Chương IV: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA

4.1 Khái niệm chung về MĐ xoay chiều 3 pha:

1. Cách tạo nguồn (máy phát điện đồng bộ) :

Các cách biểu thị:

e

a. Dạng tức thời :

=

Ae

1

eC eA eB w

0.5

=

p

)

2.E.sin( t

e B

2π/3

4π/3

0

w -

ωt

=

p

w -

cuu duong than cong . co m

)

2.E.sin( t

-0.5

e C

-1

0

1

2

3

4

5

6

=

w + 2.E.sin( t

)

p

2.E.sin t 2 3 4 3 2 3

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

b. Dạng đồ thị

(cid:1)(cid:2) CE

(cid:3)

j0

120o

(cid:1)(cid:2) AE

(cid:3)

c. Dạng số phức : d. Dạng véc tơ :

j120

= =

(cid:3)

(cid:3)

-

j1 2 0

j2 4 0

=

=

E e +

• AE • BE • CE

E e E e E e

(cid:1)(cid:2) BE

-

+

Nguồn được biểu diễn như vậy: nguồn 3 pha đối xứng: = +

0

+

+

=

A

B

C

=

+

+

B

e B (cid:1)(cid:2) E • E

e e A C (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) E E • • E E A C Sao (Y) và tam giác (D )

Mạch 3 pha đối xứng:

nguồn ĐX tải ĐX đường dây ĐX

cuu duong than cong . co m

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Cách nối: 2. Tải 3 pha ZA, ZB, ZC. Nối Y hoặc ∆ 3. Đường dây 3 pha ZdA, ZdB, ZdC

4. Cách nối nguồn với tải:

- Mạch 3 pha 3 dây nối Y hoặc ∆ - Mạch 3 pha 4 dây chỉ khi nguồn và tải nối Y (có thêm dây trung tính)

- Dây pha nối từ 3 đầu nguồn đến 3 đầu tải (có s.đ.đ hay điện áp) - Dây trung tính nối từ điểm trung tính của nguồn và tải (đấu Y)

IA

5. Các đại lượng dây và pha:

UAB

IB

UCA

Tải 3 pha nối Y hoặc D Nguồn 3 pha nối Y hoặc D

IC

Dây trung tính

UBC

cuu duong than cong . co m

• Dòng điện dây Id trên dây pha • Điện áp dây Ud giữa các dây pha

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

• Dòng điện pha If và điện áp pha Uf là dòng và áp trên 1 pha của tải

IA

4. 2 Quan hệ giữa các đại lượng dây và pha trong mạch 3 pha

UAB

ZA

UA

EA

1. Mạch nối sao:

UCA

O’

UB

O

ZC

UAB

ZB

EB

UC

IB

EC

UBC

IC

(Zd = 0) Uo’o

(cid:1) Quan hệ điện áp dây và

cuu duong than cong . co m

=

AB

A

B

=

-

BC

B

C

=

-

CA

C

A

(cid:1)(cid:2) U (cid:1)(cid:2) U (cid:1)(cid:2) U

(cid:1)(cid:2) U (cid:1)(cid:2) U (cid:1)(cid:2) U

d

f

(cid:2) I=

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

- pha (dạng véc tơ) (cid:1)(cid:2) U (cid:1)(cid:2) U (cid:1)(cid:2) U - Điện áp dây trên tải: UAB, UBC và UCA - Điện áp pha trên tải: UA, UB và UC - Điện áp giữa điểm trung tính của nguồn 0 với tải 0’: U0’0 - Dòng điện dây IA, IB và IC cũng chính là dòng pha qua tải: (cid:2) I

(cid:1)(cid:2) CU

(cid:1)(cid:2) CAU (cid:1)(cid:2) AU

=

A

A

(cid:1)(cid:2) BCU

=

B

B

(cid:1)(cid:2) BU

(cid:1)(cid:2) ABU

=

C

C

(cid:1)(cid:2) U (cid:1)(cid:2) U (cid:1)(cid:2) U

U0’0 = 0:

