PHN 1: KHÍ HU HC
Chương 8. Dao động t nhiên quy
mô mùa và ni mùa
2
|Thc tế cho thy d báo thi tiết thường không chính
xác khi d báo đâu, khi nào s có mưa và hn d báo
càng dài thì độ chính xác càng nh
|Vào nhng năm 1960 Edward N. Lorenz đã chng minh
rng vic d báo chi tiết các thông tin thi tiết, như v trí
ca các fronts, hu như là không th đối vi các hn d
báo dài hơn 2 tun
|Đó là do sai s trong trường ban đầu tăng nhanh ln át c
các trường d báo
|Mc dù vy, cht lượng d báo đã tăng đáng k trong
nhng thp k qua và do đó các d báo hn đến 10 ngày
bây gi là hu ích
8.1 M đầu
3
8.1 M đầu
Tương quan gia d báo ca mô hình thi tiết và d thường quan
trc trường độ cao mc 500hPa Bc và Nam bán cu
4
8.1 M đầu
|D báo 3 ngày là rt tt nhưng độ chính xác gim rt nhanh khi
hn d báo dài hơn 5 ngày
|Bc bán cu tt hơn nhiu so vi Nam bán cu trong nhng năm
1980 và 1990
|Gia nhng năm 1990 d báo cho Nam bán cu được ci thin
nhanh hơn Bác bán cu
|T 2002 d báo c hai bán cu gn như tt như nhau
5
|Mc dù không th d báo thi tiết dài hơn 2 tun dù
chúng ta ci thin h thng quan trc và mô hình, nhưng
ta có th đưa ra các thông tin d báo hu ích s liu
thng kê v thi tiết dài hơn 2 tun
|Ví d: Có th d báo nhit độ trung bình tháng trong
mùa hè hoc xác sut các s kin mưa ln mt vùng c
th vào mt mùa c th
|Kh năng d báo các đặc trưng thng kê v thi tiết da
trên hai nguyên tc:
{H thng khí hu có các mode (dng) dao động có quy mô
thi gian dài hơn 2 tun mà có th d báo được
{Nếu ta biết khí hu chu tác động cưỡng bc như thế nào,
chng hn bi phát thi khí nhà kính, ta có th d báo nhng
tác động đó (ví d phát thi bao nhiêu khí nhà kính) s đóng
góp trong tương lai
8.1 M đầu