CẤU TRÚC DỮ LIỆU
Dữ liệu, kiểu dữ liệu &
cấu trúc dữ liệu
Machine Level Data Storage
Primitive Data Types
Basic Data Structures
High-Level Data Structures
0100110001101001010001
28 3.1415 'A'
stack queue list
array
hash table tree
Các
kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu cơ bản
(primitive data type)
Đại diện cho các dữ liệu
giống nhau, không thể
phân chia nhỏ hơn được
nữa
Thường được các ngôn
ngữ lập trình định nghĩa
sẵn
dụ
C/C++: int, long, char, bool...
Thao tác trên các số nguyên:
+ - * / ...
Kiểu dữ liệu có cấu trúc
(structured data type)
Được xây dựng từ các
kiểu dữ liệu (cơ bản, có
cấu trúc) khác
Có thể được các ngôn
ngữ lập trình định nghĩa
sẵn hoặc do lập trình viên
tự định nghĩa
Nội dung
1. Mảng
2. Danh sách
3. Ngăn xếp
4. Hàng đợi
5. Cây
1.
Mảng
Array