
Bài giảng Khoa học môi trường: Chương 1 - Phạm Khắc Liệu
lượt xem 1
download

Bài giảng "Khoa học môi trường: Chương 1 - Giới thiệu chung về khoa học môi trường" bao gồm các nội dung chính sau đây: Khái niệm và phân loại môi trường; các thành phần cơ bản của môi trường; các chức năng của môi trường; các vấn đề môi trường toàn cầu; sơ lược về phát triển bền vững; đạo đức môi trường. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Khoa học môi trường: Chương 1 - Phạm Khắc Liệu
- Chương 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG 1.1. Khái niệm và phân loại môi trường 1.2. Các thành phần cơ bản của môi trường 1.3. Các chức năng của môi trường 1.4. Các vấn đề môi trường toàn cầu 1.5. Sơ lược về phát triển bền vững 1.6. Đạo đức môi trường GV: Phạm Khắc Liệu 1-1 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.1. Khái niệm và phân loại môi trường 1.1.1. Khái niệm môi trường • Nghĩa rộng: Môi trường (Environment) = tất cả những gì xung quanh, có ảnh hưởng đến một vật thể hay sự kiện. • Gắn với con người và sinh vật: “Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật và tự nhiên” (Luật BVMT Việt Nam, 2020). GV: Phạm Khắc Liệu 1-2 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.1. Khái niệm và phân loại môi trường 1.1.2. Khái niệm khoa học môi trường • Khoa học môi trường (KHMT): ngành khoa học nghiên cứu mối quan hệ và tương tác qua lại giữa con người và môi trường xung quanh nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống của con người trên Trái Đất. • KHMT cung cấp cơ sở khoa học cho bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. • KHMT là ngành khoa học liên ngành (interdiscipline science), sử dụng kiến thức, phương pháp, công cụ nghiên cứu từ nhiều ngành khoa học khác (Sinh học, Hóa học, Địa lý, Địa chất, Xã hội học, Luật, Kinh tế, CN thông tin,…). GV: Phạm Khắc Liệu 1-3 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.1. Khái niệm và phân loại môi trường (tt) 1.1.3. Phân loại môi trường • Tùy theo tiêu chí: – Môi trường tự nhiên & môi trường xã hội; – Môi trường tự nhiên & môi trường nhân tạo;… • Môi trường tự nhiên: các yếu tố tự nhiên tồn tại khách quan quanh con người (ánh sáng, không khí, nước, động thực vật,...) • Môi trường xã hội: các quan hệ giữa con người với con người (luật lệ, thể chế, quy ước…) • Môi trường nhân tạo: các yếu tố vật chất do con người tạo nên (nhà ở, đô thị, công viên,...) GV: Phạm Khắc Liệu 1-4 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.2. Các thành phần cơ bản của môi trường Thành phần môi trường tự nhiên: • Khí quyển (Atmosphere) - MT không khí • Thủy quyển (Hydrosphere) - MT nước • Thạch quyển (Lithosphere)- MT đất đá • Sinh quyển (Biosphere) – thế giới sinh học. Giữa khí quyển – thủy quyển – thạch quyển có ranh giới rõ ràng; sinh quyển phân bố trong cả 3 quyển kia! GV: Phạm Khắc Liệu 1-5 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.2. Các thành phần cơ bản của môi trường (tt) 1.2.1. Khí quyển • Không khí từ bề mặt đất lên đến khoảng không gian giữa các hành tinh • Cấu trúc phân tầng (từ dưới lên): đối lưu, bình lưu, trung gian, nhiệt, ngoài • Ở độ cao ~ 25 km trong tầng bình lưu: không khí có nồng độ O3 cao lớp ozon/tầng ozon (ozone layer). • Bán kính Trái đất: 6.400 km • Máy bay chở khách: 10-11 km • Đỉnh Everest: 8,8 km • Vệ tinh Landsat4: 800 km GV: Phạm Khắc Liệu 1-6 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.2. Các thành phần cơ bản của môi trường (tt) • Thành phần hóa học khí quyển thay đổi theo độ cao Bảng 1.1. Thành phần chính không khí khô tầng đối lưu Cấu tử chính % theo thể tích % theo khối lượng N2 78,09 75,51 O2 20,95 23,15 Ar 0,93 1,23 CO2 0,03 0,05 • Vai trò lớp ozon: hấp thụ hầu hết bức xạ tử ngoại (UV-C, UV-B) nguy hiểm với con người và sinh vật – bảo vệ sự sống trên Trái Đất. GV: Phạm Khắc Liệu 1-7 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.2. Các thành phần cơ bản của môi trường (tt) 1.2.2. Thủy quyển • Tồn tại 3 dạng: lỏng (nước bề mặt, nước ngầm), rắn (băng), hơi nước • 71% bề mặt Trái Đất