Chương 4. KỸ THUẬT LẬP TRÌNH ( Fanuc 21)
N... G00 X(U)... Y(V)... Z(W);
Bàn máy sẽ dịch chuyển với tc độ
lớn nhất tới điểm đích được lập trình
(để thay đổi dng c, bt đầu gia
công lần sau...)
G00 -Dịch chuyển nhanh.
Với G90 (h toạ độ tuyt đi)
N50 G00 X40 Y56 ;
Với h toạ độ tương đi (G91)
N50 G00 X-30 Y- 30.5
4.1. CÁC LỆNH LẬP TRÌNH TRÊN MÁY PHAY CNC.
LẬP TRÌNH TRÊN MÁY PHAY CNC
G01 - Nội suy đường thẳng
N...G01 X(U)...Y(V)...Z(W)...F...
;
Chạy dao theo đường thẳng với
lượng chạy dao được lập trình.
H toạ độ tuyt đi (G90)
N20 G01 X40 Y20.1 F500 ;
Hoặc theo tương đi (G91)
N20G01 X20 Y-25.9 F500;
Vát mép và vê tròn góc
Có thể lập trình để thực hin tự
động vic vát mép cũng như vê
tròn góc bằng cách đưa vào
khi lnh có G01 hoặc G00
tham s C hoặc R
N... G00/G01 X... Y... C;
N... G00/G01 X... Y... R ;
G02 -Nội suy cung tròn cùng chiều
kim đồng hồ.
G03 - nội suy cung tròn ngược chiều
kim đồng hồ.
N...G02/G03 X... Y... Z... I... J...K...F... ;
Hoặc
N...G02/G03 X... Y... Z... R... F... ;
Lệnh G04 – Dừng dụng cụ
N... G04 X... ; (giây) hoặc
N... G04 p…. ; (ms)
G7.1: Nội suy theo mặt trụ
N… G7.1 Q…
N… G7.1 Q0
G7.1 Q…: bt đầu nội suy theo mặt tr.
Giá trị Q thể hin bán kính của phôi.
G7.1 Q0: Kết thúc nội suy