2/14/2020

CHƯƠNG 3 Ổn định hệ thống

145

Định nghĩa ổn định

146

73

2/14/2020

Điểm Cực và Zero

147

Giản đồ cực và zero

148

74

2/14/2020

Khái niệm ổn định

Điều kiện ổn định

 Tính ổn định của hệ thống phụ thuộc vào vị trí các cực.  Hệ thống có tất cả các cực có phần thực âm (có tất cả các cực đều nằm bên trái mặt phẳng phức): hệ thống ổn định.

 Hệ thống có cực có phần thực bằng 0 (nằm trên trục ảo), các cực còn lại có phần thực bằng âm: hệ thống ở biên giới ổn định.  Hệ thống có ít nhất một cực có phần thực dương (có ít nhất một cực nằm bên phải mặt phẳng phức): hệ thống không ổn định.

149

Khái niệm ổn định

150

75

2/14/2020

Khái niệm ổn định

151

Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh

152

76

2/14/2020

Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh

Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh: Điều kiện cần và đủ để hệ ổn định là tất cả các phần tử ở cột 1 bảng Routh đều cùng dấu, nếu có sự đổi dấu thì số lần đổi dấu bằng số nghiệm ở bên phải mặt phẳng phức.

153

Thí dụ 3.1

154

77

2/14/2020

Thí dụ 3.1

155

Thí dụ 3.2

156

78

2/14/2020

Thí dụ 3.2

157

Lưu ý 1

158

79

2/14/2020

Thí dụ 3.3

159

Lưu ý 2

160

80

2/14/2020

Thí dụ 3.4

161

Thí dụ 3.4

162

81

2/14/2020

Tiêu chuẩn ổn định đại số Hurwitz

163

Tiêu chuẩn ổn định đại số Hurwitz

164

82

2/14/2020

Thí dụ 3.5

165

Các hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitz

166

83

2/14/2020

Phương pháp quỹ đạo nghiệm

167

Phương pháp quỹ đạo nghiệm

168

84

2/14/2020

Phương pháp quỹ đạo nghiệm

169

Phương pháp quỹ đạo nghiệm

170

85

2/14/2020

Phương pháp quỹ đạo nghiệm

171

Thí dụ 3.6

172

86

2/14/2020

Thí dụ 3.6

173

Thí dụ 3.6

174

87

2/14/2020

Thí dụ 3.6

175

Thí dụ 3.6

Đồ thị

176

88

2/14/2020

Thí dụ 3.7

177

Thí dụ 3.7

178

89

2/14/2020

Thí dụ 3.7

179

Thí dụ 3.7

180

90

2/14/2020

Thí dụ 3.7

Đồ thị

181

Thí dụ 3.8

182

91

2/14/2020

Thí dụ 3.8

183

Thí dụ 3.8

184

92

2/14/2020

Thí dụ 3.8

185

Thí dụ 3.8

Đồ thị

186

93

2/14/2020

Thí dụ 3.9

 Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như

sau:

Cho KI = -9, hãy vẽ QĐNS của hệ thống khi KP = 0 → +∞, biết rằng dKP/ds=0 có 3 nghiệm là -3; -3; 1.5

187

Thí dụ 3.9

188

94

2/14/2020

Thí dụ 3.9

189

Thí dụ 3.9

190

95

2/14/2020

Thí dụ 3.9

191

3/ Tiêu chuẩn ổn định tần số:

Khái niệm đặc tính tần số

192

96

2/14/2020

Khái niệm đặc tính tần số

193

Khái niệm đặc tính tần số

194

97

2/14/2020

Đồ thị Bode

195

Đồ thị Bode

196

98

2/14/2020

Thông số quan trọng của đặc tính tần số

197

Đặc tính tần số của các khâu cơ bản

198

99

2/14/2020

Khâu tỷ lệ

Biểu đồ Bode

199

Đặc tính tần số của các khâu cơ bản

200

100

2/14/2020

Khâu tích phân

Biểu đồ Bode

Đường thẳng:

201

Đặc tính tần số của các khâu cơ bản

202

101

2/14/2020

Khâu vi phân

Biểu đồ Bode

Đường thẳng:

203

Đặc tính tần số của các khâu cơ bản

204

102

2/14/2020

Khâu quán tính bậc 1

Biểu đồ Bode

205

Đặc tính tần số của các khâu cơ bản

Khâu sớm pha bậc 2???

