ươ
Ch
ng 3
CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
Công cụ quản lý môi trường là các biện pháp hành động nhằm
thực hiện công tác quản lý môi trường của Nhà nước, các tổ
chức khoa học và các chủ thể sản xuất. Mỗi công cụ có một
chức năng và phạm vi tác động nhất định, chúng liên kết và hỗ
trợ lẫn nhau.
- Công cụ luật pháp và chính sách (tăng cường quyền tài sản)
- Công cụ kinh tế
- Công cụ kỹ thuật quản lý
- Công cụ giáo dục nâng cao nhận thức
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ườ
ả
ƯƠ ngườ 3.1 Tăng c
ề ng quy n tài s n
Tồn tại kiểu thị trường “không có các quyền Các loại tài nguyên
sở hữu tài sản được định nghĩa đúng” tự do tiếp cận
“Tự do tiếp cận” (Open access Property)
Thiếu quyền sở hữu tài sản hoặc Hậu quả ?
thiếu chủ sở hữu, hay nói cách khác
không ai có thể ngăn cản người khác
sử dụng tài nguyên thiên nhiên và
suy thoái môi trường khai thác quá mức chiếm phần thu hoạch từ tài nguyên cạn kiệt các nguồn TNTN
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ườ
ả
ƯƠ ngườ 3.1 Tăng c
ề ng quy n tài s n
Các quyền tài sản bao gồm
Cá nhân sở hữu được quyền thu lợi và sở hữu loại tài sản đó + Quyền tài sản sở hữu cá nhân (Private Property Right)
chỉ có những thành viên trong cộng đồng + Quyền tài sản chung, cộng đồng (Common Property Right)
đó (community members) mới có quyền
hưởng lợi (access) với tài sản đó
+ Quyền tài sản nhà nước
(State Property)
do Nhà nước quản lý, sở hữu và Nhà nước có thể giao quyền khai thác, sử dụng cho các tổ chức, cá nhân
+ Quyền tài sản tự do (Open Access Property) này thường không có một chủ sở hữu cụ thể
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ườ
ả
ƯƠ ngườ 3.1 Tăng c
ề ng quy n tài s n
Các chế độ sở hữu tài sản
Ví dụ
Chủ thể sở hữu Cá nhân
Chủ thể sử dụng Cá nhân
Chủ thể định đoạt Cá nhân
Nhà ở Các tài sản cá nhân
Cộng đồng Rừng cộng đồng
Sở hữu tư nhân Sở hữu cộng đồng
Bãi chăn thả Các nguồn nước
Đồng sở hữu Có tính loại trừ Toàn dân
Đồng sử dụng Có tính loại trừ Toàn dân
Nhà nước Đất
Sở hữu nhà nước
Tự do tiếp cận
Không xác định
Không xác định
Không xác định
Khoáng sản Khu bảo tồn thiên nhiên Thủy hải sản Không khí Nước
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ườ
ả
ƯƠ ngườ 3.1 Tăng c
ề ng quy n tài s n
Thuận lợi
Chính phủ chỉ cần tạo ra cơ sở hạ tầng định chế/khung pháp luật, bảo
đảm tính thực thi
chi phí tương đối thấp và giảm bớt những sự can thiệp méo mó vào
hệ thống giá cả
Khó khăn
việc chuyển nhượng hoặc giao các quyền tài sản là một vấn đề gây
tranh cải về chính trị, gây ra việc chiếm đoạt và tham nhũng/độc quyền
Phân phối các quyền tài sản có thể mập mờ và do vậy có thể ngăn cản
người nghèo không được tiếp cận các nguồn lực công cộng cần thiết
để tồn tại
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
Các công cụ pháp lý là các công cụ quản lý trực tiếp được sử dụng phổ biến từ
lâu ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Giám sát,
Cưỡng chế
Ưu điểm Hạn chế
Bình đẳng đối với mọi người gây ô
Đòi hỏi nguồn nhân lực và tài chính lớn nhiễm và đối với việc sử dụng tài nguyên
môi trường
Quản lý chặt chẽ các loại chất thải Hệ thống pháp luật về môi trường
độc hại và các tài nguyên quý hiếm phải đầy đủ và có tính thực thi cao
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
a. Khái niệm
Tinh thần của tiêu chuẩn là nếu như muốn người ta không làm một điều
gì đó, cách đơn giản nhất là thông qua đạo luật làm cho điều đó trở
thành bất hợp pháp
Theo luật BVMT (2014) tiêu chuẩn môi trường
Giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung
quanh, về hàm lượng của chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu
cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố
dưới dạng văn bản tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
a. Khái niệm
Hai vấn đề chính của phương pháp CAC
Bước 1: (Command) Xác lập các tiêu chuẩn môi trường
Bước 2: (Control) Thực thi và kiểm soát bằng các quy định.
Yêu cầu cần chú ý Tiêu chuẩn đề ra
• Mức phạt phải đủ cao. • Đơn giản & trực tiếp ;
• Biện pháp kiểm soát • Có mục tiêu cụ thể và rõ ràng ;
phải đủ mạnh • cảm nhận được ô nhiễm được giảm tức thì;
• Nhất quán với nhận thức đạo đức ;
• Phù hợp với hoạt động của hệ thống luật pháp:
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
b. Các loại tiêu chuẩn môi trường
ẩ
ườ
tiêu chu n môi tr
ng xung quanh,
ả
ẩ
tiêu chu n phát th i, và
tiêu chu n công ngh . ệ ẩ
Tiêu chuẩn môi trường xung quanh
là mức độ chất ô nhiễm của môi trường xung quanh không được phép vượt quá
Tiêu chuẩn về chất lượng môi trường xung quanh quy định giá trị giới
hạn cho phép của các thông số môi trường phù hợp với mục đích sử
dụng thành phần môi trường (Luật BVMT (2005))
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
b. Các loại tiêu chuẩn môi trường
Tiêu chuẩn môi trường xung quanh
Tiêu chuẩn về chất lượng môi trường xung quanh quy định giá trị giới hạn
cho phép của các thông số môi trường phù hợp với mục đích sử dụng thành
phần môi trường (Luật BVMT (2005))
Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa
các thông số môi trường bảo các thông số môi trường có hại
đảm sự sống và phát triển không gây ảnh hưởng xấu
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
Điều 10. Hệ thống tiêu chuẩn môi trường quốc gia (Luật BVMT 2005)
2. Tiêu chuẩn về chất lượng môi trường xung quanh bao gồm:
a) Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với đất phục vụ cho các mục đích về sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và mục đích khác;
b) Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với nước mặt và nước dưới đất phục vụ các
mục đích về cung cấp nước uống, sinh hoạt, công nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản,
tưới tiêu nông nghiệp và mục đích khác;
c) Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với nước biển ven bờ phục vụ các mục đích
về nuôi trồng thuỷ sản, vui chơi, giải trí và mục đích khác;
d) Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với không khí ở vùng đô thị, vùng dân cư
nông thôn;
đ) Nhóm tiêu chuẩn về âm thanh, ánh sáng, bức xạ trong khu vực dân cư, nơi
công cộng.
