intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Môi trường - Nguyên Hà, Ngân Bình, Tùng Lâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Môi trường, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể trình bày được định nghĩa và các đặc trưng của môi trường; Phân tích được khái niệm và các yếu tố tác động đến phát triển bền vững; Phân tích được những vấn đề môi trường hiện tại trên thế giới và Việt nam cùng các giải pháp hiện đang được sử dụng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Môi trường - Nguyên Hà, Ngân Bình, Tùng Lâm

  1. MÔI TRƯỜNG (1 TÍN CHỈ) KTTX : 1 bài trên lớp hoặc bài tiểu luận nhóm 15% CHUYÊN CẦN : 5% THI HẾT MÔN : 80% GV : Nguyên Hà, Ngân Bình, Tùng Lâm 1
  2. ĐẠI CƯƠNG VỀ MÔI TRƯỜNG MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được định nghĩa và các đặc trưng của môi trường. 2. Phân tích được khái niệm và các yếu tố tác động đến phát triển bền vững. 3. Phân tích được những vấn đề môi trường hiện tại trên thế giới và Việt nam cùng các giải pháp hiện đang được sử dụng. 2
  3. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG Luật BVMT ngày 23/6/2014: - Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật. - Thành phần môi trường 3
  4. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG Luật BVMT: - Tiêu chuẩn môi trường: “là những chuẩn mức, giới hạn cho phép, được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường”. - Ô nhiễm môi trường: phân biệt ? - Suy thoái môi trường - Sự cố môi trường: cho ví dụ 4
  5. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG Luật BVMT: - Chất thải: “là vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác”. - An ninh môi trường: “là việc bảo đảm không có tác động lớn của môi trường đến sự ổn định chính trị, xã hội và phát triển kinh tế của quốc gia.” 5
  6. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG Ngoài ra, còn nhiều thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực môi trường được sử dụng thường xuyên như: - Khủng hoảng môi trường - Tai biến môi trường - Xử lý chất thải - Khả năng tự làm sạch - Công nghệ sạch - Sản xuất sạch hơn (Cleaner Production) 6
  7. PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG - Môi trường tự nhiên: bao gồm các yếu tố tự nhiên vật lý, hóa học, sinh học tồn tại ngoài ý muốn của con người nhưng chịu tác động của con người. - Môi trường xã hội: là các mối quan hệ giữa con người tạo nên sự khó khăn hoặc thuận lợi cho sự tồn tại và phát triển của mỗi con người và tập thể. - Môi trường nhân tạo: là các yếu tố tự nhiên và xã hội do con người tạo nên và chịu sự chi phối của con người. 7
  8. PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG SV Dược cần biết và quan tâm đến vấn đề môi trường gì - TÌM HIỂU BẢN CHẤT, ĐẶC ĐIỂM: Môi trường tự nhiên - ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TỪ MÔI TRƯỜNG: chú trọng đến môi trường xã hội và tác động tương quan 2 phía từ môi trường tự nhiên - ĐẶC THÙ NGHỀ NGHIỆP: có liên quan đến môi trường nhân tạo (Ví dụ: khai thác và thay thế dược liệu trên cạn và trong đại dương, …) 8
  9. ĐẶC TRƯNG CỦA MÔI TRƯỜNG Chức năng của môi trường 1. Không gian sống của con người 2. Cung cấp tài nguyên - Tài nguyên tái tạo được - Tài nguyên không tái tạo được 3. Không gian chứa phế thải 9
  10.  Tµi nguyªn kh«ng t¸i t¹o ®ưîc: Nguån tµi nguyªn h÷u h¹n, sÏ mÊt ®i hoÆc kh«ng gi÷ l¹i tÝnh chÊt ban ®Çu sau mét qu¸ tr×nh sö dông. • Tµi nguyªn t¸i t¹o ®ưîc: Tµi nguyªn ®îc cung cÊp liªn tôc vµ v« tËn, cã thÓ duy tr× hoÆc tù bæ sung khi qu¶n lý chóng thÝch hîp. 10
