D H T M _ T M U
CHƯƠNG 6
D H T M _ T M U
KIỂM TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP
1
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
NỘI DUNG:
D H T M _ T M U
6.1 Kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 6.2 Kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính 6.3 Kiểm toán thu nhập khác
2
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1 Kiểm toán doanh thu bán hàng và CCDV
D H T M _ T M U
6.1.1. Mục tiêu kiểm toán doanh thu BH và CCDV 6.1.2. Nội dung kiểm toán doanh thu BH và CCDV 6.1.3. Thủ tục kiểm toán doanh thu BH và CCDV
D H T M _ T M U
3
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.1. Mục tiêu kiểm toán doanh thu BH và CCDV 6.1.1.1 Đặc điểm khoản mục doanh thu BH và CCDV: Theo chuẩn mực kế toán số 14 (VAS 14), doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, gồm doanh thu bán hàng- cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu và doanh thu thuần.
4
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.1. Mục tiêu kiểm toán doanh thu BH và CCDV 6.1.1.1 Đặc điểm khoản mục doanh thu BH và CCDV: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch như bán hàng hoá…bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). Doanh thu còn bao gồm các khoản trợ giá, phụ thu theo quy định của nhà nước đối với một số hàng hoá dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ được nhà nước cho phép và giá trị của các sản phẩm hàng hoá đem biếu, tặng hoặc tiêu dùng trong nội bộ doanh nghiệp. Doanh thu nội bộ là số tiền thu được do bán hàng hoá, sản phẩm cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty hay tổng công ty.
5
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.1. Mục tiêu kiểm toán doanh thu BH và CCDV Các sai sót và rủi ro tiềm tàng đối với doanh thu BH và CCDV
(1) Trong nhiều trường hợp việc xác định thời điểm thích hợp và
D H T M _ T M U
(3) Tại nhiều doanh nghiệp doanh thu là cơ sở để đánh giá kết quả
(4) Doanh thu có quan hệ đến thuế giá trị gia tăng đầu ra nên có
6
D H T M _ T M U
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là khoản mục trọng yếu trên báo cáo tài chính, là cơ sở để người sử dụng đánh giá về tình hình hoạt động và quy mô kinh doanh của doanh nghiệp. Do vậy, khoản mục này là đối tượng của nhiều sai phạm vì những lý do sau: số tiền để ghi nhận doanh thu đòi hỏi sự xét đoán. (2) Doanh thu có quan hệ mật thiết đến kết quả lãi lỗ. Do đó, những sai lệch về doanh thu thường dẫn đến lãi lỗ bị trình bày không trung thực và hợp lý. hoặc thành tích nên chúng có khả năng bị thổi phồng cao hơn thực tế. thể bị khai thấp hơn thực tế để trốn thuế hoặc tránh né thuế.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.1. 2. Mục tiêu kiểm toán doanh thu BH và CCDV
D H T M _ T M U
Sự đánh giá: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
D H T M _ T M U
7
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp ghi nhận là thực tế phát sinh. Sự phát sinh trong niên độ kế toán và thuộc về đơn vị làm cơ sở cho việc xác định kết quả kinh doanh, phân chia lãi lỗ và tính toán các khoản thuế nộp ngân sách Nhà nước. Đầy đủ: Tất cả các nghiệp vụ về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp phát sinh phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán. doanh nghiệp được phản ánh đúng số tiền Ghi chép chính xác: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp được tính toán và ghi chép xác chính xác về số tiền, về kỳ, và về tài khoản. Trình bày và công bố: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp được trình bày và khai khai báo báo đầy đủ và đúng kỳ phù hợp với quy định hiện hành
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.2. Nội dung kiểm toán doanh thu BH và CCDV
- Kiểm tra giá trị của khoản mục doanh thu BH và CCDV.