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
b. Các loại tiêu chuẩn môi trường
Tiêu chuẩn phát thải (Emission standards)
giới hạn mang tính pháp lý về lượng chất thải tối đa một doanh nghiệp
được phép thải vào môi trường
Tiêu chuẩn về chất thải phải quy định cụ thể giá trị tối đa các thông số ô nhiễm
(Điều 12 – luật BVMT 2005)
của chất thải bảo đảm không gây hại cho con người và sinh vật
Tiêu chuẩn phát thải được xác định trên cơ sở nào ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
b. Các loại tiêu chuẩn môi trường
Tiêu chuẩn phát thải (Emission standards)
Tốc độ phát thải;
Hàm lượng phát thải;
Lượng chất thải/đơn vị sản lượng đầu ra , hoặc đơn vị đầu
vào;
Tỷ lệ % chất gây ô nhiễm được loại bỏ;
Tiêu chuẩn phát thải được xác định trên cơ sở nào ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
b. Các loại tiêu chuẩn môi trường
Tiêu chuẩn phát thải (Emission standards)
Tiêu chuẩn phát thải như một dạng tiêu chuẩn hoạt động ?
Điểm khác biệt giữa tiêu chuẩn môi trường xung quanh và tiêu chuẩn phát thải là gì ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
b. Các loại tiêu chuẩn môi trường
Tiêu chuẩn công nghệ (Technology-Based Standards)
tiêu chuẩn không chỉ rõ kết quả cuối cùng mà yêu cầu công nghệ/kỹ
thuật hoặc quy trình hoạt động mà chủ thể gây ô nhiễm cần phải áp
dụng
Công nghệ tốt nhất hiện có (best available technology - BAT)
Các dạng tiêu chuẩn
Công nghệ tốt nhất có thể áp dụng (best practical technology - BPT) công nghệ
Công nghệ tốt nhất sẵn có khả thi về kinh tế (best available technology economically achievable - BATEA)
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
b. Các loại tiêu chuẩn môi trường
Tiêu chuẩn công nghệ (Technology-Based Standards)
tiêu chuẩn không chỉ rõ kết quả cuối cùng mà yêu cầu công nghệ/kỹ
thuật hoặc quy trình hoạt động mà chủ thể gây ô nhiễm cần phải áp
dụng
Điểm khác biệt cơ bản giữa tiêu chuẩn công nghệ và tiêu chuẩn hoạt động ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
b. Các loại tiêu chuẩn môi trường
Xác định những mục tiêu của chất lượng môi trường hướng đến.
Có những cách ứng xử như thế nào đối với nguồn gây ô nhiễm.
Tiêu chuẩn môi trường là công cụ quản lý môi trường chủ lực ở các
* Ý nghĩa kinh tế của việc sử dụng các tiêu chuẩn
nước phát triển, điều này giúp các mục tiêu và tiêu chuẩn về môi trường
được xác định rõ ràng.
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động (Kinh tế học về tiêu chuẩn)
• Tiêu chuẩn hiệu quả xã hội ả ẩ S = Tiêu chu n phát th i P MAC
MDC Để đạt được mức phát thải
hiệu quả xã hội W* này, cơ E
quan chức năng phải đặt tiêu
chuẩn S tại mức phát thải
W*
0 hiệu quả xã hội. Wm
W (m c ứ th i)ả
chi phí môi trường (TEC) của doanh nghiệp được tính như thế nào?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
$
MAC
MDCU = 10E và
MDCU
MAC = 600 – 5E
400
(E: lượng CO kg/tháng)
Ví dụ: Nhà máy tái chế nhựa đường ở khu vực thành phố
120
0
Phát th iả
40 EU
Mức thải đạt tiêu chuẩn hiệu quả xã hội EU = 40 kg (CO/tháng).
Xác lập mức tiêu chuẩn trên thực tế như thế nào?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
• Xác lập tiêu chuẩn trên thực tế
Có thông tin MAC và MDC Tiêu chuẩn hiệu quả xã hội
tiêu chuẩn thực tế như thế nào so Yếu tố đầy đủ thông tin chính
với tiêu chuẩn HQXH? xác trên thực tế ?
Tiêu chuẩn gần với mức
ô nhiễm tối ưu Cách xác định tiêu chuẩn trên thực tế ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
• Xác lập tiêu chuẩn trên thực tế
Đặc điểm chính của tiêu chuẩn khi được đưa ra áp dụng với doanh nghiệp ?
Đáp ứng Không đáp ứng
Chuẩn mức thải hiệu quả cần được quy định riêng lẻ hay áp dụng chung một tiêu chuẩn chung cho từng lĩnh vực/đối tượng ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
• Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân
$
MAC
MDCU
Thiệt hại biên khác nhau (MDC)
Giả sử chúng ta có thêm hàm
400
MDCR
thiệt hại biên ở khu vực nông
300
thôn MDCR = 5E
120
Thiệt hại biên của chất gây ô nhiễm
0
thay đổi một tiêu chuẩn đồng bộ sẽ
Phát th iả
40 EU
60 ER
đạt được hiệu quả xã hội ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
• Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt)
Chi phí giảm ô nhiễm biên khác nhau
MACH= 600 – 5EH MACL = 240 – 2EL
nếu không có biện pháp kiểm soát ô nhiễm
cơ quan muốn giảm thiểu tổng lượng thải xuống còn 120kg/tháng
Nếu áp dụng tiêu chuẩn tiêu
đồng bộ ? Nếu áp dụng chuẩn cá nhân ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
• Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt)
Chi phí giảm ô nhiễm biên khác nhau
MACH= 600 – 5EH
MACL = 240 – 2EL
Nếu áp dụng tiêu chuẩn
đồng bộ 60kg/tháng
Nếu áp dụng nguyên tắc
cân bằng biên
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
• Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt)
Chi phí giảm ô nhiễm biên khác nhau
MACH= 600 – 5EH MACL = 240 – 2EL
nhà máy nào có chi
phí xử lý chất thải thấp
nhất?
lượng chất thải phải
xử lý tương ứng như
thế nào?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
• Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt)
Tiêu chuẩn đồng bộ chỉ đạt được hiệu quả - chi phí trong trường
hợp MAC như thế nào?
Công cụ mang lại hiệu quả hàm ý sẽ hiệu quả chi phí, tuy nhiên
hiệu quả chi phí lại không mang ý nghĩa hiệu quả? Điều này đúng
hay sai?
Chi phí giảm ô nhiễm biên khác nhau
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
c. Cơ chế hoạt động
• Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt)
tại sao chúng ta lại cần thiết lập tiêu chuẩn đồng bộ ?