  11. ĐẶC TRƯNG MÔI TRƯỜNG 1. Tính cấu trúc 2. Tính cân bằng động - Các phần tử tạo nên sự cân bằng của cả hệ thống - Khi có thay đổi bên trong, hệ sẽ thiết lập cân bằng mới 3. Tính tự điều chỉnh - Khả năng tự thích nghi của các phân tử khi có thay đổi bên ngoài - Khả năng này liên quan đến tác động từ bên ngoài của con người đến môi trường 11
  12. ĐẶC TRƯNG CỦA MÔI TRƯỜNG 4. Tính mở - Là hệ thống mở tiếp nhận vật chất, năng lượng, thông tin vào, ra. - Tính mở về không gian và thời gian.  Các vấn đề môi trường mang tính vùng, tính toàn cầu, tính lâu dài  chỉ được giải quyết bằng nỗ lực của toàn thể cộng đồng, bằng sự hợp tác giữa các quốc gia, các khu vực - Ví dụ: phân tích hiện tượng nhiệt độ bề mặt trái đất tăng, lắng đọng acid 12
  13. Nhiệm vụ của khoa học môi trường - Nghiên cứu đặc điểm thành phần môi trường. - Nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật xử lý ô nhiễm nâng cao chất lượng môi trường. - Nghiên cứu quản lý về khoa học kinh tế, pháp luật, xã hội để bảo vệ và phát triển môi trường. - Nghiên cứu mô hình hóa, phương pháp phân tích các yếu tố môi trường. 13
  14. CÁC MÔN HỌC TRONG KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG  Hóa môi trường: Nghiên cứu, mô tả, mô hình phản ứng hóa học: động học, nhiệt động học  Độc chất học môi trường: phát sinh, tiêu hủy chất ô nhiễm (tự nhiên, tổng hợp)  Kỹ thuật môi trường: thiết kế, vận hành, quản lý công trình kiểm soát, xử lý chất thải  ĐTM: xác định, đánh giá các tác động có thể xảy ra của dự án: kinh tế, xã hội….  Kinh tế môi trường: mối quan hệ lợi ích- chi phí 14
  15. 1. SV Dược cần nắm bắt phần kiến thức nào ? 2. Kiến thức này góp phần phục vụ lĩnh vực chuyên môn nào ? 15
  16. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 1. PHÁT TRIỂN - TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - Phát triển: nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của dân chúng bằng hoạt động sx, QHSX, hoạt động văn hóa  đặt mục tiêu (ngắn/ trung/ dài hạn). 16
  17. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 1. PHÁT TRIỂN - TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ - Tăng trưởng kinh tế là yếu tố cần thiết để đạt mục tiêu trên: cụ thể hóa và có kế hoạch, chương trình, chiến lược, chính sách . Được định lượng bằng GDP và tỷ lệ % tăng trưởng. - Trước: thường bị hòa nhập. 17
  18. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG  Phát triển: là quá trình sử dụng và cải thiện các điều kiện sống của con người. Phát triển là nguyên nhân mọi biến đổi tích cực và tiêu cực đối với môi trường PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 18
  19. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG * Định nghĩa: theo Luật BVMT 2014 * Đặc điểm PTBV: rất phức tạp, khó khăn vì: - phải liên tục, đều đặn, lành mạnh khác phát triển vượt bậc, khai thác tài nguyên ồ ạt. - Phải phối hợp các lĩnh vực kinh tế, xã hội, môi trường - Lượng giá: thêm chỉ số HDI * Các hoạt động liên quan nhằm đạt được PTBV ????? - 9 nguyên tắc 19
  20. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - Phân tích sơ đồ sau Kinh tế bền vững: - Sự tăng trưởng - Sự phát triển - Hiệu quả Môi trường bền vững: Xã hội bền vững: - Thống nhất sinh thái, - Bản sắc văn hóa, - Đa dạng sinh học - Khả năng tiếp cận - Khả năng chuyển hóa - Sự ổn đinh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
128=>2