intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 8 - Huỳnh Minh Triết

Chia sẻ: You Can | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

101
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế học quốc tế - Chương 8 trình bày về di chuyển các nguồn lực quốc tế. Các vấn đề cần nghiên cứu của chương gồm: Các nguồn lực sản xuất quốc tế gồm những yếu tố nào? Tại sao có sự di chuyển các nguồn lực sản xuất giữa các quốc gia? Tác động của việc di chuyển các nguồn lực sản xuất quốc tế đối với nền kinh tế thế giới và các nước? Chủ thể nào thực hiện việc di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất quốc tế? Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 8 - Huỳnh Minh Triết

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. KINH TẾ QUỐC TẾ Chương VIII Di chuyển các nguồn lực quốc tế omics nal Econ Internatio 1 KINH TẾ QUỐC TẾ Các vấn đề cần nghiên cứu của chương – Các nguồn lực sản xuất quốc tế gồm những yếu tố nào? – Tại sao có sự di chuyển các nguồn lực sản xuất giữa các quốc gia? – Tác động của việc di chuyển các nguồn lực sản xuất quốc tế đối với nền KTTG và các nước? – Chủ thể nào thực hiện việc di chuyển quốc tế các 2 nguồn lực sản xuất quốc tế? NVK 1
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. KINH TẾ QUỐC TẾ Các nguồn lực sản xuất quốc tế chủ yếu – 1. Vốn (đầu tư quốc tế) – 2. Công nghệ – 3. Lao động 3 KINH TẾ QUỐC TẾ Các nguồn lực sản xuất quốc tế chủ yếu – 1. Vốn (đầu tư quốc tế) • 1.1 Khái niệm • 1.2 Nguyên nhân của việc di chuyển vốn • 1.3 Tác động của việc di chuyển vốn đối với nền kinh tế thế giới và các nước 4 NVK 2
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. • Thị trường vốn quốc tế là thị trường tại đó tài sản được trao đổi giữa các quốc gia. Trao đổi giữa các quốc gia bao gồm: 1. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ lấy hàng hóa, dịch vụ 2. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ lấy tài sản 3. Trao đổi tài sản lấy tài sản 5 Sự khác biệt giữa TTVQT và TTV trong nước • 1. TTVQT phải đối phó với những luật lệ khác biệt do các nước áp đặt đối với đầu tư nước ngoài • TTVQT đôi khi cũng lẫn tránh các qui định áp đặt đối với đầu tư trong nước • TTVQT chịu nhiều rủi ro như sự thay đổi tỉ giá hối đoái,các quốc gia không có khả năng thanh toán,v.v… Do vậy các nhà KD VQT thường đa dạng sản phẩm đầu tư 6 NVK 3
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÁC CHỦ THỂ TRONG TTVQT 1. Các Ngân hàng thương mại 2. Các Cty, đặc biệt là các Cty đa quốc gia, có thể bán cổ phiếu hoặc sử dụng các công cụ nợ trên TT tài chính thế giới 3. Các tổ chức tài chính phi chính phủ như các Cty bảo hiểm, các quỹ đầu tư 4. Các Ng. hàng TW và các cơ quan chính phủ khác (thông qua thị trường ngoại hối). Các cơ quan chính phủ vay vốn nước ngoài 7 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất • 1. Di chuyển vốn (Đầu tư quốc tế) • 1.1 Khái niệm • - Đầu tư? • - Đầu tư quốc tế? 8 NVK 4
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. • Di chuyển vốn QT là hình thức vận động của vốn vượt ngoài phạm vi quốc gia nhằm tìm kiếm lãi suất tốt nhất • Sự di chuyển VQT bao gồm: vay mượn, viện trợ, đầu tư giữa các QG 9 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất * Phân loại các hình thức đầu tư: - Theo hình thức quản lý: + Đầu tư trực tiếp FDI + Đầu tư gián tiếp FII 10 NVK 5
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. • Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI = Foreign Direct Investment) là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay công ty nước này vào nước khác bằng cách thiết lập cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty nước ngoài đó sẽ nắm quyền quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh này. 11 • WTO đưa ra định nghĩa như sau về FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) xảy ra khi một nhà đầu tư từ một nước (nước chủ đầu tư) có được một tài sản ở một nước khác (nước thu hút đầu tư) cùng với quyền quản lý tài sản đó. Phương diện quản lý là thứ để phân biệt FDI với các công cụ tài chính khác. Trong phần lớn trường hợp, cả nhà đầu tư lẫn tài sản mà người đó quản lý ở nước ngoài là các cơ sở kinh doanh. Trong những trường hợp đó, nhà đầu tư thường hay đựoc gọi là "công ty mẹ" và các tài sản được gọi là "công ty con" hay "chi nhánh 12 công ty". NVK 6