Chi phí kiểm soát và theo dõi
• Khả năng quản lý và
Thông tin được cung cấp
• chi phí quản lý
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
d. Tác động khuyến khích của tiêu chuẩn
Hàm giảm ô nhiễm biên nhà máy khi chưa có cải tiến công nghệ (MACH =
600-5E) . Sau khi áp dụng công nghệ (MACL=240-2E)
$
MDC=5E
Nếu nhà quản lý duy trì tiêu MACH ồ 60 0 chuẩn phát thải tại E1 ẩ Tiêu chu n đ ng bộ
e
Nếu nhà quản lý thắt chặt
ả
ng th i
d
a
c
MACL chỉ tiêu tiêu chuẩn tới E2
b
Nếu áp dụng chỉ tiêu tiêu
ượ L CO (kg/tháng) E0 120
chuẩn E2 ngay từ ban đầu E1 60 E2 34.3
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường
Ưu điểm 1. Đơn giản & trực tiếp và phổ biến
Nhược điểm 1. Có vẻ xa rời với tinh thần ủng hộ cho xu hướng TT tự
2. Các mục tiêu cụ thể và rõ ràng
do. (nguyên tắc PPP)
3. Mọi người có thể cảm nhận ô
2. Chi phí hành chính & thực thi cao => mức tối ưu cao
nhiễm tức thì
hơn mức chuẩn e* => thất bại của chính phủ
4. Nhất quán với nhận thức đạo
3. Có thể dùng CAC làm rào cản gia nhập ngành tiềm năng
đức: ô nhiễm là nguy hiểm và bất
4. Tiêu chuẩn đồng nhất thường được xử dụng nên không
hợp pháp
đạt hiệu quả-chi phí
5. Linh hoạt khi thực thi, phù hợp
5. Dịch vụ môi trường vẫn được dùng miễn phí trong
với hoạt động của hệ thống luật
chừng mực nào đó
pháp.
6. Chủ thể gây ô nhiễm không linh hoạt trong quyết định,
6. Hiệu quả với loại ô nhiễm có tính
do vậy không khuyến khích cải tiến công nghệ kiểm soát
độc hại cao (Chất thải công
ô nhiễm một khi đã đạt được tiêu chuẩn quy định.
nghiệp độc hại)
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.2 Giấy phép ô nhiễm không thể chuyển nhượng
(“Distransferable Permits”)
Giấy phép ô nhiễm thường gắn liền với chuẩn mực môi trường và thường bị
chọn địa điểm dự án để tối thiểu hóa bất lợi về kinh tế xã hội,
lắp đặt hệ thống xử lý ô nhiễm,
áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường
ràng buộc bởi các điều kiện nhất định:
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ệ
ể CAC)
ệ
ề
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.2 Giấy phép ô nhiễm không thể chuyển nhượng
(“Distransferable Permits”)
Ưu điểm và hạn chế của GP ô nhiễm không thể chuyển nhượng:
+ Ưu điểm :
Ràng buộc người gây ô nhiễm với các chương trình bảo vệ môi trường
Công cụ này khá linh hoạt
+ Hạn chế :
Nguồn lực tài chính
giám sát, điều tra và báo
cáo thường xuyên
Nguồn lực con người
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ể CAC)
ệ
ề
ƯƠ ngườ ệ
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.3 Ưu điểm và hạn chế công cụ CAC
Ưu điểm
Vì là công cụ pháp lý nên phạm vi áp dụng rộng.
Cho phép cơ quan quản lý điều phối để đạt được mục tiêu môi trường.
Nếu biết MAC & MDC cơ quan quản lý môi trường có thể áp đặt mức ô
nhiêm tối đa cho mỗi chủ thể gây ô nhiễm căn cứ vào mức ô nhiễm tối
ưu.
Cho phép các nhà quản lý môi trường dự đoán được mức ô nhiễm sẽ
giảm đi được bao nhiêu.
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ể CAC)
ệ
ề
ƯƠ ngườ ệ
3.2 M nh l nh và đi u khi n (
3.2.3 Ưu điểm và hạn chế công cụ CAC
Hạn chế
- Tiêu chuẩn môi trường thường được xác định đồng bộ cho từng ngành.
- Chi phí về giám sát, kiểm tra, cưỡng chế, và thực thi công cụ thường rất cao,
do đó khó áp dụng cho các nước đang phát triển.
- Các doanh nghiệp nếu sử dụng cùng một quy trình sản xuất cho dù có
doanh nghiệp đã lắp đặt thiết bị chống ô nhiễm (công nghệ) thì đều phải tuân
theo cùng một chuẩn mực môi trường. Do vậy công cụ này ít khuyến khích
việc cải tiến công nghệ trong khống chế chất thải.
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t
Công cụ kinh tế hay còn gọi là công cụ dựa vào thị trường
chi phí và lợi ích Tổ chức và cá nhân
hành vi theo hướng có lợi cho môi trường
Mục đích chính
Điều chỉnh hành vi của nhà sản xuất và người tiêu dùng.
Tạo nguồn thu tài chính cho ngân sách trong việc cung cấp
hàng hóa/dịch vụ môi trường
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t
Công cụ kinh tế hay còn gọi là công cụ dựa vào thị trường
Tổ chức và cá nhân chi phí và lợi ích
Mục đích công cụ kinh tế ?
hành vi theo hướng có lợi cho môi trường
Có thể phân thành ba nhóm công cụ kinh tế chủ yếu sau
Nhóm công cụ tạo nguồn thu : Thuế và phí môi trường, quỹ môi trường,…
Nhóm công cụ tạo lập thị trường : Chi trả dịch vụ môi trường, Giấy phép xả
thải có thể chuyển nhượng,..
Nhóm công cụ nhằm nâng cao trách nhiệm xã hội trong hoạt động bảo vệ
môi trường : Ký quỹ môi trường, nhãn sinh thái, hệ thống đặt cọc, hoàn trả,..c
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
Đưa chi phí môi trường vào giá thành sản phẩm theo nguyên tắc
“người gây ô nhiễm phải trả tiền”
Nguyên lý gì ?
Xu hướng chung trong việc xử lý các vấn đề ô nhiễm tầm quốc tế
làm giảm chất phát thải xuống một mức chấp nhận được Thiệt hại môi trường gây ra bởi chất thải được chấp nhận đó
mục đích chủ yếu
tăng nguồn thu cho Ngân sách giảm lượng chất ô nhiễm
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
a.Thuế ô nhiễm
Thuế ô nhiễm là khoản tiền chi trả trực tiếp thêm vào giá sản phẩm cho từng
đơn vị sản phẩm gây ô nhiễm môi trường, với mức thuế được tính bằng chi
phí ngoại ứng biên (MEC) tại mức hoạt động tối ưu Q*, MEC = T*.
Lý thuyết
Thuế ô nhiễm tối ưu áp dụng
đối với từng doanh nghiệp và
trên từng chất gây ô nhiễm
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
Thực tế a.Thuế ô nhiễm
Thứ nhất, có quá nhiều doanh nghiệp nên để đánh thuế Pigou sẽ cần quá
nhiều thông. Do vậy chi phí thực thi thuế Pigous quá cao.
