Mã đề: 101 Trang 1 / 2
TRƯỜNG THPT B H
TỔ VẬT LÍ - CNCN
( Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 -2025
MÔN : CNCN 10
Thời gian làm bài :45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 101
PHN I: Câu trc nghim nhiều phương n la chn (5,0 đim ). Th sinh tr li t câu 1 đn câu 20,
mi câu hi th sinh ch chn mt phương n
Câu 1. Khi xây dng hình chiu phi cnh, giao ca mt tranh và mt phng tm mắt được gi là gì?
A. Đưng chân tri. B. Đưng gch mt ct. C. Đưng biu din. D. Đưng tm mt.
Câu 2. Hình chiu trục đo xiên góc cân có cc hệ s bin dng theo các trc bng bao nhiêu?
A. p = q = r = 0.5 B. p = q = r = 1 C. p = r = 1; q = 0.5 D. p = q = 1; r = 0.5
Câu 3. H s bin dng ca hình chiu trục đo là
A. t s đ dài hình chiu mt đoạn thng song song hoc nm trên trc ta đ với đ dài thc t của đoạn
thẳng đó.
B. tổng đ dài hình chiu mt đoạn thng song song hoc nm trên trc ta đ với đ i thc t của đoạn
thẳng đó.
C. t s đ i thc t ca đon thng với đ dài nh chiu đon thng song song hoc nm tn trc ta đ.
D. hiu s đ dài hình chiu mt đoạn thng song song hoc nm trên trc ta đ với đ dài thc t ca
đoạn thẳng đó.
Câu 4. Đin t còn thiu vào ch trống? “…. gồm mt na hình chiu ghép vi mt na hình cắt”.
A. Hình ct bán phn. B. Hình ct cc b. C. Hình ct toàn b. D. Mt ct mt na.
Câu 5. Chi tit dưới đây có kiu ren như th nào?
A. C ren trc và ren ngoài. B. Ren trc. C. Ren trong. D. Ren ngoài.
Câu 6. Cho hình chiu phi cnh, hãy cho bit đây loại hình
chiu phi cnh nào?
A. Hình chiu phi cnh 2 đim t.
B. Hình chiu phi cnh 1 đim t.
C. Hình chiu phi cnh 3 đim t.
D. Hình chiu phi cnh 2 mt phng.
Câu 7. Khi v phác hình chiu phi cnh 1 đim tụ, trước khi
lấy đim I đ xc định chiu rng ca vt th thì ta phi thc hiện bước nào sau đây?
A. Lấy cc đoạn thng song song vi hình chiu đứng. B. Tô đậm các cnh thy và hoàn thin v phác.
C. Nối cc đim ca hình chiu đứng với đim t F’. D. Lấy cc đoạn thng vuông góc vi hình chiu
đứng.
Câu 8. Vi nhng vt th có hình dng tit din vuông góc phc tp thì ta nên s dng loi mt ct nào?
A. Mt ct toàn b. B. Mt ct mt na. C. Mt ct chp. D. Mt ct r.i
Câu 9. Trên bn v v tr có ren có ghi như sau: Tr 20 x 2 LH. Ký hiệu “LH”có ý nghĩa gì?
A. Loi ren xon phi. B. Ren vuông. C. Ren thang.. D. Loi ren xon trái
Câu 10. Cho mt ren h mét đưng knh ren 10mm bước ren 1.5mm. Khi biu diễn ren đó k
hiệu nào sau đây là đúng?
A. 1.5 x 10M B. M1.5 x 10 C. M15 D. M10 x 1.5
Câu 11. Đc bn v chi tit nhm mục đch gì?
A. Hiu tên gi, công dng, hình dáng, cu tạo, kch thước, vt liu ca chi tit.
B. Hiu tên gi, công dng, cu tạo, kch thước, trình t tháo lp ca sn phm.
C. Hiu tên gi, công dng, hình dáng, cu tạo, kch thước, trình t tháo lp ca sn phm.
D. Hiu công dng, hình dáng, cu tạo, kch thước, trình t tháo lp ca sn phm.
Câu 12. Trên bn v chi tit th hin nhng ni dung nào?
A. Hình biu din, bng kê, cách lp ghép, yêu cu k thut và khung tên.
B. Hình biu din, bng kê, v trí các chi tit, yêu cu k thut và khung tên.
C. Hình biu din, cách tháo chi tit, bng kê, yêu cu k thut và khung tên.
D. Hình biu diễn, kch thước, yêu cu k thut và khung tên.
Mã đề: 101 Trang 2 / 2
Câu 13. Bn v xây dựng dùng đ làm gì?