D H T M _ T M U
- Kiểm tra việc trình bày số dư các khoản mục doanh thu BH và
CCDV trên BCTC
- Kiểm tra các nghiệp vụ với bên có liên quan
D H T M _ T M U
- Kiểm tra các nghiệp vụ về doanh thu BH và CCDV phát sinh
bằng ngoại tệ
8
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.3. Thủ tục kiểm toán doanh thu BH và CCDV
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ 6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (1)Thực hiện thủ tục phân tích (2)Thử nghiệm chi tiết:
9
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.3. Thủ tục kiểm toán tài sản cố định
D H T M _ T M U
6.1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ:
D H T M _ T M U
Tìm hiểu, đánh giá về các chính sách kiểm soát, các quy định về KSNB về doanh thu như: quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận hay cá nhân trong việc xét duyệt đơn đặt hàng, trong việc phê chuẩn bán chịu, trong việc phê chuẩn xuất giao hàng, quy định về trình tự thủ tục trong việc đàm phán và ký kết HĐ thương mại, trong việc xuất giao hàng và theo dõi thu hồi tiền hàng. Tiến hành kiểm tra chọn mẫu một số nghiệp vụ doanh thu, kiểm tra việc hạch toán, ghi nhận doanh thu, đối chiếu với đơn đặt hàng, lệnh bán hàng, chứng từ vận chuyển, hóa đơn bán hàng, phiếu xuất kho, kiểm tra chữ ký phê duyệt bán hàng. Thông qua đó đánh giá việc tuân thủ các thủ tục KSNB đối với chu trình bán hàng thu tiền.
10
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.3. Thủ tục kiểm toán tài sản cố định
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ: Kiểm tra thủ tục bán hàng và thu tiền, như: Nhận đơn đặt hàng, giao nhận hàng, phương thức vận chuyển hàng, phương thức thanh toán, …; tổ chức hạch toán nghiệp vụ bán hàng và thanh toán như lập hóa đơn bán hàng, ghi chép doanh thu, thu tiền bán hàng, nợ phải thu khách hàng, …Thực hiện các thử nghiệm với nghiệp vụ hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại, … Thông qua tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ giúp KTV đánh giá việc đảm bảo đúng nguyên tắc và khả năng ngăn chặn rủi ro đến mức độ nào từ đó đánh giá lại mức độ rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và mức độ thỏa mãn về kiểm soát của KTV đối với hệ thống bán hàng thu tiền.
11
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản
(1)Thực hiện thủ tục phân tích (2)Kiểm tra chi tiết
D H T M _ T M U
12
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản
D H T M _ T M U
Tính tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu của tất cả các mặt hàng, so sánh
D H T M _ T M U
(1)Thực hiện thủ tục phân tích Kiểm toán viên lập bảng phân tích doanh thu để so sánh doanh thu giữa các tháng với nhau, xem xét các tháng có doanh thu tăng hay giảm đột biến. So sánh doanh thu của kỳ này với kỳ trước theo từng tháng, nếu có sự chênh lệch quá cao thì xem xét sự thay đổi tình hình kinh doanh giữa các kỳ. với bình quân chung của ngành và so sánh với năm trước. Cụ thể:
13
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
So sánh với kỳ truớc, với kế hoạch, nếu có biến động
D H T M _ T M U
Lập bảng phân tích tổng quát quan hệ đối ứng tài khoản
D H T M _ T M U
Lập bảng phân tích doanh thu theo thuế suất, theo từng
Lập bảng phân tích doanh thu trong mối quan hệ với
D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (1)Thực hiện thủ tục phân tích bất thuờng cần tìm hiểu rõ nguyên nhân; So sánh tỷ trọng lợi nhuận thuần từ hoạt động SXKD với doanh thu thuần giữa kỳ này với kỳ trước để đánh giá khả năng sinh lời từ doanh thu bán sản phẩm qua các kỳ; và nhận dạng các quan hệ bất thường; tháng và theo từng loại doanh thu; giá vốn;
14
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Nhận dạng sự tăng hay giảm bất thường của doanh thu
Tính tỷ lệ lãi gộp theo từng tháng, từng quý. Xác định
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (1)Thực hiện thủ tục phân tích trong kỳ kiểm toán; rõ nguyên nhân của những biến động bất thường; So sánh số dư doanh thu chưa thực hiện (TK 3387) cuối kỳ với kỳ truớc theo từng loại doanh thu, nếu có biến động bất thường cần tìm hiểu rõ nguyên nhân; Tính toán số doanh thu uớc tính và số thực tế thực hiện. So sánh số ước tính với số ghi sổ. Tìm nguyên nhân và kiểm tra nếu số chênh lệch lớn hơn số thực hiện;
Đánh giá kết quả kiểm tra.