Thứ hai, thông tin về đường MNPB và đường MEC của từng doanh nghiệp
rất khó đảm bảo độ chính xác.
Thứ ba, thuế ô nhiễm đánh trên từng sản phẩm gây ô nhiễm mà không căn
cứ trên lượng chất thải thật tế do vậy không khuyến khích các doanh nghiệp
áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn chính vì vậy, thay vì áp dụng thuế
Pigou, người ta có thể áp dụng thuế/phí xả thải.
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
b.Phí xả thải
Thuế xả thải hay phí xả thải là một một loại phí đánh vào lượng chất
thải thực tế của người sản xuất thải vào môi trường.
Để xác định mức phí tính trên mỗi đơn vị chất thải, người ta cần căn cứ
vào chi phí cần thiết để làm giảm đơn vị ô nhiễm đó (tức là dựa vào MAC).
người gây ô nhiễm sẽ có phản ứng như thế nào?
Ví dụ: Chúng ta sẽ xem doanh nghiệp với đường MAC = 72 – 3Q (trong đó
Q là lượng phát thải) sẽ phản ứng như thế nào với một mức phí?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
b.Phí xả thải (tt)
Ví dụ: chúng ta sẽ xem doanh nghiệp với đường MAC = 72 – 3Q (trong đó Q
là lượng phát thải) sẽ phản ứng như thế nào với một mức phí nào đó?
ả
ả Chi phí gi m th i ($)
Chưa có sự can thiệp của Nhà nước
MAC
72
Q = ?
ả ả Phí x th i
Nhà nước can thiệp:
30
b
ấ
ng ch t
a
giảm thải triệt để
ượ L th iả
0
24
14
yêu cầu nộp phí ở mức quy định là 30$/đơn vị chất thải
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
b.Phí xả thải (tt)
Ví dụ: chúng ta sẽ xem doanh nghiệp với đường MAC = 72 – 3Q (trong đó Q
là lượng phát thải) sẽ phản ứng như thế nào với một mức phí nào đó?
ả
ả Chi phí gi m th i ($)
MAC
72
giảm thải triệt để = mức phí là 30$/đơn vị chất thải Nhà nước can thiệp:
ả ả Phí x th i
30
Doanh nghiệp có
thể có những
b
ấ
ng ch t
a
ượ L th iả
0
24
14
phương án nào?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
b.Phí xả thải (tt)
Doanh nghiệp có thể có những lựa chọn phương án khác nhau nào?
P
hương án
Tổng CP giảm thải (TAC)
Tổng phí xả thải (TF)
Tổng chi phí MT (TEC = TAC + TF)
PA 1
0$
24 x 30$ = 720$
720$
PA 2
1/2 x 72 x 24 = 864$
0$
864$
PA 3
1/2 x 30 x 10 = 150$
30 x 14 = 420$
570$
Phương án nào tối ưu đối với doanh nghiệp ?
Muốn đạt được một mức thải xác định nào đó thì nhà nước
cần quy định mức phí phải như thế nào?
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
b.Phí xả thải (tt)
Phí xả thải trên thực tế
MAC, Thuế
Tiếp cận ô nhiễm tối ưu MAC = MDC Phí xả thải trên thực tế ?
MAC1
ỗ ơ
MAC2
F
ứ ấ
ị M c Phí trên m i đ n v ả ch t th i
Nhà nước cũng có thể quy định mức phí thải đồng bộ (Uniform Fee)
O
E2 E1
Ep
một giải pháp có hiệu quả về chi phí kiểm soát một lúc nhiều nguồn gây ô nhiễm sẽ đạt được.
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
công cụ nào mang lại hiệu quả hơn ?
Trường hợp thông tin hoàn hảo:
Ví dụ: Giả sử có hai doanh nghiệp ở gần nhau, quá trình sản xuất cùng tạo
ra chất thải như nhau và việc xả thải của họ gây ra những thiệt hại tương tự
nhau đối với môi trường.
MAC1 = 6.500 – 50E1; MAC2 = 10.000 - 40E2
chưa có can thiệp từ phía cơ quan quản lý MT
tổng lượng thải của cả 2 doanh nghiệp là 380 đơn vị/năm
Can thiệp từ phía cơ quan quản lý MT
giảm xuống chỉ còn 200 đơn vị/năm tức là giảm tổng lượng thải 180 đơn vị/năm
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
Trường hợp thông tin hoàn hảo:
Can thiệp từ phía cơ quan quản lý MT
giảm xuống chỉ còn 200 đơn vị/năm tức là giảm tổng lượng thải 180 đơn vị/năm Áp dụng tiêu chuẩn phát thải
S
$ 10.000
MAC2
S = 100 đơn vị/doanh nghiệp/năm
6.500
MAC1
ỗ ơ
6.000
Áp dụng phí thải
F
4.000
ứ M c Phí trên m i đ n ả ị ấ v ch t th i
1.500
ượ ng E (l phát th i)ả
E1+ E2 = 200 và F = MAC1=MAC2
0
100
250
50
130 150
F = 4000 $/đơn vị E1= 50 đơn vị ct E2 = 150 đơn vị ct
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
Trường hợp thông tin hoàn hảo:
Phương án
Tiêu chuẩn phát thải
Phí thải
Tổng lượng giảm thải
30 + 150 = 180$
80 + 100 = 180$
Chi phí giảm thải của DN 1
1/2 x 1500 x 30 = 22.500$
1/2 x 4000 x 80 = 160.000$
Chi phí giảm thải của DN2
1/2x6000x150 = 450.000$
1/2 x 4000 x 100 = 200.000$
Tổng CP xã hội để giảm thải
472.500$
360.000$
Có đạt mục tiêu môi trường ?
Phương pháp nào tiết kiệm chi phí cho xã hội ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
Trường hợp thông tin hoàn hảo:
Kết luận: Nói chung trong điều kiện thông tin đầy đủ, phí xả thải thường
được ưa thích hơn các tiêu chuẩn phát thải
Thứ nhất, So với tiêu chuẩn phát thải, phí thải đạt được hiệu quả kinh tế cao
hơn (tiết kiệm chi phí giảm thải).
Thứ hai, Phí thải khuyến khích các doanh nghiệp hăng hái áp dụng các
biện pháp để giảm thải.
Thứ ba, Khi áp dụng trong thực tế, nếu Nhà nước yêu cầu các doanh nghiệp
phải nộp phí thì phí xả thải còn đem lại nguồn thu đáng kể có thể sử dụng
cho các chương trình bảo vệ môi trường hoặc các chương trình xã hội khác.