206

103

2/14/2020

Khâu sớm pha bậc 1

Biểu đồ Bode

207

Đặc tính tần số của các khâu cơ bản

208

104

2/14/2020

Khâu dao động bậc 2

Biểu đồ Bode

209

Đặc tính tần số của các khâu cơ bản

210

105

2/14/2020

Khâu trễ

Biểu đồ Bode

211

Đặc tính tần số của hệ thống

212

106

2/14/2020

Vẽ xấp xỉ đồ thị Bode bằng phương pháp tiệm cận

213

Vẽ xấp xỉ đồ thị Bode bằng phương pháp tiệm cận

214

107

2/14/2020

Thí dụ 3.10

215

Thí dụ 3.10

Bước 3: Qua điểm A vẽ đường thẳng có độ dốc -20 dB/decade. Vì 1/s là khâu tích phân lí tưởng. Bước 4: Khâu 0.1s+1 là khâu sớm pha bậc 1. Độ dốc của đường tiệm cận được cộng thêm +20 dB/dec. Độ dốc đường tiệm cận = -20 +20 = 0. Từ tần số gẫy đến Độ dốc đường tiệm cận được cộng thêm: -20 dB/dec. Vì là khâu quán tính bậc 1.

216

108

2/14/2020

Thí dụ 3.10

Biểu đồ Bode xấp xỉ

217

Homework

Vẽ biểu đồ Bode biên độ gần đúng của hệ thống có hàm truyền như sau:

Dựa vào biểu đồ Bode biên độ gần đúng hãy xác định tần số cắt biên của hệ thống.

Solve:

Xác định các tần số gẫy: Xác định điểm A mà biểu đồ Bode đi qua:

218

109

2/14/2020

Homework

Solve:

Qua điểm A vẽ đường thẳng có độ dốc -20 dB/decade. Vì 1/s là khâu tích phân lí tưởng. Khâu (0.1s+1)^2 là khâu sớm pha bậc 2. Độ dốc của đường tiệm cận được cộng thêm +40 dB/dec. Độ dốc đường tiệm cận = - 20 +40 = 20 dB/dec. Từ tần số gẫy đến tần số gẫy Độ dốc đường tiệm cận được cộng thêm: -20 dB/dec(Vì 1/(0.01s+1) là khâu quán tính bậc 1).Độ dốc đường tiệm cận =20- 20=0 dB/dec.

219

Homework#1

-20(dB/dec)

Biểu đồ Bode xấp xỉ

20(dB/dec)

A

220

110

2/14/2020

Homework#1

>> g=100*g0*g1*g2 Transfer function: s^2 + 20 s + 100 ---------------- 0.01 s^2 + s >> bode(g) >> margin(g)

>> g0=tf(1,[1 0]) Transfer function: 1 - s >> g1=tf([0.01 0.2 1],[1]) Transfer function: 0.01 s^2 + 0.2 s + 1 >> g2=tf([1],[0.01 1]) Transfer function: 1 ---------- 0.01 s + 1

Sử dụng câu lệnh ứng dụng trong Matlab:

221

Homework#1

Sử dụng câu lệnh ứng dụng trong Matlab:

222

111

2/14/2020

Thí dụ 3.11

223

Thí dụ 3.11

224

112

2/14/2020

Thí dụ 3.11

Phân tích bài toán: Đường tiệm cận đi qua điểm A có độ dốc là -20 (dB/dec). Hàm truyền có khâu tích phân lý tưởng: 1/s Từ đến độ dốc của đường tiệm cận là -20+20=0. Khâu sớm pha bậc 1, có dạng: Từ đến độ dốc của đường tiệm cận là 0+40=40 (dB/dec). Khâu sớm pha bậc 2, có dạng: Từ đến độ dốc của đường tiệm cận là +40-40=0. Khâu dao động bậc 2, có dạng:

225

Tiêu chuẩn ổn định Bode

226

113

2/14/2020

Tiêu chuẩn ổn định Bode

227

Tiêu chuẩn ổn định Bode

228

114