Ả
Ề
Ệ KHÁI NI M CĂN B N V Ơ Ở Ữ Ệ C S D LI U
ề
ặ ấ Đ t v n đ
ữ ệ
ủ
ệ
ả • Vai trò c a vi c qu n lý d li u, thông tin
ươ
• Ph
ậ ữ ệ ng pháp ghi nh n d li u và thông tin
ậ ứ – Hình th c ghi nh n
ạ
ế – H n ch
ơ ở ữ ệ
ế ậ
ầ
ả
ớ
à C n ph i có cách ti p c n m i là “C s d li u”
ơ ở ữ ệ C s d li u
ữ ệ
ượ
ớ
ớ
, chúng đ
ơ ở ữ ệ ệ ế ế
ộ ổ ứ
ủ
ầ
ợ ộ ậ C s d li u là m t t p h p các d li u dùng chung, có quan h logic v i nhau. Cùng v i mô t c t k cho nhu c u thông tin c a m t t thi
ả ch c.
Thu n l ậ ợ i
- Ki m soát d th a d li u, tăng tính toàn v n, nh t quán, b o
ư ừ ữ ệ ẹ ấ ả
ể m tậ
ệ ả ả ữ ệ - Tăng hi u qu khai thác và qu n lý d li u
- Ti n l
ệ ợ ư ệ ẻ ụ ồ i cho vi c chia s , sao l u và ph c h i
B t l ấ ợ i
- Chí phí cao
ứ ạ - Ph c t p
ơ ở ữ ệ C s d li u
ị ơ ở ữ ệ
ệ
ả
H qu n tr c s d li u
ầ
ườ
ề
ả
ộ ệ ố ộ ơ ở ữ ệ
ề
ớ
ị i dùng qu n tr M t h th ng ph n m m cho phép ng ữ ệ m t c s d li u cùng v i nhi u ti n tích khác trên d li u.ệ
ườ
ơ ở ữ ệ
Môi tr
ng c s d li u
ồ
ữ ệ
ề
ầ
ườ ườ
ầ ứ ủ ụ
Môi tr con ng
ng bao g m: ph n c ng, ph n m m, d li u, i và quy trình (th t c)
ữ ệ
Mô hình d li u
ừ ượ
ể ệ ấ
ủ ữ ệ
ng c a d li u, th hi n c u trúc
ọ
ượ ồ
Là mô hình tr u t (hay còn g i là l
c đ ).
ướ
ệ
ơ ở ữ ệ C s d li u (Mô hình theo h
ng quan ni m)
ướ
ệ
Các mô hình theo h
ồ ng quan ni m g m các mô hình:
ể ế ợ ự 1. Mô hình th c th k t h p
ướ
ồ ượ
2. Mô hình h
ng đ i t
ng
ộ ơ ở ữ ệ
ự ừ ượ
Trong m t c s d li u, s tr u t
ng hóa chia làm 3
ứ
-. M c ngoài
ứ
ệ
-. M c quan ni m
ứ -. M c trong
Ể Ế
Ự MÔ HÌNH TH C TH K T H PỢ
ổ
T ng quát ER: EntityRelationship
ể ữ
ậ
i th t (th c th ), nh ng đ c tính
ố
ặ i ta xây ữ
ướ
c hình đ bi u di n nh ng đi u
ề ể ể ỏ i có th hi u r và d dàng v ể ự ệ ể ể ự
ọ ể ế ợ
ự
ườ ệ ể Đ cho vi c con ng ồ ạ ố ượ ữ ng t n t nh ng đ i t ườ ả ữ ể ự ủ c a th c th và c nh ng m i quan h , ng ề ễ ậ ự d ng nên t p các quy ệ ể ố trên. Mô hình này g i là mô hình th c th m i quan h (hay Th c th k t h p).
ấ
ụ i có r t nhi u công c trong l p trình mô t
và
ả ử ậ
ề ể ự
ữ
ậ ơ ế ư sinh nh ng c ch l u tr v t lý
ệ ạ Hi n t ể hi u mô hình này đ t ữ ệ d li u trên máy tính.
Khái ni mệ
ồ ạ
ữ là nh ng đ i t ố ượ
ư ậ
c v i các đ i t
ủ ố ượ
ể ự Th c th (Entity): ệ ượ ớ phân bi t đ ị mang tính đ nh danh riêng c a đ i t
ố ượ i và có ng t n t ng khác. Nh v y nó ng đó.