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
Trường hợp thông tin KHÔNG hoàn hảo:
$
MDC
Thiếu thông tin MAC, MDC
C
MACT
tiêu chuẩn phát thải hoặc phí thải
< >
MACE
E
F*
F
B
mức cần thiết để đạt ô nhiễm tối ưu
Giả sử đường chi phí thiệt hại biên MDC có độ dốc lớn hơn so với độ dốc của đường chi phí giảm thải biên MAC ấ ng ch t
0
WF
ượ L th iả WS W*
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
Trường hợp thông tin KHÔNG hoàn hảo:
$
MDC
C
MACT
Áp dụng tiêu chuẩn phát thải :
A
MACE
E
ban hành một tiêu chuẩn phát thải tại WS nhỏ hơn mức tối ưu W*
F*
Giảm từ W* xuống WS
D
F
B
c chi phí TAC tăng : a+ b+c+ SABE.
b chi phí TDC giảm : -(a+b+c)
tổng chi phí môi trường TEC ? a
ấ ng ch t
0
WF
ượ L th iả WS W*
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
Trường hợp thông tin KHÔNG hoàn hảo:
$
MDC
Áp dụng phí xả thải :
C
MACT
A
MACE
E
Ban hành một mức phí thải F < F*
F*
Tăng từ W* lên WF
D
F
B
chi phí TAC giảm: -(d+ e+f. )
d e chi phí TDC tăng : (d+e+f) + SECD
tổng chi phí môi trường TEC ?
f ấ ng ch t
0
WF
ượ L th iả WS W*
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
$
MDC
Trường hợp thông tin KHÔNG hoàn hảo:
C
MACT
A
MACE
Công cụ nào gây ra thiệt hại xã hội lớn hơn ?
E
F*
nếu độ dốc của
D
F
B
MDC < MAC? c
b d e
a
f ấ ng ch t
0
WF
ượ L th iả WS W*
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.1 Thuế và phí môi trường
c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải
Trường hợp thông tin KHÔNG hoàn hảo:
Khi thông tin không hoàn hảo, việc áp dụng:
tiêu chuẩn phát thải sẽ ấn định mức thải xác định nhưng chúng ta
không thể tính toán chính xác chi phí để cắt giảm chất thải về mức đó.
phí thải, chúng ta cũng hoàn toàn không chắc chắn về lượng thải thực
tế sẽ là bao nhiêu
Việc lựa chọn công cụ nào còn tùy thuộc vào tính không chắc
chắn, hình dạng và độ dốc của các đường MAC, MDC
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng (Transferable Discharge
Permit-TDP). TDP được thiết kế dựa trên ý tưởng đề xuất của Dales năm
1968 (nhà kinh tế học người Canada):
một số lượng nhất định “quyền gây ô nhiễm” (bằng với mức ô nhiễm
mà xã hội mong muốn) có thể được mua đi bán lại giữa những người
gây ô nhiễm. a. Cơ chế hoạt động
tạo nên một thị trường trao đổi mua bán giấy phép giữa các chủ thể
gây ô nhiễm,
giá cả giấy phép tùy thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trường,
Chủ thể gây ô nhiễm căn cứ vào giá giấy phép và chi phí giảm thải ô
nhiễm để quyết định tham gia thị trường hay không.
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
a. Cơ chế hoạt động
P Cung giấy phép :
cơ quan quản lý môi trường cung cấp,
số lượng giấy phép phát thải phụ thuộc vào
mục tiêu chất lượng môi trường,
ấ Q (G,i y phép phát th i)ả
Hình thức phân phối giấy phép phát thải:
0
cấp miễn phí ban đầu,
bán đấu giá
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
a. Cơ chế hoạt động
Cầu giấy phép :
Ví dụ: một nhà máy có mức thải hiện tải 120 đơn vị, có 100 giấy phép (một giấy phép tương ứng 1 đơn vị chất thải) => Nhà máy có các khả năng lựa chọn nào? P
MAC
P1 quyết định mua hay bán
một lượng giấy phép P2
nhất định của nhà máy
ấ Q (Gi y phép phát th i)ả
tùy thuộc vào điều gì?
0 Q1 Q2
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
a. Cơ chế hoạt động
MAC
M
ấ
Giá bán gi y phép
N
d
b
c
a
C P1 P
Quyết định mua bán giấy phép của DN diễn ra như thế nào?
Ep
O EM EN
ượ L ả ng th i
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
b. Lợi ích của việc sử dụng giấy phép được thải có thể chuyển nhượng
• Đạt mục tiêu về bảo vệ chất lượng môi trường đề ra với hiệu quả - chi phí
Kết hợp được những ưu điểm của hệ thống tiêu chuẩn phát thải và
phí xả thải
Cả người mua và người bán giấy phép đều được lợi
Ví dụ: 2 nhà máy MACA = 120 – 3EA và MACB = 400 – 5EB
Khi chưa có biện pháp kiểm soát ô nhiễm: Tổng mức thải - 120 tấn chất thải Cơ quan quản lý môi trường quyết định mức phát thải mục tiêu là 80 tấn
Tại mức phân bổ ban đầu MACA= 30$ (30 giấy phép); MACB = 150$ (50 giấy phép)
Tại mức giá cân bằng trên thị trường EA = 15 và EB = 65
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
MACB
MACA
400 120
400 150 75
d e
30
c a b
O 50 65 80 EB
O 15 30 40 EA
b. Lợi ích của việc sử dụng giấy phép được thải có thể chuyển nhượng
Nhà máy B: tiết kiệm được d Nhà máy A: lợi ích ròng sẽ là c
lợi ích ròng mà xã hội: (c+d)
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
b. Lợi ích của việc sử dụng giấy phép được thải có thể chuyển nhượng
ấ Cung gi y phép S
• Lượng thải vào môi trường không thay đổi khi số người gây ô nhiễm tăng lên
• Tác động khuyến khích xử lý.
• Tính linh hoạt trong việc kiểm soát ô nhiễm
D2 D1
• Ưu điểm hơn so với công cụ thuế/phí xả thải :
ố ấ
loại bỏ được yếu tố ảnh hưởng của
O Q* S gi y phép
P P2 P1
lạm phát.
Khi số doanh nghiệp tham gia nhiều hơn => không cần điều chỉnh với TDP Tránh được tình trạng ô nhiễm nóng
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
c. Các vấn đề trong sử dụng TDP
• Phân bổ giấy phép ban đầu
Các đối tượng gây ô nhiễm chắc chắn sẽ muốn có được càng nhiều quyền càng tốt trong lần phát hành đầu tiên
doanh nghiệp nhà máy có quy mô khác nhau nên việc phân bổ giấy
phép như nhau ?
doanh nghiệp có thể tốn nhiều chi phí lắp đặt và xử lý ô nhiễm khác
nhau => phân bổ theo tỷ lệ rác thải hiện hành có hợp lý?