* Khi tải nối Y đối xứng: (ZA = ZB = ZC) (cid:1)(cid:2) E (cid:1)(cid:2) E (cid:1)(cid:2) E (cid:2) Điện áp pha đối xứng (cid:2) Theo đồ thị véc tơ: Điện áp dây UAB, UBC và UCA đối xứng Suy ra quan hệ giá trị hiệu dụng :

cuu duong than cong . co m

f

U d I

3U= I=

d

f

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

A

IA

IAB

2. Mạch nối tam giác

E BA

ICA ZCA

UCA

EAC

ZAB

(Zd = 0)

UAB

UAB

ZBC

B

C

IB

IBC

ECB

IC

UBC

d

f

(cid:1)(cid:2) U

=

- Điện áp dây UAB, UBC và UCA ≡ điện áp pha trên tải: (cid:1)(cid:2) U=

A

AB

-

cuu duong than cong . co m

=

-

=

BC

(cid:2) I (cid:2) I B (cid:2) I C

(cid:2) I (cid:2) I BC (cid:2) I CA

(cid:2) I CA (cid:2) I AB (cid:2) I

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

- Dòng dây IA, IB, IC quan hệ với dòng pha IAB, IBC và ICA : -

(cid:1)(cid:2) CAU

(cid:2) CAI

j

(cid:2) AI

(cid:2) CI

(cid:1)(cid:2) ABU

(cid:2) BCI

* Khi tải nối ∆ đối xứng: (ZAB = ZBC = ZCA) (cid:2) Dòng pha, dòng dây đối xứng

(cid:2) ABI

(cid:2) BI

U

(cid:1)(cid:2) BCU

f

d

U= =

3I

I

f

d

Từ đồ thị véc tơ, quan hệ về giá trị hiệu dụng :

cuu duong than cong . co m

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

4.3 Công suất mạch 3 pha:

1. Công suất tác dụng :

P 3f

fC

U I cos fA fA

j + fA

U I cos fB fB

2

=

+

+

R I

R I

R I

fA fA

2 fB fB

2 fC fC

2

PA , PB, PC = j P3f = PA + PB+ PC j + U I cos fB fC fC

f = 3RIf

=

*)Khi tải đối xứng : P3f = 3Pf = 3UfIfcosj

U

f

Tải nối Y :

=

U

U d 3 U=

I

d

f

f

If = Id I : Tải nối D

cuu duong than cong . co m

d 3

=

P

3 f

3 U I c o s d

d

f

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

j

2. Công suất phản kháng :

=

QA , QB, QC

U I

sin

Q

U I

sin

U I

fC fC

fC

3f

fB fB

fA fA

j + fA

2

=

+

+

X I

X I

X I

fA fA

2 fB fB

2 fC fC

2

j Q3f = QA + QB+ QC j + sin fB

f = 3XIf

*)Khi tải đối xứng : Q3f = 3Qf = 3UfIfsinj

=

Tải nối Y hay ∆ ta đều có:

3 U I

s in

Q

3 f

d

d

f

j

3. Công suất biểu kiến

cuu duong than cong . co m

=

+

P

Q

S

2 3 f

2 3 f

3 f

=

S

3 U I

3 f

d

d

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

*)Khi tải đối xứng :

ZA Zd Zt EA 4.4. Cách giải mạch 3 pha: IA

O’

EB IB

O

1. Tải nối Y: a. Đối xứng :

IC

EC k

Tải ĐX:

ZA = ZB = ZC = Zt Uo’o

Đường dây ĐX : ZdA = ZdB = ZdC = Zd

j+ j(

(cid:3) 120 )

(cid:3) j0

Thay Zd nt Zt

cuu duong than cong . co m

=

A

I

j

=

=

=

A

• I

Ie

j

(cid:3)

j(

1 2 0 )

Ue e Z

A

=

• BI • CI

e- Ie

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

- j UO’O = 0 j - j - ZA, ZB , ZC • U Z

(cid:1)(cid:2) AU

ZA

EA IA

„ „ „ „ „ „ „ ZB

ZB

O’

O

ZC

EB IB b. Tải không ĐX : „ ZC ZA * Khi K đóng:

