KHOA H C D BÁO
Ọ Ự
ọ
Khoa Khoa h c qu n lý Tr
ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn (USSH)
ả ọ
ạ ọ
ườ
ộ
TS. Mai Hà ThS. Phan H ng Giang ồ Hoàng Th H i Y n ị ả ế
Đ i c
ng
ạ ươ
Khái ni mệ Phân lo i d ạ ự
báo
Vai trò c a d ự ủ
báo
Nguyên lý d ự
ươ ng pháp d ự
c xây
d ng d báo báo Ph báo Các b ự ướ ự
ế
• Ai đã t ng nghe ừ đ n d báo ự ch a?ư
• Đã có ai làm d ự
báo ch a?ư
Khái ni m (1) ệ
• D báo trong ti ng Hy L p: ạ “Progrosis” ự
có nghĩa là bi ế t tr ế ướ c
• “Pro” (nghĩa là tr c) và “ grosis” (có ướ
nghĩa là bi t), ế
Khái ni m (2) ệ
ệ ậ
ộ ữ ọ ự ệ • m t khoa h c và ngh thu t tiên đoán ẽ ả
ươ ề ọ
ậ
ng lai, nh ng s vi c s x y ra trong t trên c s phân tích khoa h c v các d ữ ơ ở li u đã thu th p đ c ệ ủ ộ ự ượ • m t d đoán ch quan ho c tr c giác v ề ự ặ
Phân
ễ
ề
ễ
ng lai t ươ
Ngu nồ : Nguy n Thanh Huy n, Nguy n Văn Huân, Vũ Xuân Nam, tích và d báo kinh t ự
ế, Thái Nguyên, 2009
Khái ni mệ (3)
ở ạ
có c ơ ọ v ề có th ể ng ố ượ
Ủ
ọ
ậ ệ
ệ
ọ
ọ
D báo là m t ộ ự nh n đ nh ị ậ s khoa h c tr ng thái có c a đ i t ủ d báo. ự
Ngu nồ : y ban Thu t ng ữ Khoa h c Công ngh thu c ộ Vi n Hàn Lâm Khoa h c Liên Xô Khoa h c d báo, NXB ự Khoa h c Matxc va, 1978
ọ
ơ
Khoa h c d báo ọ
ự
là lĩnh v c khoa h c nh n đ nh ậ
b ng các ng pháp khoa ng lai ph ữ ẽ ả ươ ằ
Khoa h c d báo ọ ự ự ọ nghiên c u đ đ a ra nh ng ị ể ư ứ c a quá trình nào đó s x y ra trong ủ t ươ h cọ .
L ch s c a KHDB ử ủ
ị
• Đ n th k XVI, XVII khi các môn khoa
ế ọ
ế ỷ ư ể ọ ọ
h c nh toán h c, v t lý, thiên văn h c đã ọ ậ phát tri n, các d báo có tính khoa h c ự m i d n xu t hi n ệ c nhà toán h c và chính tr ị ọ ượ
i Pháp Condorcet ch ra t ỉ th ừ ế
ấ ớ ầ • D báo đã đ ự h c ng ườ ọ k XVIII ỷ
Ph
ng Tây
ươ
i ta đã phân chia lĩnh
th i c Hy l p ng
ạ
ườ
ừ ờ ổ
t, nh t th c,
ng t
nhiên
: Th i ti
ờ ế
ự
ậ
ế
ị
ộ : s xu t hi n và k t thúc ệ ự ấ c a các cu c chi n tranh, s h ng th nh hay suy ủ ự ư vong c a m t th ch trính tr ị
• Các hi n t
ả
ộ nh kh năng , v kh năng giàu
ư ả
Ngay t v c d báo thành: ự ự • Các hi n t ự ệ ượ nguy t th c ự ệ • Các hi n t ệ ượ ộ ộ ủ ệ ượ giàu có, v b nh t ề ệ có c a các dòng h ...
ng xã h i ế ế ể ng v đ i s xã h i ề ờ ố t, sinh t ử ề ậ ọ
ủ
Ph
ng Đông
ươ
c ị ơ ở ủ
• Kinh d ch mà c s c a nó đã đ ượ Trung Qu c khám ố ụ ụ ổ ế ộ
ế ổ ư ấ ậ ọ
Hoàng đ Ph c Hy ở ế phá cách đây 6000 năm là thí d n i ti ng v m t lý thuy t c x a ngoài n i dung c ơ ề ộ b n quan tr ng nh t là các nguyên lý v n ả đ ng c a vũ tr ụ ủ ộ
KHDB hi n đ i (1) ệ
ạ
ế ờ
• B t đ u vào th i kỳ chi n tranh th gi i ế ớ ắ ầ l n th hai và là d báo trong lĩnh v c ự ự ứ ầ quân s ự
• Năm 1944 đ i t ng không quân M ỹ
ạ ườ ư
ữ ả
ớ
ộ ơ ự ậ
ấ t t ế ắ
ng trình d báo v Arnold đã đ a ra ch ề ự ươ nh ng phát minh vũ khí kh dĩ và sau đó cùng v i công ty máy bay Douglas aircraft đã thành l p m t c quan d báo l y tên t là là Research and development vi RAND
KHDB hi n đ i (2) ệ
ạ
• Năm 1948, hãng Rand đã tách kh i ỏ
ộ
ự
Duglas và tr thành m t trong nh ng hãng ở ữ d báo đi đ u trên th gi i v i n i dung ế ớ ớ ộ ầ ho t đ ng không còn là quân s ự • Cu i nh ng năm 60, đã có hàng lo t ữ
ạ ể ượ ự
ng cong tăng tr ng c phát tri n và ạ ng, t ươ ư ưở ướ ườ
ệ
ạ ộ ố ng pháp d báo đ ph ươ đã tr thành quen thu c nh ngo i suy xu ộ ở ng, đ h quan, thay th công ngh , mô hình nhân ế qu , Delphi,... ả
KHDB hi n đ i (3) ệ
ạ
ỷ ả ự ạ ộ
ậ ộ ự
ắ ng lai (t
ể ề ấ ộ c t ướ ươ ả
• Th p k 80: • Th p k 70: ho t đ ng d báo đã tr i qua m t s chuy n bi n r t sâu s c trong ế ấ th c quan ni m v th y tr ừ ự ệ ti n nh ng cu c kh ng ho ng, gián đo n ạ ủ ữ ễ nh ng năm này) ữ ỷ ữ ậ
Nh ng nghiên c u v ph c ứ ề t p (có th g i là khoa h c v ph c t p ứ ạ ạ tuy có th là h i s m) b t đ u n i lên ứ ề ọ ắ ầ ể ọ ể ơ ớ ổ
So sánh thay đ i quan ni m v DB
ệ
ề
ổ
Dự báo (cũ): Prévision
Dự báo (mới): Prospective
Từng phần
Tổng thể
Quan điểm
Định lượng, khách quan, đã
Định tính, lượng hoá được, đã biết
Các biến số
biết
hoặc ẩn dấu
Tĩnh, các cấu trúc không đổi
Động lực, các cấu trúc tiến hoá
Các quan hệ
Quá khứ giải thích tương lai
Tương lai là lý do tồn tại của hiện
Giải thích
tại
Duy nhất và chắc chắn
Có nhiều loại và bất định
Tương lai
Các mô hình tất định và định
Phương pháp
lượng
Phân tích có ý định Các mô hình định tính và ngẫu
nhiên
Thụ động hay thích nghi
Thái độ đối với
(tương lai là cái phải nhận)
Chủ động và sáng tạo (tương lai có thể được mong muốn)
tương lai
ữ
Có th có nh ng lo i d báo gì?