Cấp giấy phép theo hình thức bán đấu giá ban đầu hay tùy theo từng
chương trình mục tiêu môi trường hướng tới cũng gặp các phản đối
về chính trị?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
c. Các vấn đề trong sử dụng TDP
• Phân bổ giấy phép ban đầu (tiếp theo)
mỗi cách phân bổ đều có những vấn đề riêng của nó
Giải pháp
sự thỏa hiệp
thể tính một khoản phí nhỏ trên giấy phép được phân bổ ban đầu áp dụng một hệ thống hỗn hợp
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.2 Giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng
c. Các vấn đề trong sử dụng TDP
• Thiết lập các quy định ban đầu
Ai là người có thể tham gia vào thị trường TDP là một yêu câu căn bản ?
Hậu quả ? • Chất thải không đồng nhất
ư
ủ
ấ
ả
ỗ
ồ
ị
ị
V trí c a m i ngu n phát th i gi y phép Khu đông dân c Vùng giao d ch
C B A
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.3 Hệ thống đặt cọc-hoàn trả
R
C
P
W
Chi phí xã hội Chi phí cá nhân Xử lý rác thải
Tối thiểu hóa CPXH
Hệ thống đặt cọc – hoàn trả
là hệ thống tiền đặt cọc trả cho những sản phẩm gây ô nhiễm tiềm năng.
Khi sự cố ô nhiễm được khắc phục bằng việc tái chế các sản phẩm hoặc
tàn dư của chúng thì sự hoàn trả sẽ được thực hiện sau đó
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
ụ
ệ ố
ả ố ớ ướ ố
c u ng đóng chai
Quy trình áp d ng h th ng đ t c c hoàn tr đ i v i n
C 1
ặ ọ B
ả
ặ
ẻ
ơ ở
ặ ọ
ƯỚ ề
ộ ướ ố
thanh toán m t kho n ti n đ t c c cho c s đóng chai ho c nhà ỗ
ả
ặ
ẻ
ề
ướ
c u ng khi mua hàng. ả
c gi
i khát thì nhà bán l
ph i thanh toán ti n đ t
ẩ
ẻ
ề
ư
ườ
ặ ọ
i bán l
thanh toán ti n đ t c c cho nhà bán
Các nhà bán l bán buôn cho m i chai n ẩ ế ả N u s n ph m đóng chai là n ơ ở ọ c c cho c s đóng chai. ả ố ớ Đ i v i các s n ph m nh bia thì ng buôn.
ƯỚ
C 2
B
ặ ọ ươ
ự
ề
ả
ả
cho nhà
ng t
ố ầ ủ
ẩ
ả
ộ
i tiêu dùng cu i cùng ph i thanh toán kho n ti n đ t c c t ẻ ư nh là m t ph n c a giá mua s n ph m
ườ Ng bán l
ẽ ả ạ ỏ
ƯỚ ườ
i v chai
C 3 ố i tiêu dùng cu i cùng s tr l ặ ọ ả
ượ ẽ ượ
ả ạ
ề
ầ
B c tiêu dùng, ng c hoàn tr l
i kho n ti n đ t c c ban đ u
ố c u ng đ ẻ và s đ
ướ Sau khi n cho nhà bán l
ƯỚ
C 4
B
ặ
i ti n đ t c c t
l y l
ặ ọ ừ ơ ở ơ ở
ẽ
ả ạ
ẻ
ắ
ẻ ấ ạ ề c s đóng chai ho c nhà bán buôn khi nhà bán i v chai. Ngoài ra, c s đóng chai và nhà bán buôn s thanh toán thêm ằ i
nh m bù đ p chi phí thu gom và tr l
Nhà bán l ẻ ả ạ ỏ tr l l ỏ ử ả kho n phí x lý/1v chai cho nhà bán l ỏ các v chai. ồ
ƯƠ CH ngườ tr ả B ng 3.3 Ngu n: U.S. EPA, Office of Policy, Economics, and Innovation (January 2001), Chap.5
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t
ệ ố
ặ ọ
ả
3.3.3 H th ng đ t c choàn tr
Mục đích:
Gom những thứ mà người tiêu dùng đã tiêu thụ vào 1 trung tâm để tái chế
hoặc tái sử dụng một cách an toàn
Phạm vi sử dụng
SP gây ô nhiễm có thể tái chế/tái sử dụng.
SP làm tăng lượng chất thải, cần bãi thải quy mô lớn & tốn chi phí tiêu
hủy.
SP chứa chất độc, gây khó khăn đặc biệt cho việc xử lý => xử lý không
đúng thiệt hại MT và con người.
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.3 Hệ thống đặt cọc/ký quỹ -hoàn trả
Ưu điểm và hạn chế:
Ưu điểm:
+ Khuyến khích việc tiêu hủy, tái sử dụng hoặc tái chế chất thải một cách an
toàn.
+ Có tính linh hoạt cao, và tương đối dễ áp dụng nếu dựa vào các hệ thống
phân phối sản phẩm đã có.
Hạn chế:
+ Mức đặt cọc
+ Hiệu quả khi hệ thống xử lý và tái chế chất thải hoạt động tốt
+ Phụ thuộc vào nhận thức và ý thức của người tiêu dùng
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.3 Hệ thống đặt cọc/ký quỹ -hoàn trả
Ví dụ 1
Hệ thống ký quỹ hoàn trả áp dụng đối với vỏ thân các ôtô con và mini bus cửa lùa được thực hiện ở Nauy năm 1978. Theo hệ thống này người mua xe mới phải trả một khoản tiền ký quỹ. Khi xe không còn dùng được nữa và đưa trả về địa điểm khôi phục chính thức, thì một số số tiền lớn hơn sẽ được hoàn trả.
Mục tiêu của chương trình này là giảm bớt số lượng xe bị vứt bỏ ngoài trời, và khuyến khích sử dụng lại vật liệu. Số xe được trả lại chiếm khoảng 90- 99%. Tiền thu nhập được dùng để tài trợ cho việc thu gom, vận chuyển và các phương tiện để đập vụn
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.3 Hệ thống đặt cọc/ký quỹ -hoàn trả
Ví dụ 2
Luật khoáng sản (1996 ban hành năm 2005): Thông tư Liên tịch 126/1999/TTLT –BTC-BCN-BKHCNMT và Bộ tài chính, Bộ Công nghiệp, Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường hướng dẫn thực hiện ký quỹ; Quyết định 71/2008-QĐ_TTg của Thủ tướng CP về ký quỹ cải tạo và phục hồi môi trường.
Yêu cầu các doanh nghiệp sản xuất trước khi đầu tư phải đặt cọc ngân hàng một khoản tiền nào đó (đủ lớn) để đảm bảo cho việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về công tác BVMT.