IC UO’O = 0

(cid:3) j0

EC k Tính I cho từng pha riêng biệt IN

A

Aj

C

j(

(cid:3) 120 )

=

=

=

C

A

• I

=

=

AI e-

=

C

j

• I

A

j

CI e-

• U Z

C

A

Ue e j Z A

• U Z

C

Ue e j Z C

Uo’o (cid:3) j120 j j -

(cid:3) j120

=

B

A

N

C

-

cuu duong than cong . co m

• I

• I

• + + I B

• I

(cid:3) 120 )

0„

j + j( B

=

=

=

B

• I

j

BI e-

B

• U Z

B

Ue e Z B

j

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Kết luận: Khi có dây trung tính?

+

+

• E Y A

• E Y C

C

=

• U

O ' O

B +

• E Y B + Y

A Y

Y

B

A

C

y OJ

=

• U

o 'o

U e o

0 (cid:1)(cid:2) AU

* Khi K mở: „

ZA

=

EA IA

A

O'O

-

ZB

=

B

O 'O

O’

O

=

EB - Tính I trong từng pha IB

C

O 'O

• U • U • U

• • E U A • • E U B • • E U C

ZC

-

IC

(cid:1)(cid:2) CU

(cid:1)(cid:2) CE

EC k

O’

(cid:1)(cid:2) AU

(cid:1)(cid:2) O'OU

Uo’o

o

y

cuu duong than cong . co m

O

(cid:1)(cid:2) AE

(cid:1)(cid:2) BU

(cid:1)(cid:2) BE

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Kết luận: Khi mất dây trung tính?

j

j

uB

uA

B

A

j

j

B

A

=

=

=

=

=

=

B

A

• I

• I

- y y y y

I e A

I e B

j

j

A

B

• U Z

• U Z

U e B e Z

U e A e Z A

A

B

B

EA

j j

ZA

j

uC

IA

C

j

C

=

=

=

C

• I

y y

UA

I e C

j

C

• U Z

C

U e C e Z C

EB

ZB

IB

UB

O’

O

j

ZC

IC

UC

Ví dụ : Cho MĐ hình bên: Ud

EC

k

IN

Nguồn đx : Ud = 220 V

Tải KĐX có :

; ZC = -j 20 W

cuu duong than cong . co m

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

; Z B = j 20 W ZA = 20 W Tìm IA, IB, IC , IN khi K đóng và K mở

A

D D D 2. Tải nối D Zd IA

ZCA

ZAB

B

a. Đối xứng IAB ICA Ud Zd IB Nguồn ĐX:

C

Zd IC

ZBC IBC

Tải ĐX: ĐDĐX : ZAB = ZBC = ZCA = Zt ZdA = ZdB = ZdC = Zd

j+ j(

(cid:3) 30 )

=

A

• I

3I e f

-

* Khi Zd = 0

j+ j(

(cid:3) 150 )

=

(cid:3) 120 )

j+ j(

B

-

cuu duong than cong . co m

• I

=

3I e f

(cid:3) j0

=

=

AB

• I

j(

(cid:3) 90 )

j(

(cid:3) 120 )

=

t

C

=

• I

U e d e j j Z t

3I e f

• BCI • CAI

fI e- fI e-

- j - j -

j

=

• U AB Z fI e-

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

j

Z tY Zd IA

„ 0: * Khi Zd

IAB ICA Ud Zd IB Zt Zt

Zd IC

Zt IBC

j

=

• AI

dI e-

j

thay Zd + ZtY = Z

j(

(cid:3) 30 )

(cid:3) 120 )

j+ j(

=

• ABI

=

e-

B

I e d

j - -

(cid:3) 120 )

j(

=

C

• I • I

j+ j(

(cid:3) 90 )

I e d

- j -

cuu duong than cong . co m

=

• BCI

e-

j(

(cid:3) 150 )

=

• CAI

e-

dI 3 dI 3 dI 3

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

j -

A

ZdA IA IA

ZCA

ZAB

B

b. Không đối xứng = 0 * Khi Zd IAB ICA Ud Ud ZdB IB IB Nguồn ĐX:

C

ZdC IC IC

ZBC IBC Tải KĐX: ZAB „ ZCA „ ZBC

j

AB

AB

=

=

A

AB

C A

=

ABI e-

AB

• I

AB

=

j -

B

BC

AB

-

BC

(cid:3) 120 )

j(

+ BC

=

=

BC

• I

BCI e-

=

j K Đ X

BC

-

cuu duong than cong . co m

• I • I • I

• I • I • I

(cid:3)

K Đ X

j(

120 )

CA

CA

+

+

B

A

• I • I • I • I

C • I

=

=

e-

CA

• I

CAI

• U Z • U Z BC • U Z

CA

j - = 0

+

+

AB

BC

C A

C A • I • I

C • I

• I

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

„ „ „ „ 0

Z tY ZdA IA

„ 0 * Khi Zd

IAB ICA Ud ZdB IB Zt Zt

ZdC IC

Zt IBC

thay : ZdA + ZtYA = ZA

=

Aj

A

AB

C A

=

AI e-

=

j -

B

BC

AB

(cid:3) 120 )

j + j( B

=

- -

cuu duong than cong . co m

I e B

=

j(

(cid:3) 120 )

C

C A

BC

• I • I • I

• I • I • I

• I • I • I

C

=

C

• AI • I B • I

I e C

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

- - j -

Zd I2

I3

I Ud

Ví dụ 2: Cho mạch 3 pha ĐX như hình bên

I1 Z2

Z1 Biết:

Z1 = 12 + j16

Tìm: dòng điện : I1, I2 , I3, I

W

P, Q, S và cosj

Z2 = 18 – j24 Zd = 2 + j2

cuu duong than cong . co m

B

A

B

C

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Ud = 380 V toàn mạch (cid:2) (cid:2) (cid:2) , I , I I Vẽ đồ thị véc tơ của A C (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) dựa vào U , U , U

Zd

I2

Z 2Y I3

I

Ud

Z2

I1

W

Z1 = 12 + j16 Z2 = 18 – j24 Zd = 2 + j2 Ud = 380 V

Z1

Giải

f

f

=

=

1.Tìm dòng điện : I1, I2 , I3, I

I =

I =

2

1

2

2

220 2 8 +6

220 2 12 +16

U Z d2Y

U Z 1

= 11 A

Tải 2: I2 = 22 A

cuu duong than cong . co m

I

=

I

3

Z2Y = 6 – j8 Chuyển Z2 về Y :

2 3

= 12,7 A

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Thay : Zd2Y = Zd + Z2Y = 8 – j6

Zd

I2

Z 2Y I3

I

Ud

Z2

I1

W

Z1

Z1 = 12 + j16 Z2 = 18 – j24 Zd = 2 + j2 Ud = 380 V

2

+

=

I1 = 11 A; I2 = 22 A 33 2. Tìm P, Q, S và cosj toàn mạch

=

+

2 3(12.11

2 8.22 )

)

2 P 3(R .I 1 1

R .I d 2Y 2

2

=

= 15972 W

=

2 3(16.11

2 6.22 )

)

2 Q 3(X .I 1 1

X .I d 2Y 2

- = -2904 VAr -

cuu duong than cong . co m

2

2

2

2

=

+

=

15972

2904

S

= 16233 VA

I=

=

=

cos =

S 3U

16233 3.380

d

15972 16233

+ P Q P S

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

j = 0,98 = 24,66 A

A

B

C

(cid:2) I

(cid:2) , I

(cid:2) , I

A

B

C

(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) U , U , U

3. Vẽ đồ thị véc tơ của dựa vào

VÌ Q = - 2904 VAr < 0

(cid:1)(cid:2) CU

(cid:2) CI

(cid:2) AI

mang t/c điện dung

(cid:1)(cid:2) AU

(cid:2) BI

dòng vượt trước áp 1 góc ? 11O 28 ’

cosj = 0,98

(cid:1)(cid:2) BU

cuu duong than cong . co m

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

j =11o 28’