ể ạ ự
Phân lo i d báo (1) ạ ự
Căn c theo th i gian ứ ờ
ạ >5 năm
• D báo dài h n: • D báo trung h n • D báo ng n h n: ự ự ự ắ ạ : 3-5 năm ạ <3 năm
Phân lo i d báo (2) ạ ự
Căn c vào n i dung (đ i t ộ ố ượ ứ ng) d báo ự
• D báo khoa h c ọ ự • D báo kinh t ự ế • D báo xã h i ộ ự • D báo t ự ự nhiên, thiên văn h c ọ
Phân lo i d báo (4) ạ ự
Căn c theo m c đích d báo ụ ự ứ
ị ị
• D báo đ nh h ướ ng • D báo đ nh m c ứ • D báo thăm dò • D báo tác nghi p ệ ự ự ự ự
Phân lo i d báo (3) ạ ự
Căn c vào các ph ng pháp d báo ứ ươ ự
ằ
ươ ươ
ố ờ ự
• D báo b ng ph ng pháp chuyên gia ự • D báo theo ph ng trình h i quy ự ồ • D báo d a vào dãy s th i gian ự • ….
Phân lo i d báo (5) ạ ự
M t s cách phân lo i khác: ộ ố ạ
ả ị
• D báo theo kho ng giá tr • D báo theo đi m giá tr ự ự ể ị
D báo đ làm gì? ể
ự
Khi nào c n d báo?
ầ ự
• Khi s p ắ r i ủ
ro???
Vai trò c a d báo ủ
ự
• Tránh r i roủ • Tìm c h i
ơ ộ t n ồ
iạ t
• Phát tri nể m iớ
V trí c a d báo trong qu n lý
ủ ự
ả
ị
Nhìn tr
cướ
Chi n l
c
ế ượ
T m nhìn
D báo
K ho ch
ầ
ự
ế
ạ
D báo – chi n l
ế ượ
ự
c – k ho ch ế
ạ
Vai trò c a d báo trong qu n lý
ủ
ự
ả
t tr ế ướ c khi ti n hành ế
• là công c xây d ng k ch b n ra quy t • là giai đo n c n thi ầ ạ ạ l p k ho ch ế ậ ụ ự ế ả ị
đ nhị
• là công c đ c l c cho quá trình th c hi n ụ ắ ự ự ệ
ế ạ ị
chi n l quy t đ nh ế ị • là giai đo n ti p theo c a ho ch đ nh ạ ủ ạ c và l p k ho ch ế ượ ế ậ
Các nguyên lý c a d báo
ự
ủ
ệ ố
• Nguyên lý h th ng • Nguyên lý phù h pợ • Nguyên lý đa ph ươ • Nguyên lý d báo • Nguyên lý ki m đ nh l ị • Nguyên lý đ m b o h ch toán ả
ng án liên t cụ i ạ ạ
ự ể ả
Nguyên lý h th ng
ệ ố
ầ ế ệ ậ
ố
• yêu c u ti p c n h th ng trong vi c xác ệ ố đ nh các bi n đ c l p, các m i liên h đ i ệ ố ị v i đ i t ớ ố ượ ế ộ ậ ng d báo ự
Nguyên lý phù h pợ
• D báo ph i phù h p v i đi u ki n t ả ự ề ớ
ệ ự ợ nhiên, đ a lý, xã h i mà chúng ta đang ộ ị xem xét
Nguyên lý đa ph
ng án
ươ
ạ
ề ng án đ a ra đ • D báo ph i nhìn trên nhi u khía c nh, ươ ả c đa ph ượ ự ư
Nguyên lý liên t cụ
• đòi h i hi u ch nh k t qu d báo liên t c ế ỉ
ụ c ả ự ớ ượ ữ
ệ ỏ trên c s nh ng thông tin m i có đ ơ ở v đ i t ề ố ượ ng d báo ự
Nguyên lý ki m đ nh l
i
ể
ị
ạ
ả ủ
• Đ đ m b o hi u qu c a d báo, c n ầ i đ chính xác (đ tin c y) ự ộ ậ
ườ
ự ẩ
ể ả ệ ả ki m đ nh l ạ ộ ị ể c a k t qu d báo. ả ự ế ủ • Thông th ng, trong d báo, ng ườ ả ộ ệ ậ ấ ơ ằ
i ta ch p nh n đ l ch chu n kho ng nh ỏ h n ho c b ng 5%. • Sai s d báo = [(k t qu th c – k t qu ả ế ặ ố ự ả ự ế
d báo)/k t qu d báo] x 100% ả ự ự ế
Nguyên lý đ m b o h ch toán
ạ
ả
ả
ự
nh h n • yêu c u ầ chi phí đ th c hi n d báo ph i ả ệ ể ự ả do d báo mang l ỏ ơ hi u qu i ạ ự ệ
Ph
ng pháp d báo
ươ
ự
1. Nhóm PP Mô hình hóa 2. Nhóm PP mô ph ngỏ 3. Nhóm PP chuyên gia 4. Nhóm PP k ch b n ả ị
Nhóm PP mô hình hóa
t là 1. Mô hình chu i th i gian ờ ỗ l ng 2. Mô hình kinh t ế ượ i u hóa 3. Mô hình t ố ư 4. Mô hình cân đ i liên ngành (g i t ố ọ ắ
I/O, Input-output)
5. Mô hình cân b ng t ng quát/t ng th ể ằ ổ
ổ (CGE-Computable General Equilibrium)
Nhóm PP mô ph ngỏ
ự
1. Mô ph ng th c ỏ 2. Mô ph ng o trên máy tính ả ỏ
Nhóm PP chuyên gia
ọ ố
1. Ph 2. Ph 3. Ph 4. Ph ươ ươ ươ ươ ng pháp h i đ ng ộ ồ ng pháp chuyên gia tr ng s ng pháp Delphi ng pháp T n công não ấ
Nhóm PP k ch b n
ả
ị
ụ
1. Ph 2. Ph ng pháp đ th và cây m c tiêu ng pháp t ng quan h i qui ươ ươ ồ ị ươ ồ
Nhóm PP mô hình hóa
ng
t là 1. Mô hình chu i th i gian ờ ỗ l 2. Mô hình kinh t ế ượ i u hóa 3. Mô hình t ố ư 4. Mô hình cân đ i liên ngành (g i t ố ọ ắ
I/O, Input-output)
5. Mô hình cân b ng t ng quát/t ng th ể ằ ổ
ổ (CGE-Computable General Equilibrium)
Mô hình chu i th i gian (1) ỗ
ờ
