10/23/2014
Chương IV: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
4.1 Khái niệm chung về mạch điện xoay chiều 3 pha
4. 2 Quan hệ giữa các đại lượng dây và pha trong mạch 3 pha đối xứng
4.3 Công suất mạch xoay chiều 3 pha
4.4. Cách giải mạch 3 pha
Chương IV: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
4.1 Khái niệm chung về mạch xoay chiều 3 pha
1. Phương pháp tạo nguồn 3 pha : Máy phát điện
2. Biểu diễn nguồn 3 pha:
e
1
2 Esin t
0.5
120o
240o
360o
t
0
o 2Esin( t 120 )
Ae Be
-0.5
o 2Esin( t 240 )
Ce
-1
0
1
2
3
4
5
6
a. Dạng tức thời : eA eB eC
1
CE
10/23/2014
j0
120o
AE
j120
E e E e
j 2 4 0
j1 2 0
AE BE CE
E e
CE
E e
b. Dạng số phức : c. Dạng véc tơ :
hoặc
BE
A
B
C
0
Với nguồn 3 pha đối xứng :
A
C
B
e C E E
nguồn Y tải Y
e B E E Sao (Y) và tam giác ( - D)
e A E E 3. Cách nối:
Y
Y 4. Mạch 3 pha đối xứng
Nguồn đ/x Tải đ/x Đường dây đ/x
IA
5. Các đại lượng dây và pha
IB
Tải Nguồn UAB UCA ( NM, XN,…) (NMĐ)
IC
nối Y - nối Y - UBC
• Dòng điện dây Id (IA, IB, IC)
• Điện áp dây Ud (UAB, UBC, UCA)
phụ thuộc cách nối • Dòng điện pha If , Ip
4
• Điện áp pha Uf , Up
2
10/23/2014
IA
UAB
ZA
UA
4. 2 Quan hệ giữa các đại lượng dây và pha trong mạch 3 pha đối xứng
EA
UCA
O’
O
UB
ZC
1. M¹ch nèi sao
UAB
ZB
UC
EB
IB
EC
UBC
IC
A
B
A
C
Y(E
E ) C
O'OU
?
Uo’o
B
E 3Y
E Y E Y E Y B A C Y Y Y C
A
B
= 0
A
B
AB
B
ABU U
Vì ZA = ZB = ZC = Z
? U U A 5
C
AU BU CU
E E E
1 Z
AB
CAU
30O
CU
BC
C
AU
U U U
CA
U U A B U U B U U C
A
BCU
BU
ABU
YA = YB = YC = Y
3U
f
d
Trong mạch nối Y:
j0
U I
I
d
f
BU
Ue
U
+ Trị hiệu dụng :
j120e j120
U e
j150
vượt trước góc 30o
3 U e
j30
AU BU CU
3 U e
vượt trước góc 30o
j90
Ví dụ: AU CU ABU BCU CAU
3 U e
6
vượt trước góc 30o + Góc pha : ABU BCU CAU
3
10/23/2014
IA
ICA
IAB
E AB
ZCA
ECA
ZAB
UCA
A 2. M¹ch nèi tam gi¸c A
UAB
UAB
ZBC
C
IB
IBC
EBC
IC
UBC
AB
A
AB
BC
BC
B B
CA
Tại A, B, C :
E E E
BC
I I B I C
I I BC I CA
I CA I AB I
7
AB
CA
CAU
B
BC
Vòng AABB ABU U CAU
CAI
C
CA
BC
I A I I
I I I
I I AB I
AI
CI
ABU
BCI
ABI
U
U
d
f
BI
BCU
I
3I
d
f
VÒ trÞ hiÖu dông :
chËm sau góc 30o
chËm sau góc 30o Về góc pha :
ABI BCI CAI
AI BI CI
8
chËm sau góc 30o
4
j90
j0
e
17,3e
10
10/23/2014
