
2. CÁC TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BÊ TÔNG VÀ CỐT THÉP
2.1. Các tính năng cơ-lý của bê tông
2.2. Các tính năng cơ của cốt thép
2.3. Sự làm việc chung giữa bê tông và thép
Chapter 2: Materials 39
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BT VÀ CT

2.1. CÁC TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BÊ TÔNG
Chapter 2: Materials 40
Cường độ và phương thức xác định cường độ bê tông
Cấp độ cường độ chịu nén (B) và chịu kéo (Bt)
Cường độ chịu nén, kéo tiêu chuẩn Rbn, Rbtn và tính toán Rb, Rbt
2.1.1. Cường độ và biến dạng bê tông
Quan hệ ứng suất - biến dạng kéo và nén dọc trục của bê tông
2.1.2. Tính năng vật lý của bê tông
Mô-đun đàn hồi Eb và hệ số Poisson
Sự thay đổi của cường độ theo thời gian
Từ biến
Co ngót
Nở nhiệt
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BT VÀ CT

2.1.1. CƯỜNG ĐỘ VÀ BIẾN DẠNG BÊ TÔNG
Cường độ chịu nén fc (compressive strength)
Chapter 2: Materials 41
TCVN 5574 (2018): Qui đổi mẫu lập phương (a) thành mẫu lăng trụ vuông (b)
Tiêu chuẩn ACI 318 (2014) và EN 1992 1-1 (2004): Mẫu lăng trụ tròn (c)
F
150
150 150
(a)
c
F
fS
300
D = 150
(c)
F
F
Diện tích bề mặt
tiếp xúc lực
H.1- Hình dạng mẫu thử trong thí nghiệm chịu nén dọc trục
(a) Cường độ và phương thức xác định cường độ
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BT VÀ CT
F
600
150 150
(b)
F F

Chapter 2: Materials 42
H.2 - Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén của bê tông
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BT VÀ CT

Cường độ chịu kéo ft (tensile strength)
Chapter 2: Materials 43
t
F
fS
Kéo trực tiếp: phức tạp, rất khó thực hiện
Đệm gỗ
d
h = 2d
Đệm gỗ
F
F
Tiết diện cắt ngang
F F
H.3 - Mẫu thử hình dog-bone
Kéo gián tiếp (Brazilian test): đơn giản, phổ biến
,
2
t sp
F
fdh
,
0.9
t t sp
ff
H.4 - Mẫu kéo chẻ
Chương 2 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA BT VÀ CT