1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
-----------------------------
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
TP. Hồ Chí Minh, Tháng 10 m 2022
2
Contents
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................................................................ 3
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN V THUYT TRÌNH ................................................................................................ 4
1.1. Khái nim v thuyết trình ............................................................................................................................... 4
1.2. Lch s ca thuyết trình .................................................................................................................................. 5
1.3. Phân loi các bài thuyết trình......................................................................................................................... 7
1.4. Yêu cu khi thuyết trình ................................................................................................................................. 8
1.5. Li ích ca vic hc k năng thuyết trình ..................................................................................................... 9
CÂU HI ÔN TP CHƢƠNG I ............................................................................................................................. 11
CHƢƠNG II: CHUN B BÀI THUYT TRÌNH ............................................................................................... 12
2.1. Chn ch đề và xác định mục đích bài thuyết trình ................................................................................... 12
2.2. Tìm hiu thính gi ......................................................................................................................................... 15
2.3. Thu thập tƣ liệu cho bài thuyết trình .......................................................................................................... 19
2.4. Xây dng ni dung bài thuyết trình............................................................................................................. 21
2.5. Chun b các điu kin cho bui thuyết trình ............................................................................................. 31
2.6. Luyn tp thuyết trình .................................................................................................................................. 37
CÂU HI ÔN TP CHƢƠNG II ........................................................................................................................... 38
CHƢƠNG III: THỰC HIN BÀI THUYT TRÌNH ........................................................................................... 39
3.1. Lên kế hoch cho bài thuyết trình ............................................................................................................... 39
3.2. M đầu bài thuyết trình ................................................................................................................................ 39
3.3. Trình bày ni dung bài thuyết trình ............................................................................................................ 42
3.4. Kết thúc bài thuyết trình............................................................................................................................... 44
3.5. Đánh giá kết qu bài thuyết trình ................................................................................................................ 45
CÂU HI ÔN TP CHƢƠNG III .......................................................................................................................... 48
CHƢƠNG IV: MT S K NĂNG NÂNG CAO HIỆU QU THUYT TRÌNH ........................................... 48
4.1. K năng sử dng phi ngôn ng ............................................................................................................... 48
4.2. K năng kiểm soát s lo lng ........................................................................................................................ 57
4.3. K năng trao đổi với ngƣời nghe .................................................................................................................. 63
4.4. K năng thuyết phc ..................................................................................................................................... 69
4.5. K năng sử dụng phƣơng tiện h tr ........................................................................................................... 70
CÂU HI ÔN TP CHƢƠNG IV .......................................................................................................................... 75
PH LC .................................................................................................................................................................. 76
3
LỜI NÓI ĐẦU
Những năm gần đây, thc trng tuyn dng tại đa số các doanh nghip cho thy hu
hết sinh viên mới ra trường gp nhiều khó khăn trong phỏng vn xin vic. Bên cnh vic
thiếu kiến thc kinh nghim thc tế trong chuyên ngành, do quan trng khác phi k
đến chính là vic thiếu các k năng mềm để hòa nhp và vn hành công việc. Đáp ứng nhu
cu lớn lao đó, môn hc K năng thuyết trình ra đời nhm trang b cho người hc nhng
k năng mềm cn thiết ngay t khi còn đang trong môi trường đại hc, nhm giúp các bn
có được li thế cnh tranh trong quá trình hc tp
cũng như đi làm sau này.
Trong s các k năng mm, thuyết trình trong nhng k năng cùng quan
trng trong công vic cuc sống. Như Andrew Carnegie, ông “vua thép” của M
từng nói: “Tri thc ca các chuyên gia ch chiếm 15% trong thành công ca h, 85%
còn li ph thuc vào các mi quan h xã hội”.
Để có nhng bui thuyết trình thành công, cn phi: biết mình, biết người, biết chn
ch để thuyết trình phù hp, xây dựng đề cương bài nói một cách khoa hc, rèn luyn
ngh thut thuyết trình, biết s dng các công c ph tr mt cách hiu qu, làm cho
ngưi nghe phi tp trung theo dõi bài nói ca mình. Phát trin k năng thuyết trình là cn
thiết không ch đối với sinh viên khi còn đang học, còn cn thiết khi sinh viên c
vào công vic với cách một nhân ca toàn hi, giúp cho h t tin hơn trong
công vic, trong cuc sng. K năng thuyết trình mt k năng khó nhưng hoàn toàn
th rèn luyện được. Bài ging k năng thuyết trình này s trang b cho sinh viên nhng
kiến thc chung v thuyết trình và các k năng cần thiết để thc hin các bui thuyết trình
thành công phc v cho hc tp, nâng cao kh năng giao tiếp và phát trin cá nhân
Chúng tôi hi vng quí thy cô và các bn sinh viên s tìm thy những điều thú
v trong tài liu này.
TP.HCM, tháng 10 m 2022
Nhóm biên son
ThS. Nguyn Th Hoài Thanh
ThS. Trn Th L Hoa
4
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THUYẾT TRÌNH
1.1. Khái niệm về thuyết trình
Trong quá trình làm việc, bất kể ai cũng sẽ phải tự mình trình bày thuyết
phục người khác chấp nhận những ý tưởng của mình. Mặc knăng thuyết trình
đóng vai trất quan trọng đối với sphát triển nghề nghiệp của mỗi một nhân
nhưng không phải ai cũng có tố chất bẩm sinh của một nhà thuyết trình nổi tiếng, và
không phải ai cũng hội đrèn luyện hoàn thiện knăng thuyết trình trong
trường đại học cũng như các nơi khác.