j120
j150
17,3
e
10e
j120
j30
CI AI BI
17, 3e
ABI BCI CAI
10e
Ví dụ:
4.3 C«ng suÊt trong m¹ch ®iÖn xoay chiÒu 3 pha
P3f = PA + PB+ PC 1. C«ng suÊt t¸c dông : PA, PB, PC
P
U
Khi t¶i ®èi xøng : P = 3Pf = 3Uf If cosf = 3RIf 2
3 U I co s d d
p
f
T¶i nèi Y : If = Id
U
f
d
U d 3 U I
I
f
P
3 U I c o s d
d
f
d 3
9
Khi t¶i nèi :
Pf Đo công suất mạch 3 pha :
W
a. 1 Oát kế :
ĐX: P3f = 3 Pf
KĐX: P3f = PA + PB + PC
W1
Tải 3 pha
P
P P 1
2
ĐX hoặc KĐX
nối Y hoặc
b. 2 Oát kế :
2
1
W2
10
W W
ngược chiều cùng chiều
5
10/23/2014
2. C«ng suÊt ph¶n kh¸ng:
Q3f = QA + QB+ QC QA , QB, QC
2 = 3XIf
Khi tải đối xứng : Q = 3Qf = 3UfIfsinf
Q
3 U I
s in
d
d
p
T¶i nèi Y hay :
2
S
P
2 Q =
3 U I
d
d
11
3. C«ng suÊt biÓu kiÕn (toµn phÇn):
ZA Zd Zt EA 4.4. C¸ch gi¶i m¹ch 3 pha IA
O’
O
EB IB 1. T¶i nèi Y a. Đối xứng:
A
B
C
IC
0
Nguồn ĐX : E E E EC k
Uo’o Tải ĐX: ZA = ZB = ZC = Zt
ZdA = ZdB = ZdC = Zd Đường dây ĐX :
120 )
j0
A
I
j
A
I
Ie
Thay Zd n/t Zt
j
j(
1 2 0 )
A
BI CI
j( e Ie
12
UO’O = 0 ZA, ZB , ZC Ue U e Z Z
6
AU
10/23/2014
ZA
A
B
C
E
E
E
0
ZB
O’
O
ZC
b. Kh«ng ®èi xøng: EA IA Nguån ĐX : EB IB
IC T¶i kh«ng ĐX : ZA ZB ZC * Khi k ®ãng : UO’O = 0
j0
EC k IN Tính I trong tõng pha riªng biÖt
A
C
j(
120 )
C
A
I
Aj AI e
C
I
A
CI e
U Z
C
A
j e
Ue Z A
U Z
j e
C
Ue Z C
j120
B
N
A
C
I
I
I B
j(
120 )
0
B
B
I
j
BI e
B
U Z
B
Ue e Z B
Nj
N
I I
I e N
13
Uo’o j120
E Y A
E Y C
C
U
0
O ' O
A Y
Y
E Y B Y
B
B
A
C
U
o 'o
OJ U e o
AU
ZA
* Khi k më :
A
O 'O
B
O 'O
EA IA
ZB
O’
C
O'O
U U U
E U A E U B E U C
O
ZC
EB IB Kh«ng §X
CU
EC IC
CE
O’
k
AU
O 'OU
o
O
AE
BU
Uo’o
BE
14
Kết luận: Điện áp pha không đối xứng
7
j
j
uB
uA
B
A
j
j
B
A
B
A
I
I
I e A
I e B
j
j
A
B
U Z
U Z
U e B e Z
A
U e A e Z A
B
B
EA
ZA
j
uC
IA
C
UA
j
C
C
I
I e C
j
C
U Z
C
U e C e Z C
EB
ZB
IB
UB
O’
O
10/23/2014
ZC
IC
UC
EC
k
Ví dụ : Cho mạch hình bên Ud
IN
Nguån §X : Ud = 220 V
Tải KĐX có : ZA = 20 ; Z B = j 20 ; ZC = -j 20
15
EA
ZA
IA
T×m dßng ®iÖn IA, IB, IC , IN khi k ®ãng vµ më
UA
j0
EB
ZB
A
IB
j0
UB
A
I
6,35e A
O’
127e j0
O
20e
ZC
Khi k đóng : UO’O = 0
IC
UC
j120
B
B
I
6,35e
j210 A
EC
U Z A U Z
127e j20
B
k
IN
j120
127e
j210
C
6,35e A
C
I
-j20
N
A
B
C
U Z
I
I
?