ụ ễ
ự ự ộ ộ ế ộ ể Ví d : sinh viên mã 10312345 tên Nguy n Văn A là m t th c th . ể Hay m t phòng ban có tên là phòng k toán cũng là m t th c th .
ậ
ự
ự
ể
ợ
là t p h p các th c th có
ể T p th c th (Entity set): ộ cùng chung m t quy cách mô t
ậ ả .
ượ ọ ộ ậ ng đ c g i là m t t p các
ườ ậ ấ ả t c các phòng ban trong
ượ ọ ụ ấ ả t c các sinh viên trong tr Ví d : t ự ể th c th tên là SinhVien. Hay t p t ườ c g i tên là PhongBan ng đ tr
Khái ni mệ
ệ
Đó là s k t h p gi a các
ự ế ợ ệ
ể ủ
ự
ể
ậ
ữ ố t, mà m i quan
ộ
ố M i quan h (relationship): ữ ự th c th c a nh ng t p th c th riêng bi ệ h này mang trong nó m t ý nghĩa.
ự ụ ộ ậ ự ể ể ề
ỗ ự ộ ậ ể ệ ớ ố
ả ự (Khoa qu n lý SinhVien) ố ế Ví d : M i th c th thu c t p th c th SinhVien đ có m i k t ể ợ h p v i th c th thu c t p th c th Khoa. M i quan h này là quan h ệ qu n lýả
ủ ậ
ữ
ặ đó là nh ng đ c tính c a t p
ự
ộ Thu c tính (Attribute): ể th c th .
ụ c xem là
ủ ậ ữ ự ể ặ ộ ể ượ Ví d : Mã sinh viên, tên sinh viên, ngày sinh có th đ nh ng đ c tính (thu c tính) c a t p th c th SinhVien.
Khái ni mệ
• Hình ch nh t m t nét th hi n cho m t t p th c th
ử ậ ể ệ ộ ậ ự ộ ể
ộ ể ệ • Hình ellipse th hi n cho thu c tính
• Hình thoi th hi n cho m i quan h
SinhVien
Khoa
Quả n lý
MaSV
Ten
Tên Khoa
Ma Khoa
Ngày sinh
ể ệ ố ệ
Khái ni mệ
ể
ể ồ ạ ộ ậ
i đ c l p
Là th c th mà có th t n t ể
ự
ự ể ạ ự Th c th m nh: ộ ệ thu c vào các th c th khác. không l
ụ ự ự ể ể Ví d : th c th SinhVien hay th c th Khoa hay PhongBan
ụ i c a nó ph
ự ự ồ ạ ủ
ự ồ ạ ủ ể
ể ự
ự ộ
Th c th y u: thu c vào s t n t
ể ế Là th c th mà s t n t i c a th c th khác.
ể ụ ự ự ể
ỉ
ể ế ể ể i sinh viên. Không th hình thành th c th ể ự ộ ộ ự Ví d : Th c th VayHocPhi là m t th c th y u, vì th c th này ả ồ ạ ự ch có khi ph i t n t ụ ể ư ế VayHocPhi n u nh không có m t th c th sinh viên c th .
ự
ố
c hình thành do m i
ể ế ợ Là th c th đ ự
ự ể ớ
ệ ủ
ề
ể ượ Th c th k t h p: quan h c a nhi u th c th v i nhau.
ệ ữ ộ Ví d : Quan h gi a SinhVien và MonHoc hình thành nên m t th c
ể ể ệ ể ế ợ ể ế ự ự ự ể ụ ể ớ th m i (th c th k t h p, th c th y u) đ th hi n ý nghĩa đi m
s .ố
ộ
ạ
Các lo i thu c tính
ụ ự ể ộ
ộ
ơ Ví d : Thu c tính tên trong th c th SinhVien
Thu c tính đ n:
ụ ự ể ộ
ộ
ị Ví d : Th c th GiaoVien có thu c tính ộ
ị
ộ ổ ợ ộ ể ư ị h p các giá tr khác nhau nh chuyên môn
Thu c tính đa tr : ChuyenMon là m t thu c tính đa tr (Vì m t giáo viên cùng lúc có chuyên môn có th là t Toán, Hóa, …
ộ
ả
ộ
ổ ợ Là thu c tính mà b n thân nó bao
ề
h p: Thu c tính t ộ ồ g m nhi u thu c tính con bên trong.