15
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản:
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
(2) Kiểm tra chi tiết Kiểm tra cơ sở dẫn liệu “phát sinh”: Một khoản doanh thu được coi là có thật, đã sảy ra khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi nhận doanh thu theo quy định của chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”. Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ bán hàng, có thể xảy ra khả năng sai sót hoặc gian lận: Doanh thu phản ánh trên sổ kế toán, báo cáo kế toán cao hơn doanh thu thực tế phát sinh. Trường hợp này được biểu hiện cụ thể là doanh nghiệp đã hạch toán vào doanh thu những khoản thu chưa đủ các yếu tố xác định là doanh thu như quy định hoặc số doanh thu đã phản ánh trên sổ kế toán, báo cáo kế toán cao hơn so với doanh thu trên các chứng từ kế toán:
16
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản:
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
(2) Kiểm tra chi tiết Kiểm tra cơ sở dẫn liệu “phát sinh”: Kiểm tra chuyển giao hàng: KTV cần kiểm tra chọn mẫu một số bút toán trên Sổ Nhật ký bán hàng (hoặc sổ chi tiết doanh thu) để xem xét chúng có kèm theo các chứng từ vận chuyển hoặc chứng từ khác (xuất hàng, giao hàng…) để chứng minh hay không. Các nghiệp vụ được chọn thường là giao dịch có số tiền lớn, các khách hàng đột xuất hoặc các nghiệp vụ xảy ra vào cuối niên độ kế toán, … Nếu KTV nghi ngờ có phiếu xuất kho hoặc chứng từ vận chuyển giả, cần đối chiếu lô hàng đó (Số lượng, số tiền bán hàng) với hàng tồn kho. Nếu KTV nghi ngờ có sự giả mạo khách hàng (khách hàng hư vô, không có thật), cần thực hiện các thủ tục: Đối chiếu một số bút toán trên bảng kê doanh thu bán hàng hoặc sổ chi tiết bán hàng với các chứng từ bán hàng hoặc việc giao hàng.
17
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản:
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
(2) Kiểm tra chi tiết Kiểm tra cơ sở dẫn liệu “phát sinh”: Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ ghi Có TK131 “Phải thu khách hàng” trong kỳ và các kỳ kế tiếp. Nếu có nghiệp thu tiền của chính khách hàng này (Nợ TK 111,112) hoặc có nghiệp vụ hàng bán trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại phát sinh (Nợ TK 521) thì các nghi ngờ khách hàng hư vô sẽ bị loại trừ. Gửi thư xác nhận số dư đến các khách hàng liên quan. Các khảo sát về giá bán thường được tiến hành bằng cách so sánh, đối chiếu giá bán trên các hóa đơnbán hàng với giá quy định của Doanh nghiệp. Nếu giá bán được phê chuẩn theo từng thương vụ, cần kiểm tra phê chuẩn của giám đốc hoạc người ủy quyền.
18
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản:
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
(2) Kiểm tra chi tiết Kiểm tra cơ sở dẫn liệu “chính xác” của doanh thu: KTV cần kiểm tra số lương, quy cách, phẩm chất hàng bán, đơn giá bán, tổng số tiền theo hóa đơn. Thủ tục tiến hành: KTV tính toán lại các số liệu trên hóa đơn trên cơ sở lấy mẫu. Với các doanh thu bán hàng thu bằng ngoại tệ, kiểm tra việc quy đổi tỷ giá hối đoái theo quy định. Đối chiếu số liệu trên các hóa đơn bán hàng với các chứng từ vận chuyển và đơn đặt hàng tương ứng. Nếu hệ thống KSNB của chu trình bán hàng tốt, rủi ro kiểm soát thấp, quy mô mẫu có thể giảm bớt. KTV có thể thu hẹp phạm vi và quy mô kiểm toán để tiết kiệm chi phí kiểm toán và ngược lại.
19
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản:
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
(2) Kiểm tra chi tiết Kiểm tra cơ sở dẫn liệu “đầy đủ” của doanh thu: Để kiểm tra tính đầy đủ, KTV cần thực hiện đối chiếu chứng từ vận chuyển, hóa đơn với sổ chi tiết doanh thu, sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng. Kiểm tra việc phân loại và ghi sổ: Doanh thu bán hàng ra bên ngoài với doanh thu bán hàng nội bộ; Doanh thu bán hàng với doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác; Doanh thu bán hàng theo từng phương thức bán hàng đặc biệt là bán trả chậm, trả góp, bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng, ….