• PP d báo này đ ượ
ằ ự ả ị ệ
ng lai gi quá khứ và hi n t t ươ c duy trì sang trong ph m vi t m xa d báo. ầ ự
ờ ị
c xác đ nh nh phân ử ụ c s d ng đ ể ượ
c ti n hành trên c s ơ ở ế đ nh r ng quy lu t đã phát hi n trong ậ i ệ ạ đ ượ ạ • Các quy lu t này đ ượ ậ tích chu i th i gian và đ ờ ỗ ng lai. suy di n t ễ ươ
Mô hình chu i th i gian (2) ỗ
ờ
ỗ ắ ứ ể ế
vĩ mô • s d ng s li u theo d ng chu i th i gian ờ c s p x p theo ế ượ ự ệ th i gian - đ nghiên c u các bi n ự ờ ế ạ ố ệ ử ụ - các s ki n quan sát đ trình t s kinh t ố
Ví dụ
S tiêu dùng trong m t n n kinh t ự ế
ổ ộ ộ ề ậ
ph ụ ủ ộ , phân b đ tu i c a ự ế c bi u th qua ph ng trình ị ể ố ộ ổ ủ ươ
thu c vào t ng thu nh p lao đ ng và c a c i, ti n lãi th c t ề ả dân s ..., đ ượ ố tính nh sau: ư
Yt = α + βXt + Et
ấ ấ ụ ự ụ ờ
• Yt (l y ví d , s tiêu dùng trong quý t) • Xt (l y ví d thu nh p trong cùng th i kỳ) ậ • Et – sai s ng u nhiên, bi u th các bi n ố ị
ẫ i Yt mà nó không gi ể i thích đ ế c ả ượ
s t ố ạ b ng mô hình ằ
Ph
ươ
ng pháp gi n đ n (1) ả
ơ
i ta gi t ươ ả ế
ườ ị ấ
thi ng pháp này ng giá tr g n đây nh t là giá tr đúng nh t ấ cho t ng lai. • Trong ph ị ầ ươ
Ft+1 = Xt
ị ự ở ờ th i đi m t+1 ể
th i đi m t c ượ ở ờ ể • Ft+1 : là giá tr d báo • Xt : là tr quan sát đ ị
Sai s d báo ố ự
• Đ đánh giá đ chính xác c a công tác d ự ộ
i ta ph i tính sai s d báo e ể báo ng ườ ả ủ ố ự
Et+1 = Xt+1 – Ft+1
Bài t p 1ậ
• L ượ
ng hàng bán ra theo qúy c a m t ủ năm 1979 đ n 1985 đ ộ c cho ượ ế
công ty t ừ trong b ngả số li uệ
ị ự
• Tính Giá tr d báo cho quí I, II năm 1985 ự và tính sai s c a d báo đó ố ủ
K t qu BT1 (1) ả
ế
ể
ị ự
ở ờ
ể
ờ
• Giá tr d báo cho quí I năm 1985 (th i đi m 25) ờ F25 = F24 + 1 = X24 = 650 • Sai s d báo th i đi m 25 là ố ự ể e25 = X25 – F25 = 850 – 650 = 200 • Giá tr d báo cho quí II năm 1985 (th i đi m 26) ị ự F26 = X25 = 850 • Sai s d báo th i đi m 26 là ể ở ờ ố ự e26 = X26 – F26 = 600 –850 = -250
Ph
ươ
ng pháp gi n đ n (2) ả
ơ
ể ả
• Thêm vào các s h ng đ đánh giá nh ố ạ ng trong ướ ầ
h ủ chu i th i gian. ờ ng c a thành ph n xu h ưở ỗ
ng c a thành Ft+1= Xt + (Xt – Xt-1) ưở ả ủ
ph n xu h ng • (Xt – Xt-1): Đánh giá nh h ướ ầ
K t qu (2)
ế
ả
ị ự ở ờ
ở ờ
• Giá tr d báo th i đi m 25: ể F25 = X24 + ( X24 - X23 ) = 650 + ( 650 – 400) = 900 • Sai s d báo th i đi m 25 ể ố ự E25 = X25 - F25 = 850 – 900 = -50
Ph
ng pháp trung bình
ươ
ả ơ
• Ph • Ph ng pháp trung bình đ n gi n ng pháp trinh bình d ch chuy n ươ ươ ể ị
PP Trung bình đ n gi n
ả
ơ
• PP trung bình đ n gi n th ườ
ụ
ượ ổ ố ứ ơ ố ệ ướ
ng đ c s ử ả d ng khi dãy s li u không bi n đ i theo ế mùa, không có h ng, không đ i x ng và v i t p s li u l n ố ệ ớ ớ ậ
K t qu (3)
ế
ả
PP Trung bình d ch chuy n
ể
ị
• s d ng giá tr trung bình c a n s li u ủ t g n th i đi m d báo ể ố ệ ự ờ
ị ử ụ quan sát đã bi ế ầ nh t.ấ
• PP này t t h n PP trung bình gi n đ n ố ơ ả ơ
K t qu (4)
ế
ả
• Giá tr d báo cho quí I/1985 v i n = 4 ị ự ớ
F25 = ¼ (X24 +X23 + X22 +X21) = 575 • Sai s c a d báo cho quí I/1985 này là ố ủ ự
e25 = X25 - F25 = 275
PP làm tr n h ng mũ ơ
ằ
Ft+1 = α Xt + (1-α) Ft
th i đi m t+1 ể ị ự ở ờ
th i đi m t ị ự ở ờ ể
th i đi m t ở ờ ể
• Ft+1 :giá tr d báo • Ft :giá tr d báo • Xt:giá tr quan sát ị • α :h ng s làm tr n, 0 ≤ α ≤1 ơ ằ ố
Nhóm PP mô hình hóa
ỗ
ố ư
t là 1. Mô hình chu i th i gian ờ l ng 2. Mô hình kinh t ế ượ i u hóa 3. Mô hình t 4. Mô hình cân đ i liên ngành (g i t ố ọ ắ
I/O, Input-output)
5. Mô hình cân b ng t ng quát/t ng th ể ằ ổ
ổ (CGE-Computable General Equilibrium)
Mô hình kinh t
ng (1)
l ế ượ
• Là PP d a trên lý thuy t kinh t l ế ượ ự
ng đ ể ế ng hoá các quá trình KTXH thông qua
l ượ PP th ng kê. ố
ng trình ả ố ế ằ ộ
ươ
