8/29/2021
12
(*) Thảo luận:
- Nhận xét tác động của môi trưng kinh doanh đến hoạt động kinh
doanh quốc tế của 1 doanh nghip c thể.
- Nhận xét xu ng nh thành liên minh chiến lưc và giải tch
din biến của xu ng đó.
(**) Tình huống và dự án:
-Giải quyết tình huống v tác động của môi trưng kinh doanh đối
vi hoạt động kinh doanh quốc tế của một doanh nghip
-Phân tích, đánh giá và đ xuất giải pháp ng phó tác động của
môi trưng kinh doanh đối vi hoạt động KDQT của một DN c
thể.
-Kinh nghim hoạt động của một s liên minh chiến lưc.
-D án v chiến lưc thâm nhập thị trưng quốc tế
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.1. Khái niệm các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động
kinh doanh quốc tế
2.1.2. Khái niệm đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế
(Innovation)
Sản phẩm mới
(New products)
Quá trình mới
(New process)
Thị trường mới
(New market)
Nguồn cung
cấp mới
(New source of
supply)
Những đổi mới
về tổ chức
(Organizational
changes)
Joseph Schumpeter (1930)
8/29/2021
13
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.1. Khái niệm các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động
kinh doanh quốc tế
2.1.2. Khái niệm đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế
Innovation can be defined as a
process that provides added value and
a degree of novelty to the
organization, suppliers and
customers, developing new
procedures, solutions, products and
services and new ways of marketing.
Covin şi Slevin (1991), Lumpkin and Dess (1996),
Knox (2002)
Quá trình cung cấp
GTGT sự mới đối
với TC, NCC, KH, triển
khai quy trình mới, GP
mới, Sp DV mới, PP
marketing mới
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.1. Khái niệm các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động
kinh doanh quốc tế
2.1.2. Khái niệm đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế
Đổi mới sáng tạo việc tạo ra những sản phẩm (hàng hóa dịch vụ) mới
hoặc thay đổi đáng kể so với sản phẩm hin tại, việc thực hiện quy
trình sản xuất kinh doanh mới, phương pháp marketing mới hoặc việc triển
khai quy trình tổ chức, quản mới trong hoạt động của doanh nghiệp cũng
như trong mối quan hệ với các yếu tố bên ngoài. (OECD, 2005, Oslo
Manual)
ĐMST: Ý tưởng mới
triển khai thực hiện
sản phẩm mới, quy
trình sản xuất mới, quy trình tổ chức quản lý, marketing,…
mới đối với
DN (firm), Thị trường (market), thế giới (world). (OECD,2005)
8/29/2021
14
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.1. Khái niệm các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động
kinh doanh quốc tế
Các hoạt động ĐMST doanh nghiệp
R&D
Nghiên cứu cơ bản,
nghiên cứu ứng dụng
điều chỉnh kỹ thuật
Nghiên cứu thử
nghiệm sản phẩm,
quy trình mới
Non R&D
Nhận diện ý tưởng, hình
(concept) mới về SP, QT,
Marketing, TC
Mua bán ng nghệ
Đào tạo đội ngũ
Đầu máy móc, thiết bị, công nghệ
Tái cấu trúc, điều chỉnh hệ thống
qun
lý
,
hot
động
marketing
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.1. Khái niệm các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động kinh doanh
quốc tế
2.2.2. Các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động kinh doanh quốc tế
Damanpour
(1991)
Administrative
innovation - technical
innovation (Quản
kỹ thuật)
Organizational structure
and administrative
processes
Techniques and
technologies in the
production process
Process
innovation - product
innovation (Quy
trình sản phẩm)
New products or
services
New process
Radical innovation -
incremental innovation
(Thay đổi đáng kể
hoàn thiện dần dần)
Fundamental changes
in products, process,
both
Improving products,
process, both
8/29/2021
15
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.1. Khái niệm các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động kinh doanh
quốc tế
2.2.2. Các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động kinh doanh quốc tế
Products (design/packing)
Placement
Promotion
Pricing
Business practice
Administration
External relation
Production/ delivery
method
Techniques
Equipments
software
Goods/ services
Improved/new
Characteristics
Components
Sản phẩm
(products)
Quá trình
sản xuất
(process)
Marketing
Tổ chức
(organizat
ion)
Phân biệt
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.1. Khái niệm các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động kinh doanh
quốc tế
2.2.2. Các hình thức đổi mới sáng tạo trong hoạt động kinh doanh quốc tế
Ảnh hưởng đến thị trường
Mức đ đổi mới công nghệ
Đổi mới để duy trì
(Sustaining innovation)
Đổi mới đột phá/ Siêu
đổi mới (Disruptive
innovation)
Đổi mới liên tục
(Incremental
innovation)
Đổi mới cản bản
(Radical Innovation)
8/29/2021
16
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.2. Vai trò của đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế
Vai trò
của
ĐMST
Hoàn thiện sản
phẩm tăng
doanh thu
Nâng cao năng suất,
năng lực cạnh tranh
Nâng cao khả năng
thích ứng
Tạo ra giá trị gia
tăng bền vững
Chương 2: ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ
2.2. Vai trò của đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế
Một nghiên cứu của Adobe Forrester Consulting
cho thấy 82% các công ty tin rằng mối liên hệ
chặt chẽ giữa sự sáng tạo và kết quả kinh doanh.
Trên thực tế, các công ty tích cực thúc đẩy duy
sáng tạo vượt trội so với các đối thủ của họ về tăng
trưởng doanh thu, thị phần và khả năng lãnh đạo
cạnh tranh, theo báo cáo.
Nguồn: https://inboundmarketing.vn/su-quan-trong-cua-chi-so-sang-tao-doi-voi-doanh-nghiep/