20
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản: (2) Kiểm tra chi tiết Kiểm tra cơ sở dẫn liệu “đầy đủ” của doanh thu: Kiểm tra các khoản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Kiểm tra 100% hoặc chọn mẫu tuỳ theo kết quả tìm hiểu về kiểm soát nội bộ đối với khoản mục này. Đối chiếu với số ghi giảm doanh thu trên sổ chi tiết doanh thu, đồng thời đối chiếu với các chứng từ có liên quan. Đảm bảo mọi khoản hàng bán bị trả lại đều phải có văn bản của người mua ghi rõ số luợng, đơn giá và giá trị hàng bán bị trả lại, xác định lý do trả lại hàng kèm theo chứng từ nhập kho số hàng bị trả lại hoặc chứng từ khác chứng minh cho số hàng đã bị trả lại.
21
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản: (2) Kiểm tra chi tiết Kiểm tra cơ sở dẫn liệu “ghi đúng kỳ” của doanh thu: KTV cần kiểm tra so sánh ngày (tháng) của các nghiệp vụ bán hàng đã ghi sổ với ngày trên sổ giao hàng. Kiểm tra tài khoản phải thu và tài khoản phải trả liên quan. Kiểm tra các nghiệp vụ bán hàng bất thường, các nghiệp vụ có quan hệ đối ứng tài khoản bất thường, các nghiệp vụ bán hàng đầu và cuối niên độ có giá trị lớn, … Đối với các khoản doanh thu chưa thực hiện: Cần kiểm tra căn cứ ghi nhận doanh thu chưa thực hiện và việc kết chuyển để đảm bảo tuân thủ với nguyên tắc phù hợp và nguyên tắc đúng kỳ. Kiểm tra chọn mẫu chứng từ và hợp đồng xem các khoản tiền ghi nhận có phù hợp không?. Xem xét việc kết chuyển doanh thu có phù hợp với thời gian và khoản tiền nhận truớc hay không?
22
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
- Doanh thu của từng loại giao dịch. - Doanh thu từ việc trao đổi hàng hoá hoặc dịch vụ theo
D H T M _ T M U
6.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản: (2) Kiểm tra chi tiết Kiểm tra cơ sở dẫn liệu “trình bày và công bố” của doanh thu: Cộng lại số phát sinh trên sổ nhật ký bán hàng, sổ chi tiết của một số tháng hoặc cả năm tuỳ theo khối lượng các nghiệp vụ phát sinh của doanh nghiệp. Kiểm tra việc công bố các thông tin liên quan đến doanh thu. Các thông tin liên quan đến doanh thu cần được trình bày đủ gồm: - Chính sách kế toán được áp dụng trong việc ghi nhận doanh thu, bao gồm cả phương pháp xác định phần công việc đã hoàn thành của các giao dịch về cungcấp dịch vụ. từng loại giao dịch
23
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.2. Kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
D H T M _ T M U
6.2.1. Mục tiêu kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính 6.2.2. Nội dung kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính 6.2.3. Thủ tục kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
24
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
- Tiền bản quyền : Là số tiền thu được phát sinh từ việc
- Cổ tức và lợi nhuận được chia là số tiền lợi nhuận được
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.2.1. Mục tiêu kiểm toán doanh thu hoạt động TC 6.2.1.1 Đặc điểm khoản mục doanh thu hoạt động TC Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu về tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. - Các khoản thu nhập được tính doanh thu hoạt động tài chính bao gồm : Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu tư trái phiếu chiết khấu thanh toán được hưởng…. cho người khác sử dụng tài sản như bằng sáng chế. phân phối từ việc nắm giữ cổ phiếu hoặc góp vốn - DT hoạt động tài chính khác gồm có thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán , về chuyển nhượng hoặc cho thuê cơ sở hạ tầng , lãi chênh lệch tỉ giá….
25
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.2.1.2 Mục tiêu kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
Mục tiêu về tính hiện hữu: DT HĐTC được ghi chép tồn tại. Các
khoản thu này thuộc nội dung hoạt động tài chính và có thật.
Mục tiêu về tính đầy đủ: Các nghiệp vụ tồn tại đều được ghi
D H T M _ T M U
chép. Mọi khoản DT HĐTC phát sinh đều được ghi chép đầy đủ
không để ngoài sổ kế toán và không báo cáo bất cứ một khoản doanh
thu nào.
D H T M _ T M U
Mục tiêu về phát sinh: Các khoản DT HĐTC được ghi nhận phải
thật sự phát sinh và thuộc về đơn vị.
