18/01/2015
Chương II : MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN
2.1 Khái niệm về mạch điện xoay chiều hình sin
i
)
t
i
1
mI
0.8
0.6
0.4
0.2
i
f
0
-0.2
I sin( m t i 2 f 1 fcb = 50Hz T = 0,02s T
t
-0.4
-0.6
i
-0.8
-1
T
0
1
2
3
4
5
6
7
)
t
)
Đặc trưng:
u U sin( m
u
e
e E sin( m
1
Biên độ Tần số Góc pha đầu t
2.2 Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin
1
mI
0.8
0.6
0.4
i a. Định nghĩa: I R
0.2
0
-0.2
i
-0.4
i 0
I sin t m T
-0.6
-0.8
2 Ri dt
i~ Sau T: Ao = RI2T t p = Ri2 T
-1
0
Sau T:
2
3
4
5
6
7
0
1
dt
2 sin (
t)dt
2 RIm
A~ = T
1 cos(2 t) 2
0
T 2 = RIm T
(t
)
A~ =
2 R I T
2 R I T m
sin(2 t) 2
1 2
A
~
0 21 2 2 R I T m
A~ = Cân bằng 2NL 0
I
2
mI 2
RIm 1 2 Trị hiệu dụng
1
E
U
18/01/2015
mE 2
mU 2
Tương tự :
i u
2I sin( 2U sin(
) i )
t t
Đặc trưng cho các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
e
2E sin(
)
u t
e
- Trị hiệu dụng ( I, U, E)
- Góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
=
u
i
Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số : - So sánh về trị hiệu dụng - So sánh về góc pha :
3
Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện :
A
A
2.3 Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin
A và
1. Véc tơ : Đặc trưng cho 1 véc tơ: x 0
Đặc trưng cho các đại lượng x/chiều hình sin cùng tần số:
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
EUI
U
Ký hiệu
I
k n
* Ưu điểm: Trực quan
ψu
k
0
I
ψi
k 1
* Lưu ý:
k n
k n 1
2
x o
ψe
k
k
E
4
U
E
k 1
k 1
Định luật Kiếc-khốp
2
18/01/2015
i
2.20sin(
t 60 )
2.10sin(
t 30 )
i1 i2
2.I sin(
)
t
i
1I
2
I
I
2 I 1
2
Giả sử có mạch điện Biết : 1i 2i
2
I
Tìm : i = i1 + i2 I I I 1
’
2
2
I
20
10
60o
ψi = 22,36
arctg
arctg
' i
10 20
I 2 I 1
x 0
33 26 '
i ' 26 34 '
i
i
2.22,36sin(
t 33 26 ')
ψi 30o 2I
Kết quả:
+j
2. Số phức:
jb
A
a. Nhắc lại k/n về số phức A A = a + j b
+1
a, b : số thực
1
- j
0
a
1 j
j: đơn vị ảo
j A A e
* Hai dạng biểu thị số phức:
Dạng lũy thừa:
j A A e
Dạng đại số: A = a + j b * Quan hệ giữa 2 dạng:
2
2
A
a
A cos
b
- Biết dạng đại số: a + j b Biết dạng lũy thừa:
A sin
a =
arctg
b a
6
b =
3
18/01/2015
* Các phép tính + , - số phức
A = A1 ± A2 = ? A1 = a1 + j b1
1j 1A e 2j 2A e
a + j b = (a1 ± a2 ) + j (b1 ± b2) = A2 = a2 + j b2
* Các phép tính *, / số phức
j(
)
1
2
? a + j b A = A1 * A2 = (a1* a2 - b1 * b2 ) + j (a1b2 + a2 b1) =
1j 1A e
2j * A e 2
jA e
A A e 2
1
j(
)
1
2
jA e
e
A
A 1 A
A 1 A
2
2
7
hoặc
+j
B = A*j = j3 +1
Chú ý : 1. Khi làm các phép +,- biểu thị dạng đại số 2. Khi làm phép *, / biểu thị dạng lũy thừa 3. Nhân 1 số với j là quay số đó 1 góc 90o 4. Chia 1 số cho j là quay số đó 1 góc (- 90o) A = 3
b. Biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin bằng số phức :
Đặc trưng cho số phức : A và Đặc trưng cho đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
j
j
j
e
u
i
8
E Ee
U Ue
I
Ie
Qui ước:
4
L
IL XL
iL
* Các phép tính đạo hàm và tích phân số phức : • Phép đạo hàm :
UL
uL
u
L
L
18/01/2015
I
j
di L dt
i
j
i
L
I
Dạng tức thời
I e L
j
jX I LL
L
U
L
LLI e
d I L dt
Dạng phức:
• Phép tích phân :
C
XC
IC
iC
u
XL
C
i dt C
1 C
UC
uC
C
C
U
I
CCjX I
1 j C
Dạng tức thời: XC Dạng số phức:
k n
k n
k n 1
2
k
0
k
k
E
9
I
U
k 1
k 1
k 1
Định luật Kiếc - khốp :
2.4 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin
R iR 1. Nhánh thuần trở
i
2I sin t
R
R
uR ( 1)
2RI sin t R
(2) => uR = RiR
u
)
t
R
2U sin( R
u
(3) Biểu thức t/q :
RU
RI
UR = RIR ψu = 0 Từ (2) và (3) => R = ψu - ψi = 0
10
• Dạng véc tơ:
5
4
18/01/2015
R
I , U R
3
2
RI
j
u
i
R
U
je
1
RRI
U e R
pR • Dạng phức : PR
0
t
R
RU
R I
-1
-2
0
0.002 0.004 0.006 0.008
0.01 0.012 0.014 0.016 0.018
0.02
i
2I sin t
iR R = ψu - ψi = 0 uR
R
R
(1) pR = uR iR • Công suất :
u
p
t)
R
2RI sin t R
R
2 2U I sin ( R R
R RU I (1 cos(2 t))
T
2
0
(2)
RRI
P R
p dt R
1 T
0
11
L
iL
Công suất trung bình : ? R RU I
uL
i
2I sin t
(1)
L
L
2. Nhánh điện cảm
t)
u
L
2 LI cos( L
L
di L dt
UL = XLIL ψu = 90o (2)
u
t+90 )
XL 2 LI sin( L
L
LU
)
t
L = ψu - ψi = 90o (3)
u T/quát : L
2U sin( L
u
(4)
LI
L
• Dạng véc tơ:
I , U L
LU
? jX I LL
• Dạng phức :
= U I sin(2 t)
p
s in (
t ) c o s (
t)
L L
L
2 U I L L
12
• Công suất : pL= uL iL
6
18/01/2015
p =U I sin(2 t)
L L
L
1
0.8
tiêu thụ NL u i
0.6
0.4
Công suất trung bình :
T
0.2
p
0
P L
p dt L
T ?0
-0.2
1 T
0
-0.4
-0.6
-0.8
-1
0
1
2
3
4
5
6
phát NL
Kết luận : Phần tử điện cảm không tiêu tán năng lượng
ULIL = QL Đặc trưng cho quá trình tích lũy năng lượng trên điện cảm: biên độ pL =
2 QL = XL IL
13
C
iC
VAr, kVAr Công suất phản kháng
2I sin t
C
C
uC
2
u
I ( cos t) C
C
i dt C
1 C
3. Nhánh điện dung i
1 C
u
2
t-9 0 )
UC = XCIC
C
)
t
1 C u Biểu thức : C
2U sin( C
u
Xc I sin ( C ψu = - 90o = ψu - ψi = - 90o
CI
C
C
U
• Dạng véc tơ:
jX I C
CU
• Dạng phức :
p
2 U I
s in (
t ) c o s (
t)
= - U I sin(2 t)
C
C C
C C
14
pC= uC iC • Công suất :
7
p = -U I sin(2 t) C C
C
18/01/2015
1
0.8
0.6
tiêu thụ NL u i Công suất trung bình:
T
0.4
0.2
P C
p dt C
0
0
1 T
0
-0.2
-0.4
-0.6
p
-0.8
-1
0
1
2
3
4
5
6
phát NL
Kết luận : Phần tử điện dung không tiêu tán năng lượng
2
Đặc trưng cho q/t NL trên điện dung : -UCIC = QC
15
VAr, kVAr Công suất phản kháng QC = -XC IC
i R
4. Nhánh R – L – C nối tiếp
i
2I sin t
u
2U sin(
)
t
u
uR u = uR + uL + uC u L uL uC