I
I
C
BI
Ud
j180e
4, 64 A
AI
NI
4, 64
Đồ thị véc tơ 1500 IN = 0,73.6,35 = 4,64 A
B
C
I
I
300 NI CI
16
Số phức : 1500
8
EA
ZA
IA
UA
U
0
10/23/2014
'OO
EB
ZB
IB
UB
j180e
4, 64 A
NI
O’
O
ZC
IC
UC
A
C
O 'O
U
B
4, 64 E Y E Y E Y B A C Y Y Y C
A
B
EC
k
0, 05S
Y A
1 Z
1 20
b. Khi k mở :
Y Y Y Y C
A
B
j0, 05S
Y B
j0, 05S
U
92,8 V
Y C
O ' O
1 j20 1 j20
A 1 Z B 1 Z
4, 64 0, 05
C
17
O ' OU
J 0
220 V
O 'O
A
AU
220e V
J120
O 'O
B
U U
92,8 V E U A E U B
127e
92,8
127 92,8
J 75 5 '
63,5 j110 92,8 BU
113, 8e
V
J120
127e
92,8
63,5 j110 92,8
C
O 'O
U
29, 3 j110 V E U C
2 9 , 3
j1 1 0 V
J 75 5 '
CU
113, 8e
V
CE
CU
AU
= 0,05 S
O’
O
O 'OU
AE
BE
BU
18
dòng điện trong các nhánh
9
10/23/2014
A
2. T¶i nèi Zd IA
ZCA
ZAB
B
a. Đối xứng: ICA IAB Ud Zd IB Nguồn đ/x:
C
Zd IC
ZBC IBC
30 )
j(
A
I
3I e f
Tải đ/x: Đường dây đ/x : ZAB = ZBC = ZCA = Zt ZdA = ZdB = ZdC = Zd
150 )
j(
j(
120 )
B
I
j0
3I e f
BCI
fI e
AB
I
90 )
j(
j(
120 )
C
U e d j e Z t
I
3I e f
CAI
fI e
19
Zd = 0
* Không kể Zd U AB Z t j fI e
Z tY Zd IA * Khi kể Zd IAB ICA Ud Zd IB Zt Zt Zd 0
Zd IC
AI
j dI e
Zt IBC
j(
30 )
ABI
thay Zd + ZtY = Z
e
120 )
j(
B
I e d
j(
90 )
120 )
j(
BCI
e
C
I I
I e d
150 )
CAI
j( e
20
dI 3 dI 3 dI 3
10
10/23/2014
ZdA IA IA b. Không đối xứng : A
ZCA
ZAB
B
* Không kể Zd IAB ICA Ud Ud ZdB IB IB Nguồn ĐX:
C
ZdC IC IC
AB
j
AB
AB
C A
A
AB
I
ABI e
AB
BC
AB
B
ZBC IBC Tải KĐX: ZAB ZBC ZCA
BC
j(
120 )
BC
BC
I
KĐX
BCI e
C
C A
BC
I I I
BC
CA
120 )
C
A
CA
I I I I
I
KĐX
CA
I
j( e
CAI
U Z U Z U Z
CA
21
AB
BC
C A
= 0
I I I I I
B I
I
0
Z tYA Zd IA * Khi kể Zd IAB ICA Ud Zd IB ZCA ZAB Zd 0
Zd IC
thay : Zd + ZtYA = ZA ZBC IBC
Zd + ZtYB = ZB
A
AB
C A
AI
BI
CI
B
BC
AB
C
C A
BC
I I I
I I I
I I I
22
Zd + ZtYC = ZC
11
10/23/2014
Zd I2 I3 I Ví dụ 2: Ud
Cho mạch 3 pha đ/x như hình bên
Z2 I1
Z1 Biết:
Z1 = 12 + j16 Tìm: - Dòng điện : I1, I2 , I3, I
A
C
B
I
, I
Z2 = 18 – j24 Zd = 2 + j2 - P, Q, S và cos toàn mạch , I
A
B
C
23
Zd
I2
Ud = 380 V - Vẽ đồ thị véc tơ của U , U , U từ
Z 2Y I3
I
Ud
Z2
I1
Z1 = 12 + j16 Z2 = 18 – j24 Zd = 2 + j2 Ud = 380 V
Z1
Giải
f
f
1.Tìm dòng điện : I1, I2 , I3, I
I 2
I 1
2
2
220 2 8 +6
U Z d2Y
U Z 1
220 2 12 +16
= 11 A
I
I2 = 22 A Tải 2:
I
3
2 3
Chuyển Z2 về Y : Z2Y = 6 – j8 = 12,7 A
24
Thay : Zd2Y = Zd + Z2Y = 8 – j6
12
Zd
10/23/2014
Z 2Y
I2
I3
I
Ud
Z2
I1
Z1
Z1 = 12 + j16 Z2 = 18 – j24 Zd = 2 + j2 Ud = 380 V
I1 = 11 A; I2 = 22 A
2
2
2. Tìm P, Q, S và cos toàn mạch
2 3(12.11
2 8.22 )
)
P 3(R .I 1 1
R .I d 2Y 2
2
= 15972 W
2 3(16.11
2 6.22 )
)
2 Q 3(X .I 1 1
X .I d 2Y 2
2
2
2
2
= - 2904 VAr
15972
2904
S
25
I=
=
=
cos =
= 16233 VA
S 3U
16233 3.380
d
15972 16233
P Q P S
A
B
C
A
B
C
I
, I
, I
= 24,66 A = 0,98
U , U , U
3. Vẽ đồ thị véc tơ của dựa vào
VÌ Q = - 2904 VAr < 0
CU
CI
AI
mang t/c điện dung
AU
BI
dòng vượt trước áp 1 góc ? - 11O 28 ’
cos = 0,98
BU
26
= -11o 28’
13