bao phủ bởi mặt nước; chủ yếu là các đại dương, biển • Nước ngọt bề mặt (cho sử dụng) chiếm tỷ lệ rất nhỏ! • Đặc trưng quan trọng của thủy quyển: chu trình nước (bốc hơi, ngưng tụ, mưa,…) GV: Phạm Khắc Liệu 1-8 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.2. Các thành phần cơ bản của môi trường (tt) 1.2.3. Thạch quyển • Phần vỏ rắn của Trái Đất, gồm lớp vỏ (crust) và một phần lớp phủ trên (upper mantle) • Cấu tạo phức tạp, độ dày thay đổi theo vị trí (50~100 km), thành phần không đồng nhất. • Đất (soil): – lớp trên cùng của thạch quyển – hình thành từ đá mẹ dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật – nơi con người sinh sống và có các hoạt động sản xuất. GV: Phạm Khắc Liệu 1-9 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.2. Các thành phần cơ bản của môi trường (tt) 1.2.4. Sinh quyển • Toàn bộ các dạng sống tồn tại bên trong, bên trên và phía trên Trái Đất. • Hầu hết sự sống tồn tại từ độ sâu khoảng 500 m dưới bề mặt đại dương đến độ cao khoảng 6 km trên mực nước biển. • Một số nơi có điều kiện sống khắc nghiệt (Bắc Cực, đỉnh núi cao) chỉ có 1 số vi khuẩn, bào tử nấm, vài loài chim di cư… • Sự sống hình thành trên Trái Đất khoảng gần 3,5 tỷ năm trước, bắt đầu từ đại dương, sau đó phát triển trên cạn và tiến hóa như ngày nay. GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 10 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường • 5 chức năng chính (với con người): 1) Không gian sinh sống 2) Cung cấp tài nguyên cần thiết cho đời sống và sản xuất 3) Tiếp nhận và chuyển hóa chất thải do con người tạo ra 4) Giảm nhẹ các tác động bất lợi của thiên nhiên 5) Lưu trữ và cung cấp thông tin GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 11 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường (tt) 1.3.1. Không gian sinh sống • Con người cần không gian cho: – xây dựng: đô thị, khu CN, hạ tầng khác – giao thông-vận tải: đường bộ, đường thủy, đường không – sản xuất: nông-lâm-ngư nghiệp – giải trí: công viên, sân bóng, sân golf,…. • Nhu cầu không gian thay đổi theo mức sống, trình độ phát triển. • Thách thức: không gian cho một số nhu cầu thiết yếu bị thu hẹp dần! Ví dụ: đất canh tác đầu người toàn thế giới 0,24 ha/người (năm 2000) giảm còn 0,20 ha/người (năm 2021) (theo FAO, 2023). GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 12 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường (tt) 1.3.2. Cung cấp các nguồn tài nguyên cần thiết cho đời sống và sản xuất của con người - thức ăn, nước uống, không khí hít thở; - dược liệu, nước khoáng nóng,…để chữa bệnh; - nguyên liệu sản xuất công nghiệp; - nguyên liệu cho sản xuất nông nghiệp; - năng lượng cho sinh hoạt, sản xuất;… GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 13 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường (tt) Các vấn đề chức năng cung cấp tài nguyên đang đối mặt: nhu cầu sử dụng tài nguyên ngày càng tăng: sau 50 năm (1964-2014) tiêu thụ nước ngọt toàn cầu tăng 2,1 lần. trữ lượng tài nguyên ngày càng cạn kiệt: tính đến 2020, trữ lượng than thế giới chỉ đủ cho khai thác 139 năm, dầu mỏ - 57 năm; khí tự nhiên - 49 năm (https://ourworldindata.org/grapher/years-of-fossil-fuel- reserves-left) chất lượng tài nguyên ngày càng suy giảm. GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 14 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường (tt) 1.3.3. Tiếp nhận và chuyển hóa chất thải do con người tạo ra • Chất thải từ sinh hoạt, sản xuất đi vào môi trường đất, nước, không khí • 2 khía cạnh của chức năng: – Tiếp nhận, chứa đựng chất thải – Chuyển hóa chất thải nhờ các quá trình vật lý, hóa học, sinh học • Lượng thải nhỏ, khả năng tiếp nhận & chuyển hóa còn lớn: môi trường tự làm sạch; lượng thải vượt khả năng tiếp nhận & chuyển hóa: môi trường ô nhiễm. • Chức năng tiếp nhận và chuyển hóa chất thải đang suy giảm do: – lượng chất thải ngày càng tăng nhanh – con người đưa vào môi trường nhiều chất ô nhiễm nhân tạo độc hại – các thành phần môi trường suy giảm khả năng tiếp nhận & chuyển