m i quan h ệ
m i quan h gi a các ệ ữ b ng m t ph ươ ng trình đ ng th i. ờ ồ ả ố v i nhau • B n ch t ấ : mô t ả đ i l ng kinh t ạ ượ ho c h ph ặ ệ • Các ph ươ ữ ng trình này mô t gi a các bi n s kinh t ế ớ ế ố
Mô hình kinh t
ng (2)
l ế ượ
Y(t) = f{x1(t), x2 (t), ... xn(t), e(t)}
• Y(t) là bi n ph thu c t ể ế
ỉ ư i th i đi m t, bi u ể ộ ạ ự ầ
ở ụ tr ng cho ch tiêu c n d báo • x1(t), x2 (t), ... xn(t) là các bi n gi ế ả
ể ể
i thích i th i đi m t, bi u tr ng cho các nhân t ố ư ụ ờ ộ
• e(t) là sai s ng u nhiên, bi u tr ng cho ế ẫ
i th i đi m t t ạ ộ tác đ ng lên bi n ph thu c ố ể các nhân t không xác đ nh đ ị ố đ ng lên bi n ph thu c t ộ ạ ế ư c tác ượ ể ờ ụ ộ
Ví d 1ụ
Khi nghiên c u v n n kinh t ứ
ế ự , Phòng Phân
ề ề ệ ạ
th c i (The Current Analysis tích tình hình hi n t Division) c a Canada đã s d ng các ch s : ỉ ố
ử ụ
nhà
ở
ủ • Nhóm ch s tiêu dùng ỉ ố • Nhóm đ u t ầ ư • Nhóm đ u tầ ư • Nhóm th ng m i ươ ạ • Nhóm s n xu t ấ ả • Nhóm thu nh pậ
Nhóm ch s tiêu dùng ỉ ố
ng m i bán l ạ ươ ẻ
+ Th + Doanh thu ph i: ôtô, xe ươ ng ti n đi l ệ ạ
+ Ch s lòng tin ng i tiêu dùng máy... ỉ ố ườ
Nhóm đ u t
nhà
ầ ư
ở
ể ở
ở
i nhà ạ ự ấ
+ Nhà xây đ + Doanh thu bán l + Gi y phép xây d ng + Giá th ch p ấ ế b tr ng + T l ỷ ệ ỏ ố
Nhóm đ u tầ ư
ạ ươ
nhân và công c ng ộ ị
+ Th + Hàng g i ch bi n ử + Ý đ nh đ u t + Xây d ng nh ng toà nhà không dùng đ ể ở
ng m i hàng hóa ế ế t ầ ư ư ữ ng...) ự (nhà x ưở
Nhóm th
ươ
ng m i ạ
ng m i hàng hóa
ạ ướ
c ngoài ròng ủ ề M ế ỹ
+ Th ươ + Du l ch n ị + Ho t đ ng th c c a n n kinh t ự ạ ộ + T giá h i đoái ố ỷ
Nhóm s n xu t ấ ả
ươ
+ GDP theo giá c b n ơ ả + Hàng g i ch bi n ử + Th ạ + S n xu t ph ả ế ế ng m i bán buôn ươ ấ ng ti n đi l ệ i ạ
Nhóm thu nh pậ
ng lao đ ng ộ
ả ươ
ng và gi làm. + Đi u tra l c l ự ượ ề ng + Chi tr l + Chi phí lao đ ng đ n v ị ơ ộ + Đi u tra v t ng ti n l ề ươ ề ổ ề ờ
Ví d 2ụ
• Xem xét tác đ ng qua l ộ ữ ạ
ả i gi a 3 bi n s : ố giá h i đoái th c và ố
ự
giá c hàng hoá, t ỷ chênh l ch giá xu t nh p kh u ấ ệ nh ng bi n đ i ng n h n c a n n kinh t ắ ế ự ẩ d báo ế ậ ạ ữ ủ ế ề ổ
ng trình
H ph ệ
ươ
ng trình xác đ nh giá xu t kh u: ẩ ấ ươ
ng trình xác đ nh giá nh p kh u: ươ ậ ẩ
ng trình xác đ nh chênh l ch giá xu t ệ ấ ị
nh p kh u: • Ph ị px = Φ(pcom* + pfx)+δp+(1-Φ-δ)pg (1) • Ph ị pm = pfx+δp*+(1-δ)pg* (2) • Ph ươ ậ ẩ
px-pm = Φ(pcom*- pg*)+(1-Φ)[pg-pg*-pfx]
+δ[(p*- pg*)-(p-pg)] (3)
i thích ký hi u
ệ
c đánh giá b ng ngo i t
ạ ệ
ằ
ế
ượ
Gi ả c ngoài đ ẩ
ướ ấ ậ
i c a các hàng hoá là tài nguyên c ơ
• *: bi n n • px: giá xu t kh u hàng hoá • pm: giá nh p kh u hàng hoá ẩ • pcom*: giá th gi ế ớ ủ
b n ả
ạ ệ
ỉ ố ả
• pfx: giá ngo i t • p: ch s gi m phát GDP • pg: giá các hàng hoá thành ph m ẩ • Φ: t
tr ng giá hàng hoá th gi
i trong t ng giá xu t
ế ớ
ỷ ọ
ấ
ổ
kh u ẩ
• δ: t
ị
ỷ ọ
ể
ể
tr ng chi phí d ch v đ ẩ
ầ ộ ị
tr ng giá hàng hoá thành ph m
i d ng
d ề ở ướ ạ
% thay đ i (ho c sai phân b c 1 c a giá tr logarit
c yêu c u đ chuy n ụ ượ hàng thành ph m và nguyên li u n i đ a thành hàng ệ xu t kh u. ấ ẩ • 1-Φ-δ: t ỷ ọ • T t c các bi n trong các ph ươ ế ấ ả ậ
ẩ ng trình đ u ị
ủ
ặ
ổ
ả ả ươ
(4)
• C i bi n ph 3), ph n ánh m i ng trình ( ế ố quan h gi a chênh l ch giá xu t nh p ệ ữ ấ ệ ậ c đo b i ch s kh u và t giá th c đ ở ự ỉ ố ượ ỷ ng trình c ph gi m phát GDP s đ ươ ẽ ượ d i đây: ẩ ả ướ
px-pm = Φ(pcom*- pg*)+(1-Φ)[p-p*-pfx]
+(1-Φ-δ)[(p*- pg*)-(p-pg)] (4)
K t lu n
ế
ậ
ụ
ph thu c hoàn ộ ng c a giá hàng xu t
ẩ ưở ớ
ỏ c ế ủ i giá c th gi ả ế ớ ẩ ấ i là quá nh , ỉ ượ
c ngoài: Φ=1 và ị
• Trong m t n n kinh t ộ ề toàn thì nh h ả kh u c a nó t ủ chênh l ch giá xu t nh p kh u ch đ ậ ấ ệ xác đ nh b i các bi n n ướ ế ở δ=0.