26
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.2.1.2 Mục tiêu kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
Mục tiêu về tính chính xác: Doanh thu hoạt động tài chính được
tính toán chính xác và thống nhất giữa sổ chi tiết và sổ cái
Mục tiêu về đánh giá: Doanh thu hoạt động tài chính được đánh
D H T M _ T M U
giá đúng số tiền. Các khoản doanh thu thu bằng ngoại tệ được đánh
giá theo đúng chuẩn mực kế toán và những quy định của chế độ kế
toán hiện hành
Mục tiêu về trình bày và công bố: Doanh thu hoạt động tài chính
D H T M _ T M U
được trình bày đúng đắn và khai báo đầy đủ, đúng kỳ phù hợp với
quy định hiện hành.
27
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.2.2. Nội dung kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
- Kiểm tra giá trị của khoản mục doanh thu hoạt động tài chính.
- Kiểm tra việc trình bày khoản mục doanh thu hoạt động tài
D H T M _ T M U
chính trên BCTC
- Kiểm tra các nghiệp vụ về hoạt động tài chính liên quan đến
chênh lệch tỷ giá
D H T M _ T M U
28
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.2.3. Thủ tục kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
6.2.3.1. Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ 6.2.3.2. Các thử nghiệm cơ bản
D H T M _ T M U
29
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.2.3. Thủ tục kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
D H T M _ T M U
6.2.3.1. Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ Doanh thu hoạt động tài chính đa dạng cả về chủng loại và phương pháp xử lí kế toán về thời điểm ghi nhận, giá trị ghi nhận…Mặt khác, đối với nhiều đơn vị, doanh thu hoạt động tài chính không gắn với mục đích kinh doanh chủ yếu của đơn vị mà chỉ phát sinh trong một số giao dịch nhất định. Do vậy KTV phải tìm hiểu các hoạt động thực tế mang lại doanh thu hoạt động tài chính cho khách hàng. Đánh giá phương pháp ghi nhận các khoản doanh thu hoạt động tài chính.
D H T M _ T M U
30
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.2.3. Thủ tục kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
D H T M _ T M U
6.2.3.1. Các thử nghiệm cơ bản đối với doanh thu hoạt động tài chính (1) Phân tích đánh giá tổng quát So sánh doanh thu hoạt động tài chính giữa kỳ này với kỳ khác
hoặc với kế hoạch nếu có.
Phân loại doanh thu hoạt động tài chính theo từng loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh, tiến hành phân tích và so sánh từng loại thu nhập theo nghiệp vụ kinh tế phát sinh đó với tổng doanh thu hoạt động tài chính. So sánh tương quan giữa chi phí hoạt động tài chính (TK 635) với doanh thu hoạt động tài chính của từng hoạt động để tìm ra những chênh lệch và tìm lời giải thích.
D H T M _ T M U
Lập bản ghi chép các khoản thu từ hoạt động tài chính có tính chất định kỳ (tiền cho thuê tài sản, lãi thu từ hoạt động đầu tư tài chính). Đối chiếu giữa sổ tổng hợp và sổ chi tiết các khoản doanh thu hoạt động tài chính với các chứng từ liên quan
31
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.2.3. Thủ tục kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
D H T M _ T M U
6.2.3.1. Các thử nghiệm cơ bản đối với doanh thu hoạt động tài chính (2)Kiểm tra chi tiết đối với doanh thu hoạt động tài chính Đối với mỗi nghiệp vụ phát sinh mà doanh thu đã được xác định, kiểm toán viên tiến hành kiểm tra số tiền đã được hạch toán… Cần chú ý về một số trường hợp sau :
Nếu doanh thu tiền lãi được tính trên cơ sở phân bổ doanh thu chưa
thực hiện, thí dụ đối với các hợp đồng bán hàng trả chậm
Đối với hoạt động mua bán chứng khoán hay ngoại tệ, đơn vị chỉ được hạch toán vào doanh thu hoạt động tài chính về phần chênh lệch giữa giá bán với giá gốc của các loại chứng khoán hay ngoại tệ .
D H T M _ T M U
Tiền lãi được hưởng từ trái phiếu, cổ phiếu chỉ được ghi nhận vào doanh thu về phần phát sinh trong thời kỳ doanh nghiệp đã mua chứng khoán
32
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.2.3. Thủ tục kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.2.3.1. Các thử nghiệm cơ bản đối với doanh thu hoạt động tài chính (2)Kiểm tra chi tiết đối với doanh thu hoạt động tài chính Đối với khoản thu nhập liên quan đến hoạt động góp vốn liên doanh, liên kết cần kiểm tra hợp đồng liên doanh, biên bản họp hội đồng quản trị của công ty liên doanh, liên kết liên quan đến việc phân chia kết quả, BCTC và các tài liệu liên quan khác của công ty liên doanh, liên kết…
Đối với khoản thu lãi: Kiểm tra các phiếu, bảng tính lãi đối chiếu với các hợp đồng có liên quan, so sánh với các mức lãi suất quy định hiện hành của nhà nớc ( nếu có). Lưu ý nguyên tắc chia cắt niên độ trong hạch toán bằng cách kiểm tra phiếu và bảng tính lãi lần cuối trong kỳ, kiểm tra bút toán hạch toán.
