Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - TS Nguyễn Duy Thục
lượt xem 19
download
Nội dung của chương 1 Ôn tập kinh tế lượng cơ bản nằm trong bài giảng kinh tế lượng nhằm trình bày về các nội dung: mô hình hồi quy: ước lượng, kiểm định và dự báo và các khuyết tật của mô hình này. Bài giảng trình bày khoa học, súc tích và dễ hiểu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - TS Nguyễn Duy Thục
- BÀI GiẢNG KINH TẾ LƯƠNG DÙNG CHO CAO HỌC Giảng viên: TS Nguyễn Duy Thục 1
- Nội dung môn học Phần I: Ôn phần KTL cơ bản: Mô hình hồi quy: ước lượng, kiểm định và dự báo Các khuyết tật của mô hình Phần II: Kinh tế lượng nâng cao - một số dạng mô hình Mô hình có giá trị trễ của biến phụ thuộc Mô hình gồm nhiều phương trình Mô hình có biến phụ thuộc là biến giả Mô hình với chuỗi thời gian Phần III: Thực hành máy tính Đánh giá: 40% kiểm tra trên máy tính/ Eviews + 60% thi viết 2
- Phần I- Mô hình kinh tế lượng cơ bản 3
- Mô hình hồi quy tuyến tính Mục đích của phân tích hồi quy: Dùng số liệu quan sát để ước lượng ảnh hưởng của các biến số (biến độc lập) lên một biến số nào đó (biến phụ thuộc) Từ các tham số ước lượng được: Đánh giá tác động ảnh hưởng Thực hiện các dự báo Đưa ra các khuyến nghị về chính sách 4
- Mô hình hồi quy tổng thể dạng tuyến tính: Yi 1 2 X 2 i 3 X 3i .. k X ki ui Biến phụ thuộc Các biến độc lập sai số ngẫu nhiên Khi E(ui) =0 => E (Y | X 2 ;.., X k ) 1 2 X 2 .. k X k hệ số chặn hệ số hồi quy riêng, hs góc Ý nghĩa của các hệ số góc Nếu X2 tăng 1 đơn vị mà X3,..,Xk giữ nguyên thì giá trị trung bình của biến Yi tăng β2 đơn vị Ý nghĩa của hệ số chặn: ---- Tuy nhiên các hệ số βj nói chung là không biết, cần phải ước lượng 5
- Mô hình hồi quy mẫu với n quan sát: ˆ ˆ ˆ ˆ Yi 1 2 X 2i 3 X 3i .. k X ki ei ˆ ˆ ˆ ˆ Y X X .. X ˆ i 1 2 2i 3 3i k ki Làm thế nào để nhận được các ước lượng tốt ? Sai số ước lượng là: ˆ ei Yi Yi => OLS: tìm các UL sao cho e12 + e22 +...en2 bé nhất Các giả thiết của mô hình 1. Việc ước lượng dựa trên mẫu ngẫu nhiên (Yi , X2i,…Xki ). 2. E(ui|X2i,...,Xki)=0: không có sai số hệ thống 3. var(ui|X2i,...,Xki) = δ2 với mọi i 4. cov(ui,u j)=0 với mọi i khác j 5. Không có đa cộng tuyến hoàn hảo giữa các biến Xj 6
- Định lý Gauss-Markov Định lý: Nếu các giả thiết 1-5 được thỏa mãn thì: các ước lượng nhận được từ phương pháp OLS là: Tuyến tính, không chệch* Có phương sai nhỏ nhất trong lớp các UL TTKC Vậy nếu các giả thiết 1-5 thỏa mãn thì p/p OLS cho ta các UL điểm hiệu quả cho các tham số của tổng thể Khi mô hình có 2 biến: ˆ x y k y 2i i ˆ ˆ 1 Y 2 X 2 2 i i 2 ki ui x 2i x 2i x 2i : ( X i X ); yi : (Yi Y ); k i : x i2 7
- Đánh giá sơ bộ về hàm hồi quy Dấu của các hệ số ước lượng: có phù hợp với lý thuyết kinh tế không? Hệ số xác định (hệ số xác định bội): R2 , cho biết các biến giải thích trong mô hình giải thích được bao nhiêu phần trăm sự biến đổi của biến phụ thuộc 8
