào mục đích theo quy định Quỹ tăng lên do trích từ lợi
nhuận - Lợi nhuận thực hiện được
trong kỳ.
- Xử lý lỗ 5 DƯ NỢ DƯ CÓ Dư Có Số lỗ luỹ kế chưa xử lý. Quỹ chưa sử dụng Lợi nhuận chưa phân phối cho
các đối tượng liên quan. 06/05/2013 Bên Có Bên Nợ TK 421 Chia cổ tức
cho cổ đông Lợi nhuận
sau thuế Trích lập các
quỹ Bổ sung
vốn kinh doanh TK 3388 TK 911 Quỹ tăng lên do trích từ lợi
nhuận • Sử dụng quỹ này cho khen
thưởng nhân viên/ban điều
hành. TK 414, 415, 353 • Sử dụng quỹ cho mục đích phúc lợi Dư Có TK 4111, 4118 Quỹ chưa sử dụng Phân phối lợi
nhuận Bổ sung vốn
kinh doanh Phân phối lợi
nhuận TK 415 TK 414 TK 421 TK 411 TK 421 Nộp về cấp
trên (*) Nhận từ cấp
trên (*) TK 111,112 TK 111, 112 Nộp về cấp
trên (*) Nhận từ cấp
trên (*) (*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước (*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước 6 TK 111,112 TK 111, 112 06/05/2013 (cid:1) Tại công ty cổ phần F có các nghiệp vụ phát sinh sau:
(cid:1) Ngày 31/12/20x0, kết chuyển lợi nhuận sau thuế quý 4 năm TK 418 Phân phối lợi
nhuận (cid:1) Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ đông, chia 20x0 1.200 triệu đồng. TK 421 (cid:2) Quỹ đầu tư phát triển 300 triệu đồng cổ tức và lập các quỹ như sau:
(cid:2) Chia cổ tức đợt 2 năm 20x0 300 triệu đồng Nộp về cấp
trên (*) Nhận từ cấp
trên (*) (cid:2) Quỹ dự phòng tài chính 150 triệu đồng (cid:2) Quỹ khen thưởng phúc lợi 150 triệu đồng (*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước TK 111,112 TK 111, 112 (cid:1) Ngày 30/6/20x1, phát hành 10.000cp cho cổ đông hiện hữu bằng quỹ đầu tư phát triển. (cid:1) Ngày 15/7/20x1, quyết định chi 100 triệu khen thưởng cho nhân viên. (cid:1) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(cid:1) Hợp đồng liên doanh, liên kết
(cid:1) Biên bản góp vốn
(cid:1) Phiếu thu/chi, Giấy báo Nợ/Có
(cid:1) Biên bản định giá tài sản góp vốn
(cid:1) Hóa đơn mua tài sản (nếu tài sản mới)
(cid:1) Biên bản giao nhận tài sản góp vốn 7 06/05/2013 (cid:1) Sổ đăng ký thành viên (công ty TNHH)
(cid:1) Sổ đăng ký cổ đông (công ty cổ phần)
(cid:1) Sổ theo dõi thanh toán cổ tức 8Giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu
Bài tập thực hành 1
9
10
Câu hỏi mở rộng
Thặng dư vốn cổ phần
11
12
Tài khoản 4118 – Vốn khác
Bài tập thực hành 2
13
14
Tăng vốn khác của chủ sở hữu
Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
15
16
Mua cổ phiếu quỹ
Bài thực hành số 3
18
17
Tài khoản 421 – LN chưa phân phối
19
20
Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi
Lợi nhuận chưa phân phối
21
22
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
23
24
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Bài tập thực hành 4
25
26
Bài tập thực hành 4 (tiếp theo)
Chứng từ
27
28
Sổ sách
29