Đối với các khoản thu nhập liên quan đến hoạt động đầu tư, mua, bán chứng khoán cần kiểm tra các tài liệu liên quan đến hoạt động mua và bán chứng khoán, kiểm tra bút toán hạch toán.
33
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.3. Kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.1. Mục tiêu kiểm toán thu nhập khác 6.3.2. Nội dung kiểm toán thu nhập khác 6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
34
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.1. Mục tiêu kiểm toán thu nhập khác 6.3.1.1 Đặc điểm khoản mục thu nhập khác
Nội dung thu nhập khác gồm các khoản thu từ các hoạt động xảy ra
D H T M _ T M U
không thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, bao gồm:
- Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ; - Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng; - Thu tiền bảo hiểm được bồi thường; - Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước; - Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập; - Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại; - Các khoản thu khác.
D H T M _ T M U
Các khoản thu nhập khác phát sinh không nhiều; Tính chất bất thường, và mới nên khó khăn cho việc xử lý và quản lý, dễ dẫn đến rủi ro.
35
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.1.2 Mục tiêu kiểm toán thu nhập khác
Mục tiêu về tính có thật: Tất cả các khoản thu nhập khác là thực sự
phát sinh, có căn cứ, có đầy đủ chứng từ hợp lệ, hợp pháp .
Mục tiêu về tính toán, đánh giá: Tất cả các khoản thu nhập khác
phải được xác định, tính toán một cách chính xác và hợp lý
D H T M _ T M U
Mục tiêu về ghi chép đầy đủ, chính xác: Tất cả các thu nhập khác
được phân loại và ghi nhận đầy đủ và chính xác vào sổ kế toán của đơn vị.
Mục tiêu về tính đúng kỳ:Tất cả các thu nhập khác được ghi nhận,
chia cắt đúng niên độ kế toán .
D H T M _ T M U
Mục tiêu về trình bày và công bố: Các khoản thu nhập khác được
cộng dồn đầy đủ, chính xác và trình bày phù hợp với chuẩn mực kế toán.
36
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.2. Nội dung kiểm toán thu nhập khác
- Kiểm tra giá trị của khoản mục thu nhập khác.
- Kiểm tra các nghiệp vụ liên quan đến thanh lý tài sản,
D H T M _ T M U
các khoản thu nhập bất thường trong kỳ
- Kiểm tra việc trình bày khoản mục thu nhập khác trên
BCTC
D H T M _ T M U
37
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
6.3.3.1. Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ 6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản
D H T M _ T M U
38
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.3.1. Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ
Hoạt động kiểm soát nội bộ đối với thu nhập khác thông qua
các chức năng liên quan đển quá trình xử lý các nghiệp vụ liên quan
đến thu nhập khác. Đặc thù của các khoản mục này là nó có thể phát
sinh bất thường, liên quan đển nhiều hoạt động và bộ phận khác
nhau trong đơn vị, nên việc kiểm soát nội bộ của đơn vị thực hiện
D H T M _ T M U
theo từng loại hoạt động phát sinh thu nhập khác.
39
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.3.1. Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ
Xem xét việc ban hành chính sách/quy chế về thanh lý, nhượng
bán tài sản cố định: Điều kiện để một TSCĐ được thanh lý, nhượng
bán; Quy trình tiến hành thanh lý, nhượng bán (Lập hội đồng thanh
lý, tổ chức đấu thầu; Thẩm quyền quyết định thanh lý, nhượng
bán...)
D H T M _ T M U
40
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.3.1. Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ
Xem xét các chính sách nhằm quản lý/kiểm soát các hợp đồng
kinh tế: Lựa chọn đối tác (người mua, người bán);
Tìm hiểu lịch sử tín dụng, tình hình tài chính của khách hàng;
Xác định khả năng cung cấp hàng hoá, dịch vụ của đổi tác với đơn
vị cũng như của đơn vị với đối tảc; Thoả thuận điều khoản; Ký hợp
đồng với các đổi tác (Lưu ý các điều khoản cam kết về nghĩa vụ,
D H T M _ T M U
trách nhiệm của hai bên nếu không thực hiện hợp đồng) —»để quản
lý, kiểm soát các khoản thu nhập khác phát sinh từ thu tiền phạt về
hợp đồng kinh tế.