Số tiền này phải lớn hơn hoặc xấp xỉ kinh phí cần thiết để xử lý hoặc kinh phí cần thiết để xử lý hoặckinh phí dùng để khắc phục ô nhiễm MT trong trường hợp không may xảy ra ô nhiễm
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.3 Hệ thống đặt cọc/ký quỹ -hoàn trả
Theo Quyết định 18/2013/QĐ-TTg, đối với Giấy phép khai thác khoáng sản
có thời hạn dưới 3 năm phải thực hiện ký quỹ một lần và mức tiền ký quỹ
bằng 100% số tiền được phê duyệt. Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản
có thời hạn từ 3 năm trở lên thì được phép ký quỹ nhiều lần; trường hợp
Giấy phép khai thác khoáng sản có thời hạn dưới 10 năm, từ 10 năm đến
dưới 20 năm, từ 20 năm trở lên thì mức ký quỹ lần đầu tương ứng bằng
25%, 20%, 15% tổng số tiền ký quỹ; số tiền ký quỹ những lần sau được tính
bằng tổng số tiền ký quỹ trừ đi số tiền ký quỹ lần đầu, chia đều cho các năm
theo dự án đầu tư được phê duyệt hoặc thời gian còn lại theo Giấy phép khai
thác khoáng sản.
Ví dụ 2
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.3 Quỹ môi trường
Các khó khăn khi giải quyết vấn đề MT
Chính phủ chưa thành công trong việc giải quyết các vấn đề môi
trường.
Hệ thống luật pháp có một số bất cập liên quan đến vấn đề môi
trường.
Ngân sách chính phủ ít có sự ưu tiên cho lĩnh vực bảo vệ môi trường.
Nhận thức còn hạn chế của các nhóm cộng đồng, các nhóm địa
phương và doanh nghiệp
Quỹ môi trường ra đời nhằm giải quyết các khó khăn về tài chính trong
quá trình xem xét đầu tư để bảo vệ MT
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.3 Quỹ môi trường
Thể chế Cơ chế
Nguồn Thu Quỹ MT VN Tài trợ/ Hỗ trợ tài chính
Xử lý chất thải. Phòng ngừa, khắc phục sự cố môi trường, hậu quả do sự cố, thảm họa môi trường gây ra.
Nghiên cứu và triển khai công nghệ
thân thiện môi trường.
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh
học.
Giáo dục, truyền thông môi trường
+ Phí và lệ phí MT. + Tiền đóng góp tự nguyện + Tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật của các tổ chức trong nước và quốc tế. + Tiền phạt các hoạt động ảnh hưởng xấu đến chất lượng môi + Tiền lãi và các khoản lợi khác thu được từ hoạt động của các quỹ. và phát triển bền vững.
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.4 Các điều kiện và nguyên tắc áp dụng
Tính minh bạch và dễ tiếp cận các thông tin liên quan
- lợi ích & chi phí các dự án/chính sách môi trường
- Chỉ tiêu biến đổi chất lượng môi trường
- Khả năng thể chế/tài chính/kỹ thuật của các chủ thể liên quan
Thể chế pháp lý đủ mạnh: tính thực thi
Có thị trường cạnh tranh: số lượng lớn người mua và người bán; và có sự
chênh lệch lớn trong chi phí giảm ô nhiễm của các đối tượng
Năng lực quản lý hành chính và thực thi giám sát: các chính sách & các
công cụ kinh tế phù hợp với điều kiện thực tế
Ý thức chính trị :
sự chấp nhận (đối tượng gây ô nhiễm/tổ chức phi lợi nhuận đại diện cho nạn nhân
của sự xuống cấp môi trường) trong việc thay đổi và áp dụng công cụ mới từ
CAC cũ truyền thống?
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ế
3.3 Các công c kinh t 3.3.4 Các điều kiện và nguyên tắc áp dụng
Việt Nam: (Tạp chí kinh tế môi trường, số 4,2007)
bảo đảm yêu cầu người gây ô nhiễm phải trực tiếp chịu trách nhiệm tài
chính về hậu quả do mình gây ra, người được hưởng lợi tự việc sử dụng
sản phẩm và dịch vụ bảo vệ môi trường thì phải trả tiền
mức độ của các chế tài tài chính cụ thể và thực tế cao, nằm trong khả
năng chịu đựng của người dân và doanh nghiệp có tính đến yếu tố sức
chịu đựng của môi trường
sử dụng đồng bộ, hài hoà và linh hoạt các công cụ kinh tế phù hợp
kết hợp chặt chẽ, hiệu quả việc sử dụng các công cụ kinh tế với các công
cụ khác
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ụ
ự
ứ
3.4 Các công c khác (t
nghiên c u)
Các công cụ kỹ thuật Công cụ giáo dục & truyền thông môi trường
Ðánh giá tác động môi trường
Giáo dục môi trường
Kiểm toán môi trường
Truyền thông môi trường
Quan trắc môi trường
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ụ ả
ọ
ườ
ƯƠ ngườ ự
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
Việc lựa chọn công cụ phù hợp cần đánh giá từng trường hợp cụ
thể dựa trên:
hoàn cảnh hiện có,
mục tiêu cần đạt được, và
tính khả thi của nó
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ự
ọ
ạ
ầ 3.5.1 Các khía c nh c n xem xét khi l a ch n
ệ
ả
ườ
a. Tính hi u qu môi tr
ng:
ụ
ườ
ể ạ ế
m c tiêu môi tr
ng có th đ t đ n;
ụ
ệ
ả
ả
ả
Hi u qu công c kinh t
ế ủ ế kh năng ph n
ch y u
ứ
ủ ể
ủ
ễ
ng c a ch th gây ô nhi m
ụ ỹ
ệ
ả
ế
ạ
Hi u qu công c k thu t
ậ t o ra s khuy n khích ự
ớ ỹ
ễ
ả
ổ
ậ lâu dài gi m ô nhi m & đ i m i k thu t
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ự
ọ
ạ
ầ 3.5.1 Các khía c nh c n xem xét khi l a ch n
ệ
ả
ế sự phân bổ tối ưu các
b. Tính hi u qu kinh t
:
nguồn tài nguyên:
tổng lượng ô nhiễm, và
chi phí để ngăn chặn, điều tiết ô nhiễm
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ự
ọ
ạ
ầ 3.5.1 Các khía c nh c n xem xét khi l a ch n
ả
c. Tính kh thi:
-đảm bảo tính phù hợp với các quy định hiện
hành.
-phù hợp với bối cảnh chính trị, xã hội.
-phù hợp với năng lực quản lý và tài chính
của cơ quan quản lý môi trường
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ự
ọ
ạ
ầ 3.5.1 Các khía c nh c n xem xét khi l a ch n
ề
ẻ
ạ d.Tính linh ho t và m m d o
ế ễ ề
ỉ
ễ d thay th , d đi u ch nh
ậ
ấ e. Tính ch p thu n
ủ ể
ủ
ễ
ự ả ứ s ph n ng c a các ch th gây ô nhi m
ế ợ
ữ
ụ
f. Tính k t h p gi a các công c
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ụ
ự
ọ
ợ
3.5.2 L a ch n công c chính sách phù h p
Các chính sách nào được quan tâm ?
tiêu chuẩn đồng nhất;
phí (thuế) thải đồng bộ;
giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng (TDP).