tr ng δ và (1-Φ-δ)
ưở
• Nói cách khác, các t ộ ả c đ i v i giá xu t kh u ng mà m t ộ ẩ ấ ả ố
ỷ ọ ph n ánh m c đ nh h ứ qu c gia có đ ượ ố ớ ng”). (“quy n l c th tr ị ườ ề ự
ụ
ng Canada, Ngân ố ế Commodity- • Đ c: ọ Kevin Clinton – V qu c t ươ
hàng Trung sensitive Currencies and Inflation Targeting
Mô hình kinh t
ng (3)
l ế ượ
• Mô hình này không đi chi ti t vào các ế
ổ ợ
ng là t ng h p cho toàn b ộ ố ể ệ ngành kinh tế ườ ế , th hi n các m i quan h ệ
ế
ệ ố ủ ả
• Các bi n th n n kinh t ế ề vĩ mô kinh t • Vi c ng các h s c a các c l ệ ướ ượ ng trình này đòi h i ph i có chu i s ph ỗ ố ỏ ươ li u th i gian (time-series data) dài ờ ệ
Mô hình kinh t
ng (4)
l ế ượ
ọ
ự
ả
• Vi c xây d ng h th ng các ph ng trình, ự ươ ệ ố ệ c d a i thích l a ch n, đ v i các bi n gi ự ượ ự ả ế ớ trên n n t ng c a lý thuy t kinh t ế ế ủ ề ả các nhà mô hình khác nhau có th s ể ẽ ng trình v i các bi n ế ớ ươ i thích khác nhau, tùy thu c vào vi c ệ ộ nào xây d ng các ph gi áp d ng lý thuy t kinh t ụ ế ế
Nhóm PP mô hình hóa
t là 1. Mô hình chu i th i gian ỗ ờ ng 2. Mô hình kinh t l ế ượ 3. Mô hình t i u hóa ố ư 4. Mô hình cân đ i liên ngành (g i t ố ọ ắ
I/O, Input-output)
5. Mô hình cân b ng t ng quát/t ng th ể ằ ổ
ổ (CGE-Computable General Equilibrium)
Mô hình t
i u hóa (1)
ố ư
• Đi n hình c a mô hình này là bài toán quy ủ
i u, b trí m t ngu n l c nh m ồ ự ố ư ằ ố ộ
ộ
ể ho ch t ạ i u hoá m t m c tiêu nào đó t ụ ố ư • D ng chung c a mô hình này bao g m ạ ồ
ụ ố và kh i hàm ố
ủ hai kh i: ố kh i hàm m c tiêu ràng bu cộ
Mô hình t
i u hóa (2)
ố ư
• Kh i hàm m c tiêu : Xác đ nh X1-,...., Xn ố
ị ụ đ hàm s sau đ t c c tr : ị ể ố
ạ ự F (X1,...., Xn) -----> max (ho c min) ặ
Mô hình t
i u hóa (3)
ố ư
ố ề ớ
ộ : v i đi u ki n các giá tr ị ệ ng trình ấ ươ
• Kh i ràng bu c X1-,...., Xn tho mãn các b t ph ả sau:
f1(X1,...., Xn) < = b1 f2(X1,...., Xn) < = b2 ................................. fm(X1,...., Xn) < = bm X1 > 0,....., Xn > 0
Mô hình t
i u hóa (4)
ố ư
ng hay g p khi gi ặ
ạ
ấ ọ
• Mô hình nêu trên th i ả ườ quy t nh ng v n đ quy ho ch, chính vì ề ữ ế v y ng i ra g i luôn là “bài toán quy ườ ậ ho ch” ạ
Nhóm PP mô hình hóa
ng
t là 1. Mô hình chu i th i gian ờ ỗ l 2. Mô hình kinh t ế ượ i u hóa 3. Mô hình t ố ư 4. Mô hình cân đ i liên ngành (g i t ố ọ ắ
I/O, Input-output)
5. Mô hình cân b ng t ng quát/t ng th ể ằ ổ
ổ (CGE-Computable General Equilibrium)
Mô hình cân đ i liên ngành (I/O)
ố
• d a trên ý t ng là m i liên h liên ngành ự ệ ố
ưở ầ ả
ầ ễ ả ố ấ ả
trong b ng đ u vào - đ u ra (Input – m i quan h c a Output table) di n t ệ ủ đ u y u t quá trình s n xu t gi a các ế ố ầ ữ vào, chi phí trung gian và đ u ra c a s n ả ủ ầ xu tấ
Mô hình I/O
Gi
i thích ký hi u
ả
ệ
ị ả
ứ
ẩ
• Xij: là giá tr s n ph m c a ngành i cung ng cho ngành j • Zi: là t ng giá tr s n ph m c a ngành i cung ng cho các ngành
ủ ẩ
ị ả
ủ
ứ
ủ
ứ
ổ s n xu t khác. ấ ả ổ
• Zj: là t ng giá tr s n ph m c a các ngành cung ng cho ngành j. • Yi: là giá tr s n ph m c a ngành i cung ng cho nhu c u tiêu dùng
ẩ ủ
ứ
ầ
ị ả
ị ả ẩ cu i cùng. Ta có và
ố
I : đ u t
c a nhà s n xu t ấ
ả
ừ
ẩ
ẩ
ậ
ẩ
ổ
• Y = C + I + G + X là GDP. V i ớ • G : tiêu dùng chính phủ • ầ ư ủ • C : tiêu dùng dân cư • X: là xu t kh u ròng (xu t kh u tr đi nh p kh u) ấ • Xi: là t ng giá tr s n xu t c a ngành i ị ả • Vj : là giá tr tăng thêm c a ngành j (th c t
ấ ấ ủ ủ
ự ế
ị
bao g m c kh u hao ả
ấ
ồ
ế
ộ
ậ ậ
ủ
và thu gián thu) • Wj : thu nh p c a lao đ ng trong ngành j ủ • Rj: thu nh p v v n c a ngành j. ề ố
• T b ng trên, chúng ta xây d ng đ c ma ự ượ
tr n h s A theo công th c: ừ ả ậ ệ ố
ứ Xij = aij Xj
• Ma tr n d báo d ng đ n gi n có th bi u ể ể ạ ả ơ
ự ậ th nh sau: ư ị
x = ( I - A )-1 y
t ng s n ph m c a các ngành ơ ổ ủ ả ẩ
• x là vec t ấ
• y là vec t ơ ả ố
ẩ ả
s n xu t {X1, X2, X3,… Xn} ả s n ph m s d ng cu i cùng ử ụ c a các ngành s n xu t {Y1, Y2, Y3,… ấ ủ Yn},
ệ ố ậ ậ ơ ị • A là ma tr n h s , I là ma tr n đ n v