hóa. GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 15 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường (tt) 1.3.4. Giảm nhẹ các tác động bất lợi của thiên nhiên • Rừng đầu giúp nguồn hạn chế lũ lụt • Hồ đô thị giúp điều hòa khí hậu • Rừng phòng hộ ven biển chắn bão cát, • Đại dương hấp thu CO2 giảm nhẹ biến đổi khí hậu… • Chức năng giảm nhẹ tác động bất lợi ngày càng bị ảnh hưởng, bị yếu đi do: – khai thác rừng quá mức, – chuyển đổi rừng sang mục đích sử dụng khác, – sông hồ đô thị bị lấn chiếm, bồi lấp,… GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 16 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường (tt) 1.3.5. Lưu trữ và cung cấp thông tin • lịch sử địa chất, tiến hóa sinh vật, phát triển văn hóa con người • đa dạng nguồn gen, các loài động thực vật • cảnh báo sớm các tai biến tự nhiên như bão, động đất, núi lửa • Chức năng lưu trữ thông tin đang bị suy yếu do sự suy thoái của các thành phần môi trường có lợi. Ví dụ, các khu bảo tồn bị thu hẹp và xâm lấn bởi các hoạt động phát triển GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 17 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường (tt) Áp lực từ nhu cầu sống và phát triển của con người lên các chức năng của môi trường GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 18 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.3. Các chức năng của môi trường (tt) “Dấu chân sinh thái” (Eco-Footprint, EF) • Lượng hóa khả năng đáp ứng các chức năng của môi trường đối với con người; được đề xuất bởi William Rees và Mathis Wackernagel (Đại học British Columbia) những năm 1990. • EF là thước đo nhu cầu về diện tích cần thiết để đáp ứng các chức năng của môi trường với con người. • Đơn vị tính EF là gha (global hectare). Ví dụ, EF toàn cầu năm 2003 là 2,2 gha/người; năm 2007 là 2,7 gha/người. Xem thêm website http://www.footprintnetwork.org/. GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 19 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
- 1.4. Các vấn đề môi trường toàn cầu • Thế giới đang đối mặt nhiều vấn đề về môi trường: – Biến đổi khí hậu – Suy giảm tầng ozone – Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên – Ô nhiễm môi trường – Suy giảm đa dạng sinh học – Ô nhiễm rác thải nhựa, nhất là đại dương… • Nguyên nhân sâu xa của các vấn đề: gia tăng dân số! • Các vấn đề này sẽ được giới thiệu ở các Chương sau. GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 20 Bài giảng Khoa học Môi trường Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Khoa học môi trường - Chương 7: Quản lý môi trường
54 p |
249 |
29
-
Bài giảng Khoa học môi trường - Chương 6: Ô nhiễm môi trường và biện pháp xử lý
81 p |
126 |
26
-
Bài giảng Khoa học môi trường - Chương 1: Các khái niệm cơ bản
14 p |
203 |
25
-
Bài giảng Khoa học môi trường: Chương 2 - TS. Lê Quốc Tuấn (Phần 2)
44 p |
143 |
24
-
Bài giảng Khoa học môi trường: Chương 2 - TS. Lê Quốc Tuấn
52 p |
126 |
18
-
Bài giảng Khoa học môi trường: Chương 4 - TS. Lê Quốc Tuấn
22 p |
109 |
17
-
Bài giảng Khoa học môi trường: Chương 5 - TS. Lê Quốc Tuấn
27 p |
107 |
17
-
Bài giảng Khoa học môi trường: Chương 3 - TS. Lê Quốc Tuấn
34 p |
130 |
14
-
Bài giảng Khoa học môi trường: Chương 2 - TS. Lê Quốc Tuấn (Phần 3)
35 p |
77 |
13
-
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường: Chương 3 - ThS. Nguyễn Minh Kỳ
7 p |
130 |
10
-
Bài giảng Khoa học môi trường đại cương - ThS. Nguyễn Xuân Cường
75 p |
59 |
10
-
Bài giảng môn Khoa học môi trường: Chương 6 - TS. Lê Quốc Tuấn
81 p |
81 |
6
-
Bài giảng môn Khoa học môi trường: Chương 1 - TS. Lê Quốc Tuấn
14 p |
105 |
5
-
Bài giảng môn Khoa học môi trường: Chương 5 - TS. Lê Quốc Tuấn
27 p |
84 |
5
-
Bài giảng môn Khoa học môi trường: Chương 7, 8 - TS. Lê Quốc Tuấn
54 p |
75 |
5
-
Bài giảng môn Khoa học môi trường: Chương 3 - TS. Lê Quốc Tuấn
34 p |
60 |
4
-
Bài giảng môn Khoa học môi trường: Chương 4 - TS. Lê Quốc Tuấn
22 p |
90 |
3
-
Bài giảng môn Khoa học môi trường: Phần 2 - TS. Lê Quốc Tuấn
62 p |
73 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
