NG

Ề ƯƠ BÀI GI NG CHUYÊN Đ

Đ C Ả

Ề 1

M T S KI N TH C C Ứ Ơ Ộ Ố Ế B N V KI N TRÚC

KTS Lý Thái Sơn

1. N i dung / Thu t ng KI N TRÚC ậ

(Architecture) theo UNESCO và ILO : 1.1 Ki n trúc Công trình (Building) ế 1.2 Ki n trúc Quy ho ch (Planning) ế 1.3 Ki n trúc C nh quan ế (Landscaping)

2. Ki n trúc Công trình

ế

ấ ạ

2.1 C u t o m t ngôi nhà : ộ hình th – v t li u – k t c u ậ ệ

ế ấ

ộ ế ấ

B n v các b môn : ki n trúc + k t c u + ư c …ớ đi n +n ả ẽ ế ệ 2.2 H sồ ơ thi t kế ế

D toán (t ng b môn) ừ

ự ộ

+ t ng d toán ự ổ

ặ ằ

2.2.1 B N V B MÔN KIÊN TRÚC ặ đ ng, ứ

ặ ắ

ố ả

ậ ư & nhân

ờ ế ơ t c

ợ ế

ờ ……………………….……………………….

Ẽ Ộ - 2 chi u (2D) m t b ng, m t t c u t o m t c t + chi ti ế ấ ạ - 3 chi u (3D) ph i c nh: n i th t – ngo i th t ấ ạ 2.2.2 Ư C TÍNH/ D TOÁN XÂY D NG Ự Ớ CÔNG TRÌNH : - Tiên lư ng – phân tích v t t công + máy thi công ( t ng h p theo th i giá th trị ư ng ) + chi phí ki n thi b n khác . ……………………….………………………………….……….

ế

ị ạ

3. Ki n trúc Quy ho ch [Đô] Th – [Nông] Thôn (g i chung : Quy ho ch xây d ng)ự 3.1 Ch c nứ ăng : c th hóa các QH H t ng

đo n cu i c a

ế

ạ ầ ố ủ

ụ ể – Xã h i => công Kinh t ộ h Quy ho ch t ng th qu c gia ổ ệ

3.2 Đô th và Nông thôn : C u trúc – Hình

ự ạ

t , quy

ổ ế đô th , ị

, ti u khu nhà

… )

ể ố ấ thái – Quy mô – Lư c s ợ ử 3.3 H th ng Quy ho ch Xây d ng : quy ệ ố ạ ho ch vùng (regional) , quy ho ch t ng ạ th (masterplan), quy ho ch chi ti ể ạ đ án QH khu ho ch phân lô (các ạ khu nhà ở

ở ể

3.4 QUI HO CH CHI TI T:

ử ụ đ t (t ấ ỷ

: 1/2000)

:

ỷ ệ

:

ế ế đô th (t l

ị ỷ ệ

3.4.1 QHCT s d ng l ệ 3.4.2 QHCT phân lô (t l 1/500) t k 3.4.3 Thi 1/2000 – 1/500) .

4. Ki n trúc C nh quan ( ho c ả ki n trúc phong c nh )

ế ế

ố ữ ế

4.1 Ch c nứ ăng : g ch n i gi a ki n ế ạ trúc công trình (2.1) và ki n trúc quy ho ch (3.2) ạ 4.2 N i dung và l

ư c s (ASLA và

ợ ử

4.3 Ki n trúc c nh quan và Thi ả

t k ế ế

ộ IFLA) ế đô thị

4. Bài đ c thêm : ọ

ạ ộ

(Phong th y : giao

Lá thư GEO-4, bài tham lu n t i ậ ạ Đ i h i Liên hi p KTS th gi i ế ớ ệ kỳ XX (B c Kinh – 1999) c a tác ủ đi m gi a gi ữ ể đô th Đông hai n n ki n trúc và ị ế & Tây).

NG

Ề ƯƠ BÀI GI NG CHUYÊN Đ Đ C Ả Ề 2

THUAÄT PHONG THUÛY & CAÙC QUAN NIEÄM TRIEÁT HOÏC PHÖÔNG ÑOÂNG VEÀ ÑAÁT ÑAI, NHAØ CÖÛA VAØ XAÂY DÖÏNG

KTS LÝ THÁI SƠN

Ế Ọ

1. CÁC QUAN NI M TRI T H C PH Ệ ĐÔNG TÁC Đ NG Đ N KHOA PHONG TH Y

ƯƠNG Ủ

V tr quan -> THÁI HÒA ụ ụ

Th gi i quan ế ớ

)

NHO ( Kh ng giáo) Đ O ( Lão giáo) THÍCH ( Ph t giáo

Nhân sinh quan -> AN CƯ

2.1 T B c

ư đ n ế

đ n phong

ư c sợ ử ư ng …, t ớ ể ừ đ a lý ị

Kham d ế

2. Ngu n g c / l ồ ố ừ ố đ n Tế Thanh ô, Thanh đi u, t th yủ ừ

ch c không gian c

ề ự ư tru ) đ n Ngh ệ ư i ờ

ế ư trú) c a ngủ

2.2 T Khoa h c (v s c thu tậ (t ổ ứ cư trú (cư dân)

2.3 T Đô và Thành

đ n Ph và Th ị ố

ế

3. N i dung :“

Nh t dấ ương cơ, nhì âm ph nầ ”