z
R
L
C
U
U
U U
LU
CU
2
2
2
2
U
U +( U -U ) C
R
L
I R +( X -X ) C
L
I z
U
= C
2
2 R + X
z
RU
I
C
C
arctg
arctg
arctg
X
U -U L U
X R
R
X -X L R
z
= u
16
X Tam giác tổng trở
R
8
LU
CU
18/01/2015
U
RU
I
- Khi XL > XC X > 0, >0
U
I
LU
CU
vượt trước Tính chất điện cảm
I
- Khi XL < XC X < 0, <0
U
I
RU
U
chậm sau Tính chất điện dung
LU
CU
- Khi XL = XC X = 0, = 0
I
RU
I
cộng hưởng điện áp
U U
U
17
C
= trùng pha RU
R I
jX I jX I L C (R jX) I
L [R j(X X )]I L
C
U Z I
Dạng phức : U U U U R
Z R jX
je
z
I
R
Z Là tổng trở phức của nhánh
XL
XC
18
VD: Biết R = 4 ; XL = 10 ; XC = 7 ; U = 100 V. Tìm Z và I U
9
18/01/2015
5
jarctg
2
jarctg
3 4
2
2 = 4 + 3 e
4 3
? 4 + j 3 = 3 + J4 = CÁC SỐ PHỨC ĐẶC BIỆT: je Z 4
2 = 3 + 4 e
j36 52'
j53 8'
= 5e
= 5e
3 5 3
z
z
a 4 8
b 3 6
5 10
36o52’ nt
a 3 6 9
b 4 8 12
5 10 15
53o8’ nt nt
12
16
20
nt
12 16
9 12
15 20
nt nt
19
4
2.5 Công suất trong mạch điện xoay chiều 1 pha
u
2U sin(
t )
i
2I sin t
i
UI[cos -cos(2 t+ )]
t )
p = Po
p ui 2UIsin t sin( + p(2t)
2
2
u Zt 1. Công suất tức thời
1.5
1.5
1
1
p p
0.5
0.5
0
0
-0.5
Po i
-0.5
-1
0
1
2
3
4
5
u
6 20
-1
0
1
2
3
4
5
6
7
p(2)
10
T
18/01/2015
p(t) UI[cos -cos(2 t+ )]
P
pdt
?
2. Công suất tác dụng
1 T
0
P UIcos
LU
CU
2
P RI
U
2
RU
I
P =
r I i
= Ucos I
r i
W, kW
P = r i
i
i
Để đo công suất P dùng đồng hồ Oát kế
*
*
W
?UI cos(u-i) Chỉ số W = I
21
U Zt
2
3. Công suất phản kháng
2 - XC IC
Q = QL + QC = XL IL
LU
CU
Q = XI2 = XI. I UX
U
RU
I
Q =
(Q + Q )
Q = UI sin UX
C
L
j
i
i,j
2
2
4. Công suất biểu kiến (toàn phần)
S
UI
P Q
22
VA, kVA, MVA
11
18/01/2015
2.6 Nâng cao hệ số cos (bù cos) 1. Sự cần thiết phải nâng cao hệ số cos
I
tP Ucos
Zng,d I
U E Zt (Pt, cos) G/t: - Pt = const
- U = const
=> Cos càng thấp => I càng lớn
- Ud, Pd càng lớn - Tiết diện dây sd lớn => chi phí đầu tư đường dây cao
23
=> Phải tìm cách nâng cao cos
2. Cách nâng cao hệ số cos ( tải mang t/c đ/cảm) I IC
I
tI
k a) Khi k mở U It Zt C
I
U
C
U X
C
1
U C
CI
U
I
tI
2 2 bù thừa bù đủ
I
CI
I
I
t
I c
tI
24
1 bù thiếu b) Khi k đóng
12
18/01/2015
I IC 3. Cách tính tụ Cb (tải có t/c đ/ cảm) k
Khi chưa bù, tải có Pt , Qt , cos1 thấp U It Zt Cb Tìm tụ Cb để bù nâng lên cos2 > cos1
Q
Q
Q
C
sb
t
tg ) 1
2
Khi chưa bù Sau khi bù (đóng k)
2
Q
U I
U
C
C
bC U
P (tg t U X
C
QC St Qt
(tg
C b
tg ) 2
1
S’ Qsb 2
P t 2 U
25
Pt 1
*
Ví dụ : Cho mạch điện như hình vẽ :
*
W
A
o
V
A
A
1
2
Io IC Khi k mở, chỉ số các đồng hồ đo : k Ao = 20 A It Zt C V = 220 V
W = 3000 W
Khi k đóng, chỉ số các đồng hồ đo :
Ao = 15 A
Tìm :
26
R, X, Z, cos của tải C, XC, IC, QC của tụ P, Q, S, cos toàn mạch sau khi đóng k
13