
LOGO
T ng quan v ki m toán – ổ ề ể
ki m toán đc l p ể ộ ậ
Ch ng 1:ươ

M c đíchụ
Gi i thi u khái ni m v ki m toán, các lo i ki m ớ ệ ệ ề ể ạ ể
toán & m t s v n đ c b n v ki m toán đc ộ ố ấ ề ơ ả ề ể ộ
l p.ậ

N i dungộ
Đnh nghĩa ki m toánị ể
1
Phân lo i ki m toánạ ể
2
L ch s hình thành và phát tri nị ử ể
L i ích kinh t c a KT đc l p trong KT BCTCợ ế ủ ộ ậ
KTV, DN ki m toán & hi p h i ngh nghi pể ệ ộ ề ệ
Quy trình ki m toán BCTCể
3
4
6
5

ĐNH NGHĨA: ỊKi m toán là gì ?ể
KTV đ ủ
năng l c ự
và đc ộ
l pậ
Thu th p và đánh ậ
giá b ng ch ngằ ứ
Nh ng thông tin ữ
đc ki m traượ ể
Các tiêu chu n ẩ
đc thi t l p ượ ế ậ
L p báo cáo ki m ậ ể
toán
S phù h pự ợ

ĐNH NGHĨA: ỊKi m toán là gì ?ể
Có nhi u đnh nghĩa khác nhau v ki m toán, d i đây là ề ị ề ể ướ
đnh nghĩa v ki m toán đang đc ch p nh n r ng rãi: ị ề ể ượ ấ ậ ộ
“Ki m toán là quá trình thu th p và đánh giá b ng ch ng v ể ậ ằ ứ ề
nh ng thông tin đc ki m tra nh m xác đnh và báo cáo v ữ ượ ể ằ ị ề
m c đ phù h p gi a nh ng thông tin đó v i các chu n m c ứ ộ ợ ữ ữ ớ ẩ ự
đã đc thi t l p. Quá trình ki m toán ph i đc th c hi n ượ ế ậ ể ả ượ ự ệ
b i các ki m toán viên đ năng l c và đc l p”ở ể ủ ự ộ ậ
A. A. Arens & J. K. Loebbecke