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. FDI: vốn đầu tư trực tiếp - Hình thức: cty 100% vốn nước ngoài. - Đặc điểm: 1. Vốn đầu tư dài hạn ---> ít biến động. 2. Chủ đầu tư dc quyền quyết định đối với cty do mức vốn đầu tư dc phép lên đến 100% vốn. 13 • FII viết tắt Foreign Indirect Investment- Đầu tư gián tiếp của Nước ngoài. Có nghĩa vốn nước ngoài qua trung gian các Quĩ Đầu tư hay các Định chế tài chánh, đổ vào mua cổ phần các doanh nghiệp vừa và nhỏ. 14 NVK 7
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất - Theo mục đích, chiến lược đầu tư • + Đầu tư theo chiều dọc (VI) • + Đầu tư theo chiều ngang (HI) 15 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Đầu tư theo chiều dọc (Vertical Investment) • VI là hình thức đầu tư với mục đích chuyên môn hóa sản xuất trên quy mô quốc tế, mỗi qui trình sản xuất sẽ được thực hiện tại những nơi có lợi thế nhất. 16 NVK 8
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Đầu tư theo chiều ngang (Horizontal Investment) • HI là hình thức đầu tư với mục đích tránh rào cản thuế quan, tối thiểu chi phí sản xuất, chiếm lĩnh thị trường, kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm. Do đó, việc đầu tư được thực hiện giống nhau tại các nơi khác nhau. 17 HI và VI Các nước nhận đầu tư Nước đầu tư Chi nhánh 1 Giai đoạn 0 VI Công ty mẹ Chi nhánh 2 Giai đoạn 1 Giai đoạn 1 HI VI Chi nhánh 3 Giai đoạn 2 18 NVK 9
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Biến thể của FDI Các nước khác Nước nhận đầu tư Chi nhánh 2 Giai đoạn 0 Nước VI đầu tư Chi nhánh 1 Chi nhánh 3 Giai đoạn 1 HI Giai đoạn 1 VI Chi nhánh 4 Giai đoạn 2 Back 19 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất - Theo hình thức đầu tư • + Đầu tư mới • + Sát nhập và thâu tóm (M&A) 20 NVK 10
  11. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Sáp nhập và thâu tóm (Mergers and Acquisitions (M&A)) • Sáp nhập (mergers) là hình thức kết hợp mà hai công ty gộp chung cổ phần để trở thành một công ty mới. • Thâu tóm (acquisitions) là hình thức kết hợp mà một công ty mua lại toàn bộ hoặc phần lớn công ty kia. 21 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Giá trị các hoạt động Cross-border M&A trên thế giới Đơn vị: tỷ USD 1144 1200 1000 800 594 600 370 400 151 200 0 1990 2000 2001 2002 22 NVK 11
  12. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất - Căn cứ luật đầu tư nước ngoài của từng quốc gia, các hình thức đầu tư được chia thành: • 100% • Liên doanh +/ Hợp đồng hợp tác kinh doanh +/ BOT, BTO, BT 23 • Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (sau đây gọi tắt là Hợp đồng BOT) là hợp đồng được ký giữa Cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Nhà đầu tư để xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn, Nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho Nhà nước Việt Nam. 24 NVK 12
  13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. • Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (sau đây gọi tắt là Hợp đồng BTO) là hợp đồng được ký giữa Cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, Nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho Nhà nước Việt Nam; Chính phủ dành cho Nhà đầu tư quyền kinh doanh công trình đó trong một thời hạn nhất định để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận. 25 • Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (sau đây gọi tắt là Hợp đồng BT) là hợp đồng được ký giữa Cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, Nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho Nhà nước Việt Nam; Chính phủ tạo điều kiện cho Nhà đầu tư thực hiện dự án khác để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận hoặc thanh toán cho Nhà đầu tư theo thoả thuận trong Hợp đồng BT. 26 NVK 13
  14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất • Liên doanh (70%). • 100% vốn nước ngoài (20%). • HĐHTKD Business co-operation contract (BCC- 8%). • BOT (2%). Nguồn: Bộ Kế hoạch & Đầu tư 27 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Một số nguồn vốn khác • ODA • Tín dụng thương mại • Quà tặng, quà biếu, kiều hối 28 NVK 14