41
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.3.1. Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ
Xem xét các quy định đối với phòng kế toán về kiểm soát các
khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ nhằm hạn chế các khoản thu
nhập khác bị bỏ sót; Kiểm soát việc ghi nhận các khoản thu nhập
khác phát sinh từ các trường hợp trên.
D H T M _ T M U
42
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác (1) Phân tích đánh giá tổng quát
So sánh thu nhập khác kỳ này với kỳ trước (thu nhập kế hoạch) theo
từng loại nhằm xác định sự biến động về thu nhập khác để định
hướng cho bước kiểm tra chi tiết tiếp theo.
Việc so sánh này cần kết hợp với so sánh tổng giá trị TSCĐ thanh lý,
nhượng bán trong kỳ; tổng giá trị hợp đồng ký kết trong năm với nhà
D H T M _ T M U
cung cấp và khách hàng; tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến vi phạm hợp
đồng; tìm hiểu nguồn gốc các khoản thu nhập khác được ghi nhận do
bị bỏ sót từ các niên độ trước...
43
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác (1) Phân tích đánh giá tổng quát
Lập bảng phân tích tổng quát quan hệ đối ứng tài khoản và nhận dạng
các quan hệ đối ứng bất thường hoặc có nội dung không rõ ràng.
Phân loại thu nhập khác theo từng loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh và
loại thuế suất.
So sánh Số ước tính thu nhập khác của kiểm toán viên trên cơ sở giá trị
D H T M _ T M U
thanh lý, nhượng bán TSCĐ ước tính dựa trên giá trị còn lại của
TSCĐ đem thanh lý, nhượng bán.
44
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác (1) Phân tích đánh giá tổng quát
Lập bảng so sánh tương quan giữa chi phí khác với thu nhập khác
từng hoạt động để tìm ra những chênh lệch và tìm lời giải thích.
Sọ sánh tương quan ảnh hựởng của khoản thu nhập khác phát sinh từ
các khoản tiền nhận do được phạt về vi phạm hợp đồng có gây ảnh
hưởng tới giá trị hàng hoá. mua vào/bán ra trong năm vì những tình
D H T M _ T M U
huống trên, có thể dẫn tới việc giảm bớt hàng hóa mua vào/bán ra
trong năm vì hợp đồng không được thực hiện.
Lập bảng phân tích tổng quái quan hệ đối ứng tài khoản và nhận dạng
các quan hệ đối ứng bất thường hoặc có nội dung không rõ ràng
45
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác (2) Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản phải thu khác * Kiểm toán cơ sở dẫn liệu có thật của nghiệp vụ Thực hiện kiểm tra: + Quyết định thanh lý, nhượng bán TSCĐ được người có thẩm quyền phê duyệt; Bằng chứng khác như (quyết định thành lập hội đồng thanh lý, hồ sơ đấu thầu nếu có); Hợp đồng kinh tế/Hoá đơn tài chính; chứng từ thu tiền về khoản bán và thu tiền bán thanh lý, nhượng bán TSCĐ, công cụ dụng cụ...
+ Hợp đồng kinh tế đã ký kết trong đó có điều khoản ghi rõ trách nhiệm của các bên khi gây ra thiệt hại và chế tài xử phạt; quyết định phải đền bù của cơ quan có thẩm quyền (Toà án kinh tế - nếu giải quyết thông qua toà án) hoặc của bản thân đơn vị bị phạt (Hai bên tự đứng ra giải quyết); Các chứng từ chứng minh đã thanh toán các khoản tiền trên...
46
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3. Thủ tục kiểm toán thu nhập khác
D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác (2) Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản phải thu khác * Kiểm toán cơ sở dẫn liệu có thật của nghiệp vụ
+ Quyết định của cơ quan thuế liên quan đến các khoản phạt
thuế, truy thu thuế,...
+ Các BCTC, sổ kế toán và chửng từ của các năm trước về các
khoản bỏ sót hay ghi bổ sung: xem xét về các khía cạnh đảm
bảo tính hợp lý, hợp lệ, hợp pháp.
