9/29/14
1
11
Chương II : MCH ĐIN XOAY CHIU HÌNH SIN
2.1 Khái nim v mch đin xoay chiu hình sin
2.2 Tr hiu dng ca dòng đin xoay chiu hình sin
2.3 Biu din các đại lượng xoay chiu hình sin
2.4 Phn ng ca nhánh vi dòng đin xoay chiu hình sin
2.5 Công sut trong mch đin xoay chiu 1 pha
2.6 Nâng cao hscosϕ
ϕϕ
ϕ(bù công sut phn kháng)
9/29/14
2
2
0 1 2 3 4 5 6 7
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
t
i
2.1 Khái nim v mch đin xoay chiu hình sin
m i
i I sin( t )
= ω + ψ
m u
u U sin( t )
= ω + ψ
m e
= ω + ψ
T
i
ψ
m
I
1
f
T
=
i
t
ω + ψ
2 f
ω = π
fcb = 50Hz T = 0,02s
Đặc trưng:
Biên độ
Tn s
Góc pha đầu
9/29/14
3
3
2 2
m
1
R I T R I T
2
=
i
0 1 2 3 4 5 6 7
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
T
m
I
t
2.2 Tr hiu dng ca dòng đin xoay chiu hình sin
i
0
ψ =
A~ =
RIm2
a. Định nghĩa:
IR
Sau T: Ao= RI2T
Sau T:
T
2
0
Ri dt
A~ =
m
i I sin t
= ω
i~
T
2
0
sin ( t)dt
ω
A~=
= RIm2
T
0
1 cos(2 t)
dt
2
ω
RIm2
1 sin(2 t)
(t )
2 2
ω
ω
Cân bng 2NL
m
I
I
2
=
Tr hiu dng
0
T
2
~ m
1
A R I T
2
=
p = Ri2
Giá trdòng mt chiu tương đương vnhit năng
9/29/14
4
4
Đặc trưng cho các đại lượng
xoay chiu hình sin cùng tn
s:
- Trhiu dng ( I, U, E)
-Góc pha đầu ( ψi, ψu, ψe)
u
u 2U sin( t )
= ω + ψ
e
e 2E sin( t )
= ω + ψ
i
i 2I sin( t )
= ω + ψ
Khi so sánh các đại lượng xoay chiu hình sin cùng tn s:
ϕ
=
u i
ψ ψ
- So sánh vtrhiu dng
- So sánh vgóc pha
m
U
U
2
=
m
E
E
2
=
Tương t :
Góc lch pha giađin áp dòng đin:
9/29/14
5
5
1. Véc tơ :
Đặc trưng cho 1 véc tơ:
A
ϕ ϕ
A
Đặc trưng cho các đại lượng xoay chiu hình sin cùng tn s:
Trhiu dng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi, ψu, ψe)
Ký hiu
* Ưu đim: Trc quan
Định lut
Kiếc-khp
* Lưu ý:
k n
k
k 1
I 0
=
=
=
r
1 2
k n k n
k
k
k 1 k 1
U E
= =
= =
=
ur ur
2.3 Biu din các đại lượng xoay chiu hình sin
EUI
r
r
r
ox
ψu
ψi
ψe
E
r
I
r
U
r
A
r
x
0
9/29/14
6
30o
Gi s có mch đin
Biết :
0x
2
i
1
I
' arctg
I
ψ =
60o
Tìm : i = i1+ i2
i
i1i2
1
i 2 20sin( t 60 )
= ω +
2
i 210sin( t 30 )
= ω
i
2 Isin( t )
= ω + ψ
2 2
1 2
I I I
= +
2 2
I 20 10
= +
= 22,36
ψi
ψi
10
arctg
20
=
i
' 26 34'
ψ =
i
33 26'
ψ =
i 2.22,36sin( t 33 26 ')
= ω +
Kết qu:
21 III
r
r
r
+=
1
I
r
2
I
r
I
r
6
9/29/14
7
7
2. S phc:
A = a + j b
A
ϕ
+1
+j
0
a, b : s thc
* Hai dng biu thi sphc:
Dng đại s: A = a + j b Dng lũy tha:
j
A A e
ϕ
=
* Quan h gia 2 dng:
a. Nhc li khái nim vsphc
j: đơn v o
- Biết dng đại s: a + j b
A
=
2 2
a b
+
ϕ =
b
arctg
a
1
=
1
j
=
- j
A
a
jb
j
A A e
ϕ
=
Biết dng lũy tha:
a =
b =
A cos
ϕ
A sin
ϕ
9/29/14
8
8
* Các phép tính + , - s phc
A1= a1+ j b1
= (a1±a2) + j (b1±b2) =
1
j
1
A e
ϕ
=
A2= a2+ j b2
2
j
2
A e
ϕ
=
* Các phép tính *, / s phc
(a1* a2-b1* b2) + j (a1b2+ a2b1) =
1
j
1
A e
ϕ
2
j
2
* A e
ϕ
1 2
j( )
1 2
A A e
ϕ +ϕ
=
j
A e
ϕ
=
1
2
A
AA
= =
j
A e
ϕ
=
a + j b
A = A1* A2= a + j b
1 2
1
j( )
2
Ae
A
ϕ ϕ
hoc
9/29/14
9
9
2. Chia 1 s cho j (nhân –j)
đun không đổi
Góc cng (-900)
b. Biu th các đại lượng xoay chiu hình sin bng s phc :
Chú ý :
1. Nhân 1 s vi j
đun không đổi
Góc cng 900
Đặc trưng cho s phc :
A
ϕ
Đặc trưng cho đại lượng xoay chiu hình sin cùng tn s :
Trhiu dng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi, ψu, ψe)
Ký hiu:
i
j
I Ie
ψ
=
u
j
U Ue
ψ
=
e
j
E Ee
ψ
=
9/29/14
10
10
C
C
1
U I
j C
=ω
i
j
LL
I I e
ψ
=
i
j
L
LI e
ψ
* Các phép tính đạo hàm và tích phân s phc :
Phép đạo hàm : iLL
uL
Dng tc thi
L
L
di
u L
dt
=
Dng phc:
L
LL
U jX I
=
ILXL
UL
XL
(cm kháng)
Phép tích phân :
C
iC
uC
XC
IC
UC
Dng tc thi:
C C
1
u i dt
C
=
Dng s phc:
C
CC
U jX I
=
XC(dung kháng)
I
j
ω
L
L
d I
U L
dt
= =
k n
k
k 1
I 0
=
=
=
1 2
k n k n
k
k
k 1 k 1
U E
= =
= =
=
Định lut Kiếc - khp :