  15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Đầu tư quốc tế và các quan hệ kinh tế quốc tế khác - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Du lịch và dịch vụ quốc tế 29 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất • 1.2 Nguyên nhân –Chênh lệch hiệu quả sử dụng vốn đầu tư giữa các nước 30 NVK 15
  16. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Các nguyên nhân khác: • Phân tán rủi ro (risk diversification) • Tránh các hàng rào thương mại • Mở rộng quy mô sản xuất • Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm 31 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất 1.3 Tác động của việc di chuyển vốn tới nền kinh tế thế giới và các nước • Cải thiện cán cân thanh toán • Nâng cao khả năng cạnh tranh • Tạo việc làm 32 NVK 16
  17. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Declines in FDI inflows, 2002 ($ billions) United States 114 United Kingdom 37 Netherlands 22 Mexico 12 Hong Kong, China 10 Canada 8 Spain 7 South Africa 6 Brazil 6 Denmark 6 0 20 40 60 80 100 120 Source: UNCTAD, World Investment Report 2003. FDI Policies for Development: National and International Perspectives 33 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Increases in FDI inflows, 2002 ($ billions) Belgium and Luxembourg Australia China Finland Germany Czech Republic Ireland Japan Malaysia Slovakia 0 10 20 30 40 50 60 70 Source: UNCTAD, World Investment Report 2003. FDI Policies for Development: National and International Perspectives 34 NVK 17
  18. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Top 10 Destinations for FDI in 2002 China in first place leaving aside special case of Luxembourg Luxembourg 126 China 53 France 52 Germany 38 United States 30 Netherlands 29 United Kingdom 25 Spain 21 Canada 21 Ireland 19 0 20 40 60 80 100 120 140 Source: UNCTAD, World Investment Report 2003. FDI Policies for Development: 35 National and International Perspectives Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Top 10 Developing Economy Recipients in 2002 China 53 Brazil 17 Hong Kong, China 14 Mexico 14 Bermuda 9 Singapore 8 India 3 Malaysia 3 Cayman Islands 3 Kazakhstan 3 0 10 20 30 40 50 60 Source: UNCTAD, World Investment Report 2003. FDI Policies for Development: 36 National and International Perspectives NVK 18
  19. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất Total resource flows to developing countries, by type of flow, 1990-2002, $ billions 350 Total resource flows 300 Official flows 250 200 FDI inflows 150 100 50 Portfolio flows 0 Commercial bank -50 2002 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 Source: UNCTAD, World Investment Report 2003. FDI Policies for Development: 37 National and International Perspectives Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất 2. CHUYểN GIAO CÔNG NGHệ 2.1 Khái niệm (theo luật pháp VN): “là hình thức mua và bán công nghệ trên cơ sở hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được thỏa thuận phù hợp với các qui định của luật pháp. Bên bán có nghĩa vụ chuyển giao các kiến thức tổng hợp của công nghệ hoặc cung cấp máy móc, thiết bị, dịch vụ, đào tạo…kèm theo các kiến thức công nghệ cho bên mua. Bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán để tiếp thu, sử dụng các kiến thức CNghệ đó theo các đk đã thỏa thuận và ghi nhận trong HĐ CGCN” 38 NVK 19
  20. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất 2.2 Các kênh chuyển giao: +/ franchising +/ licensing +/ đầu tư trực tiếp +/ các chương trình hợp tác, trao đổỉ +/ các chương trình trợ giúp của chính phủ 2.3 Các vấn đề liên quan tới chuyển giao: sở hữu trí tuệ, bằng sáng chế, nhãn hiêụ… 39 Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất • Franchising: • người cung cấp franchising (franchisor) • người nhận quyền franchise (franchisee) Hình thức này khá chặt chẽ và hỗ trợ franchisee nhiều hơn so với mói quan hệ licensor-licensee. 40 back NVK 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2