D H T M _ T M U
Kiểm toán viên kiểm tra sự phát sinh lưu ý các trường hợp ghi
nhận thu nhập khác khi chưa có căn cứ hoặc ghi khống doanh
thu để tăng lãi lỗ
47
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác
D H T M _ T M U
(2) Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản phải thu khác
* Kiểm toán cơ sở dẫn liệu đã tính toán và đánh giá
Cần tiến hành kiểm tra các cơ sở tính toán đối với các khoản chi
phí/doanh thu khác xem có đảm bảo là tin cậy, hợp. lý; kiểm tra kết
quả tính toán có đảm bảo là chinh xác hay không.
Khi xét thấy cần thiết (như nghi ngờ sự thiếu chính xác), kiểm toán
viên có thể tính toán lại để đối chiếu hay có thể yêu cầu đơn vị cung
D H T M _ T M U
cấp giải trình.
48
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác
D H T M _ T M U
(2) Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản phải thu khác
* Kiểm toán cơ sở dẫn liệu đã hạch toán đầy đủ
Đối chiếu giữa số lượng chứng từ về thu nhập khác (Hoá đơn GTGT,
chứng từ liên quan đến nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Quyết định được
phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế; Quyết định miễn giảm, truy thu thuế
của cơ quan thuế...) với sổ cái TK 711 để kiểm tra việc ghi sổ có đảm
bảo tính đầy đủ không? Có trường hợp nào bỏ sót thu nhập không? Có
trường hợp nào ghi trùng chi phí khác không?
D H T M _ T M U
Đối chiếu các chứng từ liên quan đến việc phát hiện các khoản thu nhập
khác bị bỏ sót từ các năm trước với Sổ TK 711 xem đã được ghi sổ hay
chưa?
49
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác
D H T M _ T M U
(2) Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản phải thu khác
* Kiểm toán cơ sở dẫn liệu đúng kỳ
Đối chiếu ngày tháng phát sinh nghiệp vụ trên chứng từ với ngày tháng
ghi sổ chứng từ đó. (Lưu ý đến những nghiệp vụ có số tiền lớn, bất
thường hoặc nghiệp vụ xảy ra vào đầu niên độ hay cuối niên độ kế toán)
So sánh số hiệu, ngày tháng cập nhật trên các sổ chi tiết thu nhập/chi phí
khác với sổ chi tiết các tài khoản phải thu, phải trả có liên quan (so sánh
D H T M _ T M U
cập ngày cập nhật) để có thêm bằng chứng về tính đúng kỳ.
Kiểm toán viên cần kiểm tra các nghiệp vụ bất thường - các nghiệp vụ
đầu và cuối niên độ kế toán có giá trị lớn
50
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác
(2) Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản phải thu khác
* Kiểm toán cơ sở dẫn liệu phân loại ghi sổ
Kiểm tra việc phân loại thu nhập khác theo phạm vi hoạt động và tính
chất hoạt động.
D H T M _ T M U
Kiểm tra việc phân biệt các khoản thu nhập khác theo từng loại như: thu
từ hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ; Thu từ được phạt vi phạm
hợp đồng, được bồi thường; Thủ từ khoản nợ không xác định được chủ
nợ; Thu từ khoản được Nhà nước miễn giảm thuế...
D H T M _ T M U
Kiểm tra việc ghi nhận các nghiệp vụ vào sổ kế toán tương ứng và xét
quan hệ đối ứng tải khoản trong hạch toán có đảm bảo chính xác và hợp
chế độ kế toán hay không.
51
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
6.3.3.2. Các thử nghiệm cơ bản đối với thu nhập khác
(2) Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản phải thu khác
* Kiểm toán cơ sở dẫn liệu đã tính toán và đánh giá
Kiểm tra việc tính toán lũy kế phát sinh thu nhập khác trên từng sổ chi
tiết và trên sổ tổng hợp, để đánh giá tính đầy đủ, chính xác của sổ liệu
D H T M _ T M U
cộng dồn.
Kiểm toán viên cộng lại số liệu luỹ kế phát sinh đã kết chuyển của tài
khoản thu nhập khác (TK 711) và đối chiếu với kết quả của doanh
nghiệp
D H T M _ T M U
Xem xét, đánh giá việc trình bày thông tin thu nhập khác trên BCTC về
tính phù hợp với quy định của chế độ kế toán và sự nhất quán giữa số
liệu trên BCTC với số liệu trên sổ kế toán của đơn vị
52
D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U