- Ví dụ minh họa Kết quả thu được từ hàm hồi quy mức tăng giá theo mức tăng trong cung tiền là như sau: ˆ p 0.005 0.8m 10 gdp p,m và gdp: Mức tăng trong giá, cung tiền và GDP thực CH: con số 0.8 cho biết điều gì? Khi tăng cung tiền 1 đơn vị, liệu mức tăng trong mức tăng giá sẽ là khoảng bao nhiêu? => Bài toán tìm khoảng tin cậy Liệu có thực sự là khi tăng cung tiền thì gía cũng tăng không? => Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê Giả thiết 6: SSNN u i tuân theo quy luật chuẩn 9
- Bài toán xây dựng KTC cho các tham số Nếu giả thiết 6 cũng được thỏa mãn, khi đó các KTC là ˆ ˆ ˆ ˆ ( j t / 2 , ( n k ) se( j ); j t / 2,( n k ) se( j )) KTC đối xứng KTC cho ˆ ˆ βj ( ; j t ,( n k ) se( j )) KTC bên phải ˆ ˆ ( j t , ( n k ) se( j );) KTC bên trái KTC (n 2) 2 (n 2) 2 ˆ ˆ cho ( 2 ; 2 ); 2 ei2 / (n k ) ˆ δ2 /2;n k 1 /2; n k Ví dụ 1 10
- Bài toán kiểm định giả thuyết về tham số Ví dụ về các giả thuyết muốn kiểm định: Cung tiền không ảnh hưởng đến lạm phát? β2 = 0 Xu hướng tiêu dùng cận biên ≤ 1? α2 ≤ 1 Chi tiêu của chính phủ và đầu tư tư nhân có ảnh hưởng như nhau đến tăng trưởng kinh tế β2 = β3 Chi tiêu cho quảng cáo có tác động đến lợi nhuận không bé hơn chi tiêu cho R&D β2 ≥β3 Hàm sản xuất của doanh nghiệp có tính hiệu quả không đổi theo quy mô β2 + β3 = 1 Giá phân bón và giá điện đều cùng không ảnh hưởng đến sản lượng lúa β2 = β3 =0 Tất cả biến độc lập trong mô hình cùng không ảnh hưởng đến Y β2 = ..= βk =0 11
- Thực hiện kiểm định giả thuyết Các bước thực hiện: Đưa ra cặp giả thuyết (H0, H1), thống kê và miền bác bỏ Wα Từ số liệu mẫu tính ra giá trị của thống kê (quan sát) Nếu giá trị này thuộc Wα thì bác bỏ H0 và chấp nhận H1 Kiểm định T Kiểm định F: Kiểm định về sự phù hợp của hàm hồi quy Kiểm định thu hẹp hàm hồi quy 12
- Kiểm định T Ví dụ: Y= β1+ β2TV+ β3IN +β4P+ u ; n=100 Y: lợi nhuận của công ty; TV: Quảng cáo trên tivi; IN: Quảng cáo trên mạng, P: giá bán của sản phẩm Kết quả chạy hồi quy: Y^ = 156+ 1.7 TV+1.4IN – 0.1P; R2 = 0.68 se 2 (1.5) (0.5) (0.02) Muốn kiểm định: Quảng cáo trên tivi giúp tăng lợi nhuận? H 0 : 2 0; H1 : 2 0 Wα = (t0.05;∞) = (1.66; ∞) ˆ 2 0 1.7 0 t qs 1.1 Không bác bỏ H0 ˆ ) se( 2 1.5 13
- Bảng tóm tắt về cặp gt và miền bác bỏ Loại giả thiết H0 H1 Miền bác bỏ Hai phía i i = i* i ≠ i* t > t /2(n - k) & t < - tα/2(n - k) Bên trái i = () i* i < i* t < - t (n - k) Bên phải i = ( i*) i > i* t > t (n - k) 14
- Kiểm định F về sự phù hợp của hàm hồi quy Về sự phù hợp của hàm hồi quy: Y= β1+ β2TV+ β3IN +β4P+ u n = 100; R2 = 0.68 H0: β2= β3= β4= 0; H1: có ít nhất 1 hệ số là khác 0 Fqs = (R2/3) / [(1 – R2) /(n -4)] Fqs = 68 > 3.1 Nếu Fqs> fα (3, n-4) => bác bỏ H0 Bác bỏ H0 Công thức chung: Nếu Fqs = (R2/(k-1)) / [(1 – R2) /(n -k)] >fα (k-1, n-4) => bác bỏ H0; trong đó k là số biến có mặt trong mô hình 15