Theo nghiên cứu của AT&T đại học Stanford, yếu tố quan trọng nhất
quyết định 70% sự thành công thăng tiến của mi nhân chính năng lực gây
ảnh hưởng đến người khác thông qua các bài thuyết trình hiệu quả. Khi thuyết trình
một vấn đề nào đó, chỉ là phát biểu ngắn gọn trong cuộc họp nhóm hay trình bày
kế hoạch công việc hoặc một bài trình bày dài về một vấn đề chuyên môn trong các
buổi hội thảo, tọa đàm, hội nghị, mỗi nhân sẽ thể hiện: bản chất, uy tín, năng lực
gây ảnh hưởng của mình tới một nhóm người nghe nhất định thông qua cách dùng
ngôn ngữ bằng lời và không bằng lời. Vậy thuyết trình là gì ? Có rất nhiều khái niệm
khác nhau về thuyết trình đã được đưa ra trong nhiều cuốn sách, nhiều giáo trình
theo các cách tiếp cận khác nhau.
Theo Bách khoa toàn thư Việt Nam thi Thuyết trình trình bày một ch
hệ thống và sáng rõ một vấn đề trước đông người”
“Thuyết trình là trình bày rõ ràng một vấn đề trước nhiều người. Thuyết trình
một nghệ thuật, người thuyết trình được ví như một nghệ hay diễn viên đứng
trước công chúng, thuyết trình là một kỹ năng được phát triển thông qua kinh
nghiệm và đào tạo”
Hay: “Thuyết trình là giao tiếp nói chuyện với đám đông”
- Theo từ điển Hán Việt thì thuyết trình được hiểu trình bày một vấn đề nào
đó một cách thuyết phục. Đứng trên quan điểm kinh doanh, thuyết trình được hiểu là
hội để “bán” ý tưởng, suy nghĩ của mình cho một đối tượng người nghe nhất
định. Với quan điểm này, người thuyết trình chính người “bán”, người nghe
thuyết trình chính là “người mua” và sản phẩm được đem bán chính là “ý tưởng/suy
nghĩ” của người thuyết trình. Quá trình “bán” ý tưởng diễn ra hai chiều với sự tác
động qua lại giữa người trình bày người nghe trong một môi trường nhất định.
Môi trường thuyết tnh được tạo nên bởi không gian, thời gian, địa điểm phương
tiện thuyết trình.
Quá trình thuyết trình chính là quá trình giao tiếp bằng ngôn ngữ lời nói và phi
lời nói giữa người thuyết trình người nghe. Quá trình này được thể hiện trong
hình 1.1 dưới đây. Theo nh này, hiệu quả của thuyết trình sẽ phụ thuộc vào
các nhân tố từ phía người trình bày, người nhận và môi trường bên ngoài.
5
(Nguồn: tác giả)
Hình 1.1: Quá trình truyền đt thông tin trong thuyết trình
+ Những nhân tố tphía người thuyết trình bao gồm sự ràng của ý tưởng,
năng lực hóa ý tưởng (Hiểu biết về vấn đtrình bày, knăng trình bày, tố chất
và hành vi thái độ), sức khỏe khi trình bày, trang phục ca người trình bày. v.v.
+ Những nhân tố từ phía người nghe bao gồm năng lực giải (hiểu biết v
vấn đề được nghe, kỹ năng nghe, tố chất và hành vi nghe); tâm trạng và sức khỏe khi
nghe trình bày, mối quan tâm, vị thế trong mối quan hệ với người trình bày .v.v
+ Những nhân tố từ phía môi trường như các phương tiện giao tiếp (qua micro
hay không qua micro, chất lượng của thiết bị âm thanh, chất lượng của thiết bị trình
chiếu như máy chiếu, ánh sáng, môi trường khí hậU, độ thoáng của địa điểm trình
bay.v.v...
Một khái niệmlẽ đầy đủ và bao hàm được cả các khải niệm trên đó chính là
khái niệm về thuyết trình trong cuốn kỹ năng thuyết trình do Dương Thị Liễu làm
chủ biên năm 2008 đưa ra:“Thuyết trình trình bày bằng lời trước nhiều người
nghe về một vấn đề nào đó nhằm cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh
hưởng đến người nghe”
- Kỹ năng thuyết trình thực chất khả năng vận dụng những kiến thức, kỹ
năng cần thiết vào quá trình trình bày, để diễn đạt vấn đề, giúp người khác dễ dàng
hiểu được nội dung muốn trình bày.
1.2. Lịch sử của thuyết trình
Trong lịch sử loài người, nghệ thuật thuyết trình đã trở thành một công cụ giao
tiếp hiệu quả. Quyển sách cổ nhất viết về thuyết trình hiệu quả được viết trên giấy
cói Ai Cập cách đây khoảng 4500 năm. Tài hùng biện cũng được trân trọng các
quốc gia cổ như Ấn Độ, Châu Phi hay Trung Quốc. Hy Lạp La cổ đại
thuyết trình trước công chúng đóng vai trò trung tâm trong giáo dục hay cuộc sống
đô thị.
Cuốn sách “Thuật hùng biện” của Aristotle viết vào thế kỷ thứ 3 trước công
nguyên vẫn được coi là cuốn sách “gối đầu giường” đối với nghệ thuật này. Trong