ứ ấ ằ
ừ ể ự
ấ c s thay đ i c a ự
ầ
ố • Ví d nh khi tăng đ u t T công th c trên, chúng ta th y r ng có th d báo giá tr s n xu t và GDP c a ủ ị ả t đ t ng ngành khi bi ổ ủ ế ượ ừ . nhu c u cu i cùng ư ầ ư ụ
ượ
công c ng vào ộ ng là q, chúng ta s tính ẽ t ng c a t ủ ấ ổ ả ượ i là bao nhiêu ngành i m t l ộ ượ c s thay đ i s n l toán đ ự c các ngành còn l ả ạ
Nhóm PP mô hình hóa
ng
t là 1. Mô hình chu i th i gian ờ ỗ l 2. Mô hình kinh t ế ượ i u hóa 3. Mô hình t ố ư 4. Mô hình cân đ i liên ngành (g i t ố ọ ắ
I/O, Input-output) ằ 5. Mô hình cân b ng t ng quát/t ng th ể ổ ổ
(CGE-Computable General Equilibrium)
Mô hình cân b ng t ng quát (CGE
)
ằ
ổ
ả ể ề ư
• phát tri n trên n n c a b ng I/O nh ng ề ự
ở ộ ự ấ
ủ m r ng ra cho nhi u khu v c khác ngoài khu v c s n xu t ả ư ụ ậ
ể ộ
• Ví d nh các dòng thu nh p và chi tiêu c a các h gia đình, dòng duy chuy n ủ v n,… ố
Mô hình cân b ng t ng quát (CGE
)
ằ
ổ
ề
là n i suy ộ
• Nhi u bi n là ngo i suy (exogenous) ạ ế trong mô hình I/O gi ờ (endogenous) trong mô hình cân b ng ằ t ng th ể ổ
ổ ằ ể
ả
toàn di n nh t, ph c t p nh t và ph n • Ngoài ra, mô hình cân b ng t ng th còn ng trình hành vi c a ủ ươ ng ứ ạ ệ ả
ánh g n v i n n kinh t ấ th c h n ế ự ầ ơ
bao g m c các ph ồ l mô hình kinh t ế ượ ấ ớ ề
Nhóm PP chuyên gia
ọ ố
1. Ph 2. Ph 3. Ph 4. Ph ươ ươ ươ ươ ng pháp h i đ ng ộ ồ ng pháp chuyên gia tr ng s ng pháp Delphi ng pháp T n công não ấ
Ph
ng pháp h i đ ng (1)
ươ
ộ ồ
ư
• coi các chuyên gia là nh nhau • quy t đ nh theo ý ki n đa s ố ế ị ế
Ph
ng pháp h i đ ng (1)
ươ
ộ ồ
ế
ạ
• u đi m: Thu n ti n + ti Ư ể ệ ậ ế t ki m ệ
c ý ki n sáng t o đ c đáo
ượ
ế
ạ
ộ
• H n ch : ế ạ – h n ch ý ki n sáng t o cá nhân ế ạ – không phát huy đ
Nhóm PP chuyên gia
ộ ồ
ọ ố
1. Ph 2. Ph 3. Ph 4. Ph ươ ươ ươ ươ ng pháp h i đ ng ng pháp chuyên gia tr ng s ng pháp Delphi ng pháp T n công não ấ
PP chuyên gia tr ng s (1)
ọ
ố
ư
ế ọ
• không coi các chuyên gia là nh nhau • đánh giá ý ki n chuyên gia theo tr ng s ố • t ng s tr ng s c a các chuyên gia b ng ằ ố ọ ố ủ
ổ 1
PP chuyên gia tr ng s (2)
ố
ọ
ể
ọ
ư ọ
ạ
ồ ộ ồ
• Tr ng s ph thu c vào giá tr khoa h c ụ ọ ộ ọ ố ị
ư ố ượ
ọ
ạ
ng d n cao h c, nghiên c u ọ
ố ố ướ
ạ
nh : s l gia đã công b , s năm công tác đào t o, gi ng d y, h ứ ẫ ả sinh,...
mà chuyên gia đó có – Chuyên môn chung: có th bao g m các ch ỉ s nh : h c hàm, h c v , trình đ ngo i ng ,... ị ố ữ – Chuyên môn h pẹ : có th bao g m các ch s ỉ ố ể ng bài báo khoa h c mà chuyên
PP chuyên gia tr ng s (3)
ọ
ố
• thu th p thông tin cá nhân và thông tin v ề ậ
chuyên môn chung • ti n hành cho đi m t ng ch s ỉ ố ế • tính đ ỗ ừ ể ố ể
c t ng s đi m mà m i chuyên ượ ổ c ượ
ố ể
• l y s đi m c a t ng chuyên gia chia cho ủ ấ ả ọ ố ủ ừ ượ
gia có đ ủ ừ ấ t ng s đi m c a t t c các chuyên gia ố ể ổ c s ra tr ng s c a t ng chuyên có đ ẽ gia
Nhóm PP chuyên gia
ọ ố
1. Ph 2. Ph 3. Ph 4. Ph ươ ươ ươ ươ ng pháp h i đ ng ộ ồ ng pháp chuyên gia tr ng s ng pháp Delphi ng pháp T n công não ấ
Ph
ng pháp Delphi (1)
ươ
ộ ộ
ử ụ đoán tr c quan c a m t nhóm chuyên gia ự • s d ng m t cách h th ng m t phán ủ
ộ ả ươ ế ế
ệ ỏ ằ
ệ ố ộ i các chuyên gia m t b ng câu h i ỏ đ l y ý ki n và vi c này đ c ti n hành m t s l n (vòng h i ý ki n) nh m tìm ra ế ý ki n t p trung
• Ch t l ủ ượ
ả ị ả ệ
c s ng c a các k t qu thu đ ẽ ế tuỳ thu c vào vi c chu n b b ng câu h i ỏ ẩ và vi c l a ch n chuyên gia ọ • g i t ử ớ ể ấ ộ ố ầ ế ậ ấ ượ ộ ệ ự
Ph
ng pháp Delphi (2)
ươ
ng b u đi n và ư ệ ả
gi ữ
• G i ử B ng câu h i qua đ ườ ỏ i tr l bí m t v ng i ườ ả ờ ậ ề • không yêu c u chuyên gia đ ầ ỏ
t c các câu h i trên b ng h i mà ữ ỏ ề ọ ể
ấ ọ t c a h v v n đ đ t ra c h i ph i ả ượ tr l i t ỏ ả ả ờ ấ ả t ch là nh ng v n đ h am hi u, và, t ố ỉ h n, yêu c u h đánh giá trình đ hi u ộ ể ơ bi ế ủ ầ ọ ề ấ ề ặ
Ph
ng pháp Delphi (3)
ươ
ữ
• Ví d : ụ sau bao nhiêu năm n a thì GDP i c a Vi t Nam s g p đôi ườ ủ ỗ ầ ẽ ấ ệ
m i đ u ng năm 2001?