Lăng m (có

đ a m ch)

ÂM PH NẦ

C nh quan t

nhiên

Nghĩa trang (không đ a m ch

PHONG TH YỦ

KT công trình ( nhà

, …)

ư n, ờ

KT c nh quan (v công viên…)

DƯƠNG CƠ C nh quan nhân t o

KT QH th thôn (thôn tr n/ th tị ứ , th trân/th xã ị

4. Ki n trúc Quy ho ch (có

ế

đ a m ch) ạ Thôn tr nấ

4.1 Đ a/ Long m ch, Huy t tr

t kê’ ệ ư ng và quy mô thi ờ ạ ị ế

Đô thị

: ể

ắ ố ả

ăng Long ( Hà N i ), Sài Gòn & t Nam : Th ộ

đ nh h ư ng phát tri n ự ớ ể

ễ ) ị đô th ( Khí hóa lu n ) 4.2 Đô th ị đi n hình 4.2.1 Trung Qu c: B c Kinh, Qu ng Châu + Hong Kong + Macau 4.2.2 Vi ệ Hà N i ( ộ đ i Nguy n ờ 4.3 Kh nả ăng d báo, ậ ị

5. Ki n trúc công trình (không

ế

: đ a m ch) ạ ị

ự ệ

5.1 Bát tr ch pháp ạ 5.2 Kh nả ăng d báo s ki n ự (khí hóa lu n)ậ

ế

6. Ki n trúc c nh quan (có ho c ạ

không đ a m ch) ị

ư n phờ

ương Đông

- Ngh thu t sân v ệ - N i dung – l

ư c sợ ử

Bài đ c thêm ọ

Đ a m ch Vi ạ ị ệ

ạ KTS.VN s tháng 10-2005 ) c a tác gi t Nam ( T p chí Ki n trúc / H i ố

Bí n c a Phong th y ( V ế ộ . ả ủ ương Ng c Đ c ) ọ ứ ủ

ẩ ủ NXB Văn hóa thông tin – 1996. L ch s Phong Th y ( Hà Hi u Tân + La ể ủ ăn hóa thông tin – 2001. ử ấ

Tu n ) NXB V Phong th y – C nh quan s ng lý t ả ủ ư ng ( Du ở

Kh ng Kiên ) NXB Đà N ng – 2002. ổ ố ẵ

Đ CỀ ƯƠNG BÀI GI NG CHUYÊN Đ 3 Ả

PHONG TH Y THEO QUAN ĐI M

Ủ TRI T H C PH Ế Ọ

Ể ƯƠNG TÂY

KTS Lý Thái Sơn

ủ ụ đ a EURASIA: 1. Phân c c Đông – Tây c a l c “Đông là Đông, Tây là Tây” - (Rudyard kipling)

ặ ờ ặ

ặ ờ ọ ệ

tr ch và Tây tr ch

- M t tr i m c và m t tr i l n - Đông m nh và Tây m nh, Đông ạ ị

- Sơn ca và cú (nh p sinh h c ph

ương

Tây)

2. Quan đi m tri

t h c ph

ế ọ

ương Tây v Phong

th yủ

thu t B c ương t ự ậ ố ậ

2.1 Thu t Geomancy : t tr ch (Trung qu c)

ố ố ớ đi m v thiên ề

ờ ể ồ ơi ch n …. ố

2.2 Tương đ ng ồ đ i v i quan nhiên, môi trư ng và h n n (genius loçi)

2.3 D bi t đi m v th i gian ề ờ

ị ệ đ i v i quan ố ớ ế ự ể ế ư i ờ

( tr c tuy n v/v khúc tuy n ) và con ng (theo không gian v/v theo nh p sinh h c ọ ) ị

3. Có chăng hi n tệ ư ng Phong th y ủ đang xâm

ợ ương Tây nh p ậ đ i s ng ph ờ ố 3.1 Quan đi m c a m t s nhà nghiên c u & ủ ộ ố ể ương Tây: ề

truy n bá Ph - D ch h c: WILHEM ọ ị t h c v - Tri

ế ọ ăn hóa : JOSEPH NEEDHAM - Martin Heideiger - Goethe

- Phong th y : ERNEST.J.EITEL (1873 ) “

ấ ậ

nhiên

” đô th : KEVIN LYNCH ( 1960 ) the image of

theo cách nhìn c a tôi, b t lu n th nào, Phong th y cũng là tên g i ế ủ khác c a khoa h c t ọ ự ủ - Ki n trúc ế the city

ụ đích

- Phong th y trên m ng Internet –

3.2 Qu n chúng: ầ - ng h Phong th y vì m c Ủ thương m i là chính ạ ạ ủ hàng ngàn website

- Hàng v n masters / Feng shui - Vàng

ạ thau l n l n ẫ ộ

- M t “ ộ th trị ư ngờ ” / ngành k ngh ệ

không khói + không thuế

4. Sơn th y : giao ủ

đi m gi a 2 n n ữ

ki n trúc Đông – Tây

ế Bài đ c thêm: ọ 1- Lá thư GEO.02.(01.1995) : Đông là Đông, Tây

là Tây ?

2- JAMILIN (Contemporary Earth Design – The F.S Anthology) NXB Eastern Dragon Press - 1998

3- EVA/WONG (FS. The ancient wisdom of harmonious living for modern times

/ Shamabhala – 2000)

THE END