ể ộ ộ ộ ị ỉ
ư ậ ồ ố ố
ụ Ví d : Trong th c th sinh viên, thu c tính đ a ch là m t thu c tính ổ ợ h p g m thu c tính con nh : tên qu c gia, tên thành ph , qu n, t ườ đ ự ộ ỉ ị ng và đ a ch .
ệ
ứ ộ Các m c đ quan h
ệ
ả
ả
dùng mô t
ệ ệ quan h đ quy.
Quan h chính b n thân:
ụ ự
ấ ườ i là c p trên ể ườ ấ ự ọ ể Ví d : Th c th NhanVien có thông tin v nh ng ng ủ c a chính h . Ng ề ữ ộ i c p trên này cũng là m t th c th NhanVien.
ữ
ệ
ố đó là nh ng quan h mà s
ề ơ ể
ệ ự
ơ
Quan h nhi u h n 1: ượ l
ng th c th tham gia vào h n 1.
ố ự
ệ ữ ố ạ
ệ ể ụ Ví d : M i quan h gi a th c th GiaoVien và SinhVien là quan ệ ữ ệ ả h gi ng d y. Hay m i quan h gi a SinhVien, MonHoc và ọ GiangDuong là quan h đăng ký h c.
ệ
ạ Các lo i quan h
ệ Quan h 1 – n:
ộ ụ ự ế ợ ớ ự ự ể
0:n
1:1
SinhVien
Khoa
Quả n lý
ề ề ề ộ ể Ví d : M t th c th Khoa có s k t h p v i nhi u th c th SinhVien (Ý nói trong m t khoa có nhi u có nhi u sinh viên)
ượ ọ ượ ự ể ộ c ch r : M t th c th c g i là 1n. Nh ng đ
ỉ ỏ ể ề ấ ộ ỉ
ư ể ư ệ Quan h này đ SinhVien ch có duy nh t 1 Khoa; M t Khoa có th nhi u sinh viên nh ng cũng có th không có sinh viên nào.
ệ
ạ Các lo i quan h
ệ Quan h 1 – 1:
ộ ụ ự ế ợ ớ ự ự ể
5:n
1:1
GiaoVien
Khoa
Quả n lý
ề ề ề ộ ể Ví d : M t th c th Khoa có s k t h p v i nhi u th c th GiaoVien (Ý nói trong m t khoa có nhi u có nhi u giáo viên)
ộ ố
ng khoa ấ ấ
ữ ưở ươ ự
1:1
Trưởn g Khoa
ự ệ ưở ệ Tuy nhiên, trong m t m i quan h khác là quan h tr ỉ gi a giáo viên và khoa. Ta th y 1 th c th Khoa ch có duy nh t 1 ể ự 1 th c th giáo viên tr ỉ cũng ch làm đ ể ể ng t ấ ng khoa có duy nh t 1 th c th Khoa. ự ự ng khoa là 1 th c th GiaoVien, t ưở c tr 1:1 ượ GiaoVien ể Khoa
ệ
ạ Các lo i quan h
ệ Quan h n – n:
ố ụ ự ự ể
ệ ữ ậ ộ ể ể ọ ậ ề
ể ượ ọ ở ộ ề c h c b i nhi u sinh viên.
0:n
Học
SinhVien
MonHoc
ể Ví d : Xét m i quan h gi a t p th c th SinhVien và t p th c th MonHoc, ta có phát bi u là m t sinh viên có th h c nhi u môn, m t môn thì có th đ 1:n
ượ ọ
ệ ượ ự ệ Quan h này đ ạ sinh lo i th c th k t h p, và đ
Học
SinhVien
MonHoc
ệ ớ c g i là quan h nn, v i quan h này thì phát ả ư nh sau c mô t 0:n ể ế ợ 1:n
ệ
ạ Các lo i quan h
ệ
Quan h cha – con:
ậ
ự
ể ổ
ự
ể
ạ ể
ự
ậ T p th c th đóng vai trò cha là d ng t p th c th t ng ệ ớ ậ quát và có quan h v i t p th c th con.