Ph
ng pháp Delphi (4)
ươ
ả
• Vòng h i 1ỏ : k t qu GDP m i đ u ng
ấ
ỗ ầ ờ
ả
ế ị ệ ữ
ượ
i s tăng ườ ẽ g p đôi giá tr hi n nay là vào th i gian n m ằ trong kho ng gi a 2007 và 2015 và năm trung bình là 2010 • Vòng h i 2ỏ : đ
ẹ
ả
ằ c xác đ nh.
c đ t ra là nh m thu h p kho ng ừ
ượ
ị
ả ờ
ầ
ế
ọ ằ ủ vòng 1 (ý ki n
ế
ị
ượ
ể
ế
ả
ả
c có th là m t kho ng th i ờ ộ d là 2008 - 2011, năm trung bình
ả ụ
ặ cách 2007-2-15 v a đ t k t - Đ làm vi c này, ta cho các chuyên gia bi ế ế ể ệ i m i qu c a vòng 1và yêu c u h cho câu tr l ớ ọ ả ủ t lý do n u đánh giá c a h n m ngoài và cho bi ế kho ng th i gian đã xác đ nh t ừ ờ ả c c đoan). ự - K t qu thu đ gian m i, gi ớ là 2009.
Ph
ng pháp Delphi (5)
ươ
ằ ượ • Vòng h i 3:ỏ
c c ti n hành nh m làm rõ ượ
ế
ế ế
đ ế các ý ki n c c đoan: các chuyên gia đ ự ế đ ngh nh n xét v các ý ki n này. ậ ị ề K t qu s là s t p trung ý ki n vào k t ự ậ ả ẽ qu c a vòng hai ế ề ế ả ủ • Vòng h i 4:ỏ cho k t qu cu i cùng, gi ả ố
ụ ả
ả d : năm trung bình 2009 và kho ng th i ờ gian là 2008-2011
Ph
ng pháp Delphi (6)
ươ
ụ
c c v i nh ng ng
i không ph i là
• u đi m:
ể ử ụ ả
ữ
ý ki n xung quanh m t giá
ự ộ ụ
ế
ộ
ả đ ả ớ chuyên gia – d n đ n s h i t ẫ ế tr trung tâm ị • H n ch ạ ế – không tính đ n s t
ế
ự ươ
ng tác gi a các bi n c ố
ữ
ế
Ư ể – đ n gi n trong áp d ng và còn có th s d ng ơ ườ ượ
PP Delphi c i ti n (1)
ả ế
tìm cách gi m b t các ý ki n ế ả ớ
ộ
• M c đích: ụ c c đoan ự ả ế ươ PP tác đ ng chéo ộ
ộ
ng pháp tác đ ng chéo ộ ố ỹ ổ ề ấ ệ ố ấ ế
C i ti n PP Delphi Ph là tên chung c a m t s k thu t dùng đánh giá nh ng ữ ủ ậ thay đ i v xác su t xu t hi n m t bi n ế ấ c khi xu t hi n m t bi n c khác trong ộ ố các bi n c đ c xét ế ệ ố ượ
PP Delphi c i ti n (1)
ả ế
ộ ụ ế ậ ế
ể
ấ • các xác su t này tuy có tính đ n t ế ươ ầ ố ấ ế ư
• tr c h t, l p m t danh m c các bi n c ố ướ v i các xác su t phát tri n gán cho chúng ớ ng tác gi a các bi n c nh ng không đ y đ ủ • Ti n hành các vòng h i nh PP Delphi ữ ế ư ỏ
Ví d pp tác đ ng chéo
ụ
ộ
• Báo cáo “1998 State of future: Issues and
Opportunities”.
ự
ủ ỹ ạ ọ ứ ộ ồ ợ
• Nghiên c u năm 1997 c a “D án thiên k ” c a h i đ ng M Đ i h c Liên H p ỷ ủ qu c - AC/UNU Millennium Prorect ố
Vòng 1:
ượ
ử ớ
ỷ
ắ
i ế ớ
• câu h i trên đ ỏ ủ
i (ngày 23-4-1997) các thành viên c a D án Thiên k trên kh p th gi (kho ng 270 ng
c g i t ự ườ
ư
, gi
ả ầ ầ
ỗ i thích v n ả
ắ
ể tri n c n ch rõ tên g i b ng vài t ể ừ t b n ch t c a tác đ ng, t ắ ả ị
ể
i) • yêu c u đ a ra 2 ho c 3 phát tri n, m i phát ặ ọ ằ ộ • xác đ nh hi n tr ng c a phát tri n ủ ạ • d báo s ti n tri n chung c a phát tri n cho
ể
ể
ỉ ấ ủ ệ ự ế ầ
ủ ờ ạ
ơ
ự th i h n g n (0-5 năm) và th i h n dài h n (6-25 ờ ạ năm).
