Ôn tp 1:
Câu 1: Nêu 5 ưu điểm ca thông tin quang và gii thích 2 trong s
đó
5 Ưu đim ca thông tin quang và gii thích
- Suy hao thp: cho phép khong cách lan truyền dài hơn. Nếu so sánh vi cáp
đồng trong mt mng, khong cách ln nhất đối vi cáp đồng được khuyến
cáo là 100 m, thì đối vi cáp quang khoảng cách đó là 2000 m.
- Di thông rng: Sợi quang có băng thông rộng cho phép thiết lp h thng
truyn dn s tốc độ cao. Hiện nay, băng tần ca si quang có th lên đến
hàng THz.
- Tính an toàn cao: Vì si quang là mt chất điện môi nên nó không dẫn điện,
không b nhiễu sóng điện t và điện công nghip
- Tính bo mt. Si quang rt khó trích tín hiu. Vì nó không bc x năng
ợng điện t nên không th b trích để ly trm thông tin bằng các phương
tiện đin thông thường như sự dẫn điện b mt hay cm ứng điện t, và rt
khó trích ly thông tin dng tín hiu quang.
- Tính linh hot. Các h thng thông tin quang đều kh dng cho hu hết các
dng thông tin s liu, thoi và video.
Câu 2: 3 Nhược điểm ca thông tin quang và gii thích:
- Vấn đề biến đổi Điện-Quang: tớc khi đưa một tín hiệu thông tin điện vào
si quang, tín hiệu điện đó phải được biến đổi thành sóng ánh sáng.
- Dòn, d gy. Si quang s dng trong viễn thông được chế to t thy tinh
nên dòn và d gẫy. Hơn nữa kích thước si nh nên vic hàn ni gp nhiu
khó khăn. Muốn hàn ni cn có thiết b chuyên dng.
- Vấn đề sa cha. Các quy trình sa chữa đòi hỏi phi có mt nhóm k thut
viên có k năng tốt cùng các thiết b thích hp.
Câu 3: Mô t ch ra s tiến b ca h thng thông tin quang thế h 2 (b) so
vi thế h 1 (a) trên hình
Thế h 2 (b) s dng:
- B phát MLM Laser thay cho LED.
- S dng sợi đơn mode (single mode) thay vì đa mode (multimode) ở thế h 1
(a).
- S dng 3 máy trm lặp quang điện (regenerator) ít hơn thế h 1 (a) 4 máy
trm lặp quang điện.
- Tốn ít tài nguyên hơn.
Câu 4: BER là đại lượng cho biết thông tin gì v tuyến thông tin quang?
BER là đại lượng cho biết thông tin t s bit li trên một đơn v thi gian, hoc
là t s bit li chia cho tng s bit truyn trong mt khong thời gian xác định.
Câu 5: Vì sao trong sơ đồ khi h thng thông tin quang li biu din mi
hàn?
Trong sơ đồ khi h thng thông tin quang li biu din mi hàn vì dây sn xut
có hn chế độ dài, nên nếu đường truyn lớn hơn độ dài dây thì phi hàn, và do
tác động vt lí ngoại biên, môi trường bên ngoài.
Câu 6: “Optical amplifier” trên hình là phần t có chức năng gì? Ưu điểm ca
nó là gì so vi trm lặp quang điện.
- Optical Amplifer b khuếch đại quang, chức năng thiết b trc tiếp
khuếch đại tín hiu quang hc không cn phi chuyển đổi thành tín
hiệu điện, mt b khuếch đại quang hc có th đưc coi là mt laser.
- Ưu điểm so vi trm lặp quang điện:
+ Khuếch đại trc tiếp tín hiu quang.
+ Không ph thuc vào tốc độ bit và phương thức điều chế tín hiu nên nâng
cp h thống đơn giản hơn.
+ Khuếch đại đồng thi nhiều kênh bước sóng khác nhau trong h thng
quang.
Ôn tp 2:
Câu 1: Có bao nhiêu cách phân loi si quang? Gii thích các cách phân loi
này
Có 2 cách phân loi si quang:
- Theo s mode truyền đơn:
+ Đơn mode
+ Đa mode
- Theo phân b chiết sut lõi và bc:
+ Chiếc sut bc
+ Chiết sut gim dn
Gii thích: Tên gi ca các s quang được đặt theo cách truyn dn ánh sáng
ca chúng:
+ Đơn mode: Chỉ cho phép mt tia sáng lan truyn
+ Đa mode: Cho phép truyền nhiu tia sáng cùng lúc.
Câu 2: Vgii thích cu trúc ca mt sợi quang cơ bản.
- Lp bc: Vt liu thy tinh hoc cht do cùng vi lõi mang tín hiu ánh
sáng, giam gi ánh sáng lõi
- Lõi: Vt liu thy tinh hoc cht do mang tín hiu ánh sáng.
- V sơ cấp: Cht do tng hp bo v lõi và lp bc, nhum màu, tạo độ cng
cho si.
Câu 3: Nêu 5 đặc điểm ca ánh sáng mang thông tin trên si quang.
- Bc x đin t.
- Sóng và ht.
- Tốc độ cao.
Câu 4: Đặc điểm và chức năng của lõi si quang là gì?
~9um hoc ~50um
- Đặc điểm: làm bng vt liu thy tinh hoc cht do
- Chức năng: mang tín hiệu ánh sáng
Câu 5: Đặc điểm và chc năng của lp bc si quang là gì?
125um
- Đặc điểm: làm bng vt liu thy tinh hoc cht do
- Chức năng: cùng với lõi mang tín hiu ánh sáng, giam gi ánh sáng lõi.
Câu 6: Định lut khúc x phát biu gì? V và minh họa định lut
- Định lut khúc x ánh sáng: tia khúc x luôn nm trong mt phng ti và
phía bên kia pháp tuyến so vi tia ti. Mt phng ti là mt phng to thành
bi tia ti và pháp tuyến.
- T l gia góc ti và góc khúc x luôn không đổi:
sin𝑖
sin𝑟 = 𝑛1
𝑛2
Câu 7: Định lut phn x phát biu gì? V và minh ha định lut
- Khi ánh sáng b phn x, tia sáng s nm trong mt phẳng chưa tia tới
pháp tuyến ca mt phn x
- Góc phn x bng góc ti.
Câu 8: Vgii thích cách di chuyn ca ánh sáng trong sợi quang đơn
mode
Đường đi của ánh sáng trong sợi quang đơn mode.
Gii thích: lp lõi của cáp quang đơn mode rất nh ch khong 27 Micromet. Si
đơn mode chỉth truyn mt ánh sáng vi một bước sóng nhất định. bởi đường
kính lõi rt nh. Do ch truyn một bước sóng nên đơn mode không bị ảnh hưởng
bi hiện trượng tán sc.
Ôn tp 3:
Câu 1: Vgii thích cách di chuyn ca ánh sáng trong sợi quang đa mode
vi cu trúc chiết sut lõi bc.
Đường đi của ánh sáng trong si quang đa mode với chiết sut bc.
Gii thích: Ánh sáng trong cáp si quang truyền qua lõi và va đập liên tc vào lp
sơn phủ. Do lớp sơn phủ không hp thu bt kì ánh sáng trong lõi nên sóng ánh sáng
có th truyền đi với c li rt xa. Mc dù ánh sáng có th truyền đi qua thủy tinh
nhưng cng s b suy gim nếu gp thy tinh không tinh.
Câu 2: Vgii thích cách di chuyn ca ánh sáng trong sợi quang đa mode
vi cu trúc chiết sut lõi gim dn.