ồ
ng bao g m
ự ự
ụ ậ ậ
ườ ự ự
ể ể
ậ ậ
ự
ể
ể Ví d : T p th c th NhanVien trong tr ư ể ộ m t vài t p th c th con nh sau: t p th c th GiaoVien, ậ t p th c th NhanVienPhongBan, t p th c th BaoVe. NhanVien
GiaoVien
BaoVe
NhanVienPhongBa n
ệ
ạ Các lo i quan h (Disjoint Overlap)
ồ
ệ
ấ
Quan h cha – con không giao và ch ng l p:
ự ự ữ ệ
ể ể Xét quan h cha con gi a th c th cha là NhanVien và 2 th c th con là GiaoVien và NhanVienPhongBan.
ộ ế ể i giáo viên cũng có th là Nhân viên phòng ban thì
ườ ồ ạ N u m t ng đây là lo i ch ng l p ( ắ Overlap)
ỗ ế ể ỉ
NhanVien
NhanVien
O
D
GiaoVien
GiaoVien
NhanVienPhongBa n
NhanVienPhongBa n
ộ N u m i m t nhân viên ch có th là 1 trong giáo viên hay nhân viên phòng ban (Disjoint)
ự
mô hình th c th k t h p ả
ể ế ợ ệ
ể ừ ạ
Chuy n t sang d ng b ng và mô hình quan h
ể ạ ỗ ậ ẽ ượ ự ể ả M i t p th c th m nh s đ c chuy n thành 1 b ng.
ủ ể ỗ ộ ộ ự M i thu c tính c a th c th thành các c t.
SinhVien
SinhVien
ớ ổ ợ ộ ươ ứ ộ V i thu c tính t ự h p thì ta d ng các c t t ộ ng ng thu c tính con.
MaSV
MaSV
Ten
Ten
Ngày sinh
Địa chỉ
Ngày sinh
Quốc gia
Thành phố
Quận
Số nhà
Quốc gia
Thành phố
Đường
Quận
Đường
Số nhà
ự
mô hình th c th k t h p ả
ể ế ợ ệ
ể ừ ạ
Chuy n t sang d ng b ng và mô hình quan h
ể ớ ự ị
GiaoVien
Ten
MaG V
Ngày sinh
Chuyên môn
GiaoVien
GiaoVien ChuyenMon
ớ ậ ộ V i thu c tính đa tr . Ta hình thành th c th m i (Chuyên môn ghi ọ nh n các môn h c
MaGV
1
n
MaGV
Ten
Ngày sinh
Chuyên môn
ự
mô hình th c th k t h p ả
ể ế ợ ệ
ể ừ ạ
Chuy n t sang d ng b ng và mô hình quan h
1:1
1:1
GiaoVien
Khoa
Trưởn g Khoa
GiaoVien
ệ ớ V i quan h 11
MaGV
Khoa
Ten
MaKhoa
Khoa
Tên khoa
Ngày sinh
GiaoVien
1
MaKhoa
1
1
MaGV
MaGVTruon g
MaKhoaL aTruong
1
Tên khoa
Ten
Ngày sinh
Cách làm này buộc phải đặt ràng buộc là cột MaKhoaLaTruong phải có giá trị mang tính duy nhất
Cách làm này buộc phải đặt ràng buộc là cột MaGVTruong phải có giá trị mang tính duy nhất
ự
mô hình th c th k t h p ả
ể ế ợ ệ
ể ừ ạ
Chuy n t sang d ng b ng và mô hình quan h
1:1
1:n
GiaoVien
Khoa
Quản lý
GiaoVien
ệ ớ V i quan h 1n
MaGV
Ten
Khoa
Ngày sinh
n
1
MaKhoa
MaKhoa
Tên khoa
ự
mô hình th c th k t h p ả
ể ế ợ ệ
ể ừ ạ
Chuy n t sang d ng b ng và mô hình quan h
1:n
0:n
SinhVien
MonHoc
Học và điểm
SinhVien
MonHoc
ệ ớ V i quan h nn
MaSV
1
DiemHoc
MaMon
1
Ten
MaMon
Tên môn
Ngày sinh
n
MaSV
n
Diem
ự
mô hình th c th k t h p ả
ể ế ợ ệ
ể ừ ạ
Chuy n t sang d ng b ng và mô hình quan h
NhanVien
1:n
ệ ệ ớ V i quan h đ quy
MaNV
1
Ten
NhanVien
Cấp trên
Ngày sinh
1:1
n
MaNV CapTren
NhanVien
NhanVien (As CapTren)
1
MaNV
MaNV
Ten
Ten
Ngày sinh
Ngày sinh
n
MaNV CapTren
MaNV CapTren