K t qu vòng 1 c a 1 nhóm
ủ
ế
ả
• Phát tri nể : Artemisinin và các d n xu t c a chúng
ấ ủ
ẫ
(artesunat và artemether)
ộ : Các thu c s t rét r t r và có ố
ấ ẻ
ố
ả hi u qu ệ • Hi n tr ng ệ
ọ
ế ừ
• B n ch t c a tác đ ng ấ ủ ả ạ : Artemisinin đ Vi ở ệ
ượ ố
c
ượ
ừ
ớ
ượ
ẽ
ố
ả ế
c s ử c châu phi; Dài h n (6-25 năm); ạ c c i ti n nhi u trên c s t ng h p ớ
ơ ở ổ ệ
ề ộ
c ch t Qinghaosu (g i là ượ thanh hao hoa vàng t Nam) và đ c s d ng nh ử ụ ư là m t lo i thu c chính ch ng b nh s t rét Trung ạ ộ ở ệ ố ố t Nam. Artesunat và Artemether đã đ Qu c và Vi ở ệ ố WHO ch p nh n v a m i đây. ậ ấ • D báo : Ng n h n (0-5 năm): thu c s còn đ ự ạ ắ m t s n d ng ở ộ ố ướ ụ Artemisinin s đ ẽ ượ ợ hoá h c và s tr nên quen thu c v i các b nh nhân ẽ ở ọ s t rét. ố
Th ng kê k t qu vòng 1 ế
ả
ố
ỉ ạ ượ
• Ban ch đ o d án đã nh n đ ự ế ợ ậ ữ ặ
ể i t
c 172 phát tri n; sau khi k t h p nh ng trùng l p, còn l ể ạ ấ ả tôi nêu trên đ t c 122 phát tri n (phát tri n chúng c đánh s th t ể là 47) ố ứ ự ượ
Vòng 2:
• Các phát tri n này đ
c g i t
i (ngày 25-7-1997)
ể
ử ớ
ượ ự
ủ
• yêu c u ầ đánh giá t ng phát tri n
ế
ừ
ọ ể
ề
ả
các thành viên c a d án trong vòng 2 ể v t m quan ề ầ ừ 1 đ n 5, là 1 n u phát tr ng (v i thang đi m t ế ể ớ i, 5 n u ph n tác d ng) tri n là c c kỳ ích l ả ụ ế ợ ự • và yêu c u ầ đánh giá v kh năng x y ra (v i ớ ắ ắ
ế ể
ể ầ
ế
đ i v i 2 ho c 3
thang đi m t 1-5, là 1 n u g n nh ch c ch n, ầ ừ 5 n u g n nh không th có đ ượ ư • ngoài ra đ xu t các chính sách ấ
ề
ả ư c); ố ớ ể
ụ i s l a ch n.
ể i tr l
ặ phát tri n (trong danh m c 122 phát tri n) mà ng ọ
ườ ả ờ ẽ ự
Th ng kê k t qu vòng 2 ế
ả
ố
STT
T m quan tr ng
Kh năng x y ra
Phát tri nể
ọ
ầ
ả
ả
1
2.73
1.27
67. H ng Kông tr v v i Trung Qu c ố
ở ề ớ
ồ
2
2.15
1.65
ề
ề
ọ
7. Hi u bi ể ế l p b n đ gen ng ồ ả ậ
t nhi u h n v di truy n h c nh ờ ề i và th c v t ậ ự
ơ ườ
4
2.16
1.73
ể
ự
ướ
c ạ
ậ
51. S chuy n đ i c a các n k ho ch hoá t p Trung/Đông Âu t ế ế ng trung sang kinh t
ổ ủ kinh t ừ th tr ế ị ườ
11
1.95
2.00
ệ
ề
ọ
75.Truy n bá công ngh sinh h c trên toàn th gi
i ế ớ
12
2.33
2.00
ử ụ
ạ ươ
ng th ế
76.S d ng các tài nguyên đ i d gi
iớ
17
1.87
2.13
ệ
ố
ố
46. Thu c ch ng s t rét r t r và hi u qu ấ ẻ ả ố (Artemisinin và các d n xu t) ấ ẫ
20
Nam phi
1.97
2.15
34.V n đ ng hoà gi ộ
ậ
i ả ở
Nhóm PP chuyên gia
ọ ố
1. Ph 2. Ph 3. Ph 4. Ph ươ ươ ươ ươ ng pháp h i đ ng ộ ồ ng pháp chuyên gia tr ng s ng pháp Delphi ng pháp T n công não ấ
PP t n công não (Brain-storming)
ấ
• ằ
ng pháp này bao ươ
Là PP x lý ý ki n chuyên gia b ng cách ế ử t n công não. Ph ấ g m 3 công vi c chính là: ồ ệ
ị ị ọ
1. Xác đ nh chuyên gia 2. Xác đ nh tr ng s các chuyên gia ố 3. T n công não (khai thác trí não c a ủ ấ
chuyên gia)
PP t n công não (2)
ấ
i các chuyên gia các câu
• B c 1 ướ ỏ • B c 2 ướ c 1, và h i ỏ
: Đ a t ư ớ i h i và nh n câu tr l ả ờ ậ : Công b k t qu b ố ế ả ướ chuyên gia có thay đ i ý ki n gì không. ế ổ
• B c 3 ướ ủ
ể
ọ ổ i l n n a ỏ ạ ầ ế ổ
: Công b danh sách c a chuyên ố gia, ý ki n khác v i ý ki n thi u s , và cho ố ế ớ ế c tên tu i và tr ng t đ các chuyên gia bi ế ượ s c a h là gì. Ti p đó, h i l ữ ế ọ ố ủ xem các chuyên gia có thay đ i ý ki n không.
PP t n công não (3)
ấ
• B c 4 ướ
ị
ố
ể
ậ
ạ • B c 5 ướ
: Đ ngh nhóm chuyên gia thi u s trình ề bày l p lu n c a mình, các chuyên gia khác đ i ậ ố ủ tho i, ch t v n. ấ ấ : H i l ỏ ạ
i các ý ki n khác ế
ạ
ướ
ủ
ậ
ị
ố ể
ườ ể ế
ả ượ
ề
ệ
i và th ng kê l ố nhau. Sau đó là công b k t qu th ng kê, công ả ố ố ế c này có b nh n đ nh c a ch th . K t thúc b ủ ể ế th xem xét ti n hành ti p theo vòng 2 hay ế ế ng h p còn kinh phí và th i không. Trong tr ờ ợ gian thì có th ti n hành làm ti p nh v y v i 2 ớ ế (v i đi u ki n các câu h i ph i đ ẫ ỏ ớ v i v n đ đó nh ng n i dung sâu h n) ộ ớ ấ
ư ậ c phát ra v n ơ
ư
ề
Các b
ướ
c ti n hành xây d ng d ự
ự
ế
báo ề
ấ
ả
ị ị ị ự
ự
ọ
ng pháp d báo ả
ố ế
ả
ụ
• B c 1: Xác đ nh v n đ • B c 2: Xác đ nh thông tin • B c 3: Xác đ nh gi thuy t ế • B c 4: Xây d ng mô hình • B c 5: L a ch n ph ươ ự • B c 7: Phân tích k t qu ế • B c 8: Hi u ch nh và công b k t qu ỉ ệ • B c 9: Th c hi n nguyên lý liên t c và nguyên ệ ự lý ki m đ nh l
ướ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ể
i ạ
ị