A. Thit k, kim tra, thi công cc công trình kin trúc, xây dng.
B. Ch to, lp rp my móc, thit b.
C. Th hin mi liên h gia các chi tit.
D. Thit k, thi công cc chi tit máy.
Câu 14. Bn v lp là bn v như th nào?
A. Là bn v trình bày tên gi, công dng, cu tạo, kch thước, vt liu ca chi tit.
B. Là bn v trình bày công dng, hình dáng, cu tạo, kch thước, vt liu ca chi tit.
C. Là bn v trình bày tên gi, công dng, hình dáng, cu tạo, kch thước, vt liu ca chi tit.
D. Là bn v trình bày hình dng, v tr tương quan của mt nhóm chi tit được lp vi nhau.
Câu 15. Trong quá trình thit k, ch to và lp ráp chi tit y, mun làm ra sn phm cn phi bn v o?
A. Bn v cơ kh. B. Bn v kin trúc. C. Bn v xây dng. D. Bn v m thut.
Câu 16. Mặt đứng trong bn v nhà là loi hình biu din nào?
A. Là hình chiu bng. B. Là hình chiu trục đo.
C. Là hình chiu vuông góc. D. Là hình chiu phi cnh.
Câu 17. Trên bn v mt bng tng th, s du chấm “.”trên tòa nhà hay công trình mới thit k th hin
điều gì?
A. S phòng ca công trình. B. S th t ca công trình.
C. S tng ca công trình. D. Đnh ngẫu nhiên không có quy định.
Câu 18. Đ định hướng công trình trong bn v mt bng tng th ngưi ta làm th nào?
A. Dùng mũi tên ch hướng đông. B. Dùng mũi tên ch hướng tây.
C. Dùng mũi tên ch hướng nam. D. Dùng mũi tên ch hướng bc.
Câu 19. Bạn Dũng sử dng phn mềm AutoCAD đ v bn v k thut. Trên dòng lnh bn phi như
th nào đ được mt đoạn thẳng đi qua đim A(100; 100), song song vi OX và dài 40mm?
A. L 100,100 40 0 B. L 100,100 0 40
C. Rec 100,100 40 0 D. Tr 100,100 40 0
Câu 20. Bạn Dũng sử dng phn mềm AutoCAD đ v bn v k thut. Trên dòng lnh bạn như sau,
hãy d đon kt qu trên vùng đồ ha: “C 100,100 D 40
A. Hình tròn đi qua đim có ta đ (100; 100) bán kính 40mm
B. Hình tròn có tâm là đim có ta đ (100; 100) đưng kính 40mm
C. Hình tròn đi qua đim có ta đ (100; 100) đưng kính 40mm
D. Hình tròn có tâm là đim có ta đ (100; 100) bán kính 40mm
PHN II:Câu trc nghim đng sai ( 2,0 đim ). Th sinh tr li t câu 1 đn câu 2,trong mi ý
a),b),c),d)  mi câu th sinh chn Đúng hoặc Sai
Câu 1. Cc bạn 10A tho luận về hình chiu trục đo vuông góc đều và đưa ra cc nhận định:
a) Hình chiu trục đo vuông góc đều có phương chiu vuông góc với mặt phẳng hình chiu.
b) Cc góc trục đo X′O′Y′
= X′O′Z′
= 𝑌′𝑂′𝑍′
= 90°.
c) Hệ số bin dạng p = q = r = 1.
d) Hình chiu trục đo của hình tròn nằm trên cc mặt phẳng song song với
cc mặt ta đ là cc elip.
Câu 2. Quan sát Hình 1 và đưa ra cc nhận định:
a) Nét v A gi là đưng bao thy, v bng nét liền đậm.
b) Nét v B gi là đưng bao thy, v bng nét lin đậm.
c) Nét v C gi là đưng gióng, v bng nét lin mnh.
d) Nét v A và C v bng nét lin mnh.
PHN III: T LUẬN ( 3 đim )
Câu 1 (1,5 đim): Trình bày cc quy định chung về biu diễn ren nhìn
thấy và ren khuất trên bn vẽ kĩ thuật. Em hãy k những chi tit có ren
trong ngôi nhà của em và cho bit đó là loại ren gì ? Nêu công dụng của nó.
Câu 2 (1,5 đim): Nêu đặc đim cc loại hình biu diễn ngôi nhà. Tại sao khi thit k nhà có bao nhiêu
tầng, phi thit k bấy nhiêu mặt bằng?
-------------- Hết -------------