ế
ầ ệ
Khuy n khích đ u ư vào công ngh t
Chi phí th c ự thi
ứ ộ M c đ Yêu ầ c u thông tin
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ụ
ự
ợ
ọ
3.5.2 L a ch n công c chính sách phù h p
ự
a. Chi phí th c thi
• Chi phí thực thi cá nhân:
tổng chi phí xử lý chất thải + thuế phải trả/chi phí mua giấy phép
- doanh thu từ bán giấy phép
• Chi phí thực thi xã hội
Cp TT xã hội = Cp TT Cá nhân - Thuế thải /doanh thu từ giấy
phép phân phối cho nguồn gây ô nhiễm
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ụ
ự
ọ
ợ
3.5.2 L a ch n công c chính sách phù h p
ế
ầ ư
vào công
b. Khuy n khích đ u t nghệ
• Công cụ Tiêu chuẩn ? Công cụ nào ít khuyên
• Các công cụ khác? khích nhất ?
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ụ
ự
ọ
ợ
3.5.2 L a ch n công c chính sách phù h p
ầ
c. Yêu c u thông tin
Thông tin cần thiết để nhà quản lý xác định mức phát thải mục tiêu
Công cụ Mức độ yêu cầu thông tin
Tiêu chuẩn đồng bộ/TDP Thấp nhất Trung bình
* Tiêu chuẩn đồng bộ
* Bán đấu giá TDP
* Cấp miễn phí TDP
Thuế/phí xả thải; Trung bình cao
Tiêu chuẩn cá nhân
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ễ
ể
ề
ấ
ắ
ắ 3.5.3 V n đ không ch c ch n trong ki m soát ô nhi m
Thông tin nào cần phải có ?
đường MAC
đường MEC/MDC của các nguồn
gây ô nhiễm
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ễ
ề
ể
ấ
ắ
ắ 3.5.3 V n đ không ch c ch n trong ki m soát ô nhi m
ế
ườ
ế
ắ ườ
ắ
a. Bi
t rõ đ
ng MAC; không bi
t ch c ch n đ
ng MDC
MDCF
MAC, MDC, t
MAC
D
t’
A
B
C
O
ượ
E’ E* Eo L
ả ng phát th i
MDCT
Mức thải thực tế E’ Mức thải hiệu quả xã hội E*
ụ ả Các công c qu n lý môi
NG 3 –
CH tr
ƯƠ ngườ ự
ụ ả
ọ
ườ
3.5 L a ch n các công c qu n lý môi tr
ng
ễ
ề
ể
ấ
ắ
ắ 3.5.3 V n đ không ch c ch n trong ki m soát ô nhi m
ế
ườ
ắ ườ
ắ
b. KHÔNG Bi
t rõ đ
Ế ng MAC BI T ch c ch n đ
ng MDC
MDCT
MACT
MAC, MDC, t
MACF
D
B
F
t’
A
C
O
ượ
ả ng phát th i
E’ E* E” E0 L
Mức thải thực tế E’ Khi áp dụng tiêu chuẩn Mức thải thực tế E” Khi áp dụng phí xả thải
Mức thải hiệu quả xã hội E*
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ả
ườ
3.6 Mô hình qu n lý môi tr
ng
Các vấn đề môi trường cấp bách mà xã hội đang đối mặt
• Sự vận động tầm xa của các chất gây ô nhiễm
• Sự thay đổi và biến đổi khí hậu
• Sự suy giảm tầng ozon
đại dương là nơi tiếp nhận các nguồn thải từ lục địa xung quanh trực tiếp vào các
vùng ven bờ.
• Sự ô nhiễm đại dương
• Sự suy giảm đa dạng sinh học
=> cho thấy sự cần thiết phải có sự tham gia quản lý của nhà nước trong việc bảo vệ môi trường
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ả
ườ
3.6 Mô hình qu n lý môi tr
ng
ấ ế
ề
ườ
3.6.1 Tính t
ủ t y u khách quan c a QLNN v môi tr
ng
“Quản lý môi trường là tổng hợp các biện pháp, luật pháp, chính sách Kinh tế,
kỹ thuật, xã hội thích hợp nhằm bảo vệ chất lượng môi trường sống và phát
triển bền vững kinh tế - xã hội quốc gia”.
• Vấn đề ngoại ứng và hàng hóa công cộng
• Sở hữu Nhà nước về tài nguyên và môi trường
• Những bài học của các quốc gia trên thế giới
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ả
ườ
3.6 Mô hình qu n lý môi tr
ng
ố
ề
3.6.2 Mô hình truy n th ng
Công c pháp lu t ậ ụ
ụ ế Công c kinh t
ủ ể Ch th
Nhà n
cướ
ơ
C quan QLMT
gây ô nhi mễ
Người gây ô nhiễm
phải trả tiền
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ả
ườ
3.6 Mô hình qu n lý môi tr
ng
3.6.3 Mô hình m iớ
Nhà n cướ ồ ộ C ng đ ng ủ ể Ch th gây ô nhi mễ ơ C quan QLMT
ị ườ Th tr ng
Việc khuyến khích và cam kết của các cộng đồng thường góp phần to lớn vào
hiệu quả các chính sách bảo vệ môi trường.
•Cộng đồng dễ bị tác động của suy thoái môi trường và các chính sách khác.
•Khi được giao quyền lực và trang bị các nhu cầu thiết yếu trong thực hiện bảo
vệ môi trường, cộng đồng có sự kiểm tra hữu hiệu trong việc quản lý, khai thác
và sử dụng môi trường hợp lý
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ả
ườ
3.6 Mô hình qu n lý môi tr
ng
3.6.3 Mô hình m iớ
Nhà n cướ ồ ộ C ng đ ng ủ ể Ch th gây ô nhi mễ ơ C quan QLMT
ị ườ Th tr ng
Điều kiện phát huy:
•Tạo cơ hội cho cộng đồng tham gia giải quyết vấn đề về môi trường.
•Nhà nước cần tăng cường thông tin hiện trạng môi trường cho thị
trường và cộng đồng để có những phản ứng kịp thời.
•Tăng cường giáo dục nhận thức về môi trường cho cộng đồng.
NG 3 –
ụ ả Các công c qu n lý môi
CH tr
ƯƠ ngườ
ả
ườ
3.6 Mô hình qu n lý môi tr
ng
3.6.3 Mô hình m iớ
Vai trò Nhà nước:
•Có cơ sở thông tin, hệ thống pháp luật và thể chế, chính sách kinh tế xã hội
hợp lý.
•Có những tổ chức có tầm nhìn xa trông rộng trong phát triển kinh tế xã hội gắn
liền với môi trường hướng đến một nền kinh tế phát triển bền vững.
•Có những chính sách kinh tế và cải tiến công nghệ để nâng cao hiệu quả khai
thác TNTN gắn liền với ảnh hưởng môi trường