- Kiểm định hồi quy có điều kiện ràng buộc- kiểm định F Ví dụ: Muốn kiểm định: cả hai hình thức quảng cáo đều không có tác động đến lợi nhuận H0: β2 = 0; β3 = 0 ; H1: có ít nhất 1 trong 2 hệ số này khác 0 Wα = (fα(m, n-k), ∞) = (f0.05(2,96), ∞ ) = (3.49, ∞) Thực hiện hồi quy thu hẹp: Y= α1+ α2P+ v, thu được R2th =0.53 ( R 2 Rth ) / m 2 (0.68 0.53) / 2 Fqs 2 22.5 (1 R ) /(n k ) (1 0.68) / 96 Fqs thuộc miền bác bỏ => bác bỏ H0 16
- Bài toán dự báo Trở lại bài toán về mức tăng giá (lạm phát) Giả định sang năm 2008: GDP tăng 9%, cung tiền tăng 20% Khi đó mức tăng giá (trung bình) sẽ là bao nhiêu? Mức tăng giá trung bình sẽ dao động trong khoảng nào? Mức tăng giá (cá biệt) là bao nhiêu? Mức tăng giá cá biệt sẽ dao động trong khoảng nào? Bài toán về dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt 17
- Thực hiện dự báo Dự báo bằng ước lượng điểm: ------ Dự báo bằng KTC giá trị trung bình ˆ 1 ( X 0 X ) 2 1/ 2 ˆ 1 ( X 0 X ) 2 1/ 2 ˆ Y0 t /2 ( 2 ˆ ) E (Y |X X 0 ) Y0 t /2 ( 2 ) n xi n xi Giá trị cá biệt ˆ 1 ( X 0 X )2 1/2 ˆ 1 ( X 0 X )2 1/2 Y0 t /2 (1 ˆ 2 ) Y | X X 0 Y0 t /2 (1 ˆ ) n xi n xi2 18
- Tóm tắt Ý nghĩa kinh tế của hệ số góc: Yi 1 2 X 2i 3 X 3 i .. k X ki u i Khi X2 tăng 1 đơn vị => Y tăng β2 đơn vị ln(Yi ) 1 2 ln( X 2i ) .. k ln( X ki ) u i Khi X2 tăng 1% thì trung bình của Y tăng β2 % đơn vị Ý nghĩa thống kê của hệ số góc: có khác 0 hay không? ~ biến X tương ứng có ảnh hưởng lên biến độc lập không 19
- Về các khuyết tật có thể có của mô hình - Đa cộng tuyến cao - Phương sai của sai số thay đổi - Tự tương quan - Dạng hàm sai - Tính chuẩn của ssnn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 3 - Nguyễn Văn Vũ An
29 p | 172 | 17
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Nguễn Văn Vũ An
56 p | 132 | 14
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Nguễn Văn Vũ An
21 p | 106 | 11
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - Nguyễn Văn Vũ An
24 p | 116 | 9
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - Nguyễn Văn Vũ An
23 p | 122 | 9
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Hồi quy hàm hai biến (Hồi quy đơn)
44 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi qui bội
63 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 7: Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian
29 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 0: Giới thiệu
9 p | 4 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 3 - Học viện Tài chính
55 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Học viện Tài chính
37 p | 5 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Học viện Tài chính
34 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 5: Kiểm định và lựa chọn mô hình
47 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính
25 p | 14 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
41 p | 8 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy bội
40 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
44 p | 8 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Kiểm định giả thiết mô hình
30 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn