Chui Tự
(String)
Trịnh Tấn Đạt
Khoa CNTT - Đại Học Sài Gòn
Email: trinhtandat@sgu.edu.vn
Website: https://sites.google.com/site/ttdat88/
Ni dung
Khái niệm chuỗi tự (string)
Chuỗi tự trong C
oKhai báo
oNhập/xuất chuỗi tự
oCon trỏ chuỗi tự
oCác thao tác trên chuỗi tự
oString FILE
o dụ
Câu hỏi Bài Tập
Chuỗi tự trong C++ (option)
tự (character)
Kiểu char:
oKý tự “in được” gồm: 26 chữ thường (a..z), 26 chữ hoa (A..Z), 10 chữ số (0..9), khoảng trắng,
các ký tự: ! “ # $ % & ‘ ( ) * + , - . / : ; < = > ? @ [ \ ] ^ _ { | } ~
oCác ký tự “không in được”: tab, lert (bell), newline,
Các ký tự “in được” đặc biệt:\\’, \’, ‘\”’
Các ký tự “không in được” đặc biệt:
\n new line
\a bell
\0 null character
\b backspace
\t horizontal tab
tự (character)
Nhập xuất tự
Trong C :
char ch;
scanf("%c", &ch);
printf("ky tu la : %c", ch);
Trong C++ :
char c;
cin>> c;
cout<<"ky tu la:" << c;
Chui tự trong C
Chuỗi ký tự là mảng một chiều, có mỗi thành phần là một tự (hoặc thể xem số nguyên),
được kết thúc bởi tự đặc biệt \0
Ký tự kết thúc (\0) ở cuối chuỗi ký tự thường được gọi là ký tự null (không giống con trỏ NULL).
Được khai báo và truyền tham số như mảng một chiều
dụ: char s[100]; // chuỗi s chứa tối đa 100 tự
char first_name[5] = { 'J', 'o', 'h', 'n', '\0' };
char last_name[6] = "Minor";
char other[] = "Tony Blurt";
char characters[8] = "No null";
'J' 'o'
'h'
'n'
\
0
first_name Chuỗi first_name chiều dài 4 (không tính tự \0)
'T'
'o'
'n'
'y'
32
'B'
'l'
'u'
'r'
't'
'\
0'
other
Chuỗi other chiều dài 10 (không tính tự \0)
dụ: In ra màn hình chuỗi other:
Dùng C: printf("%s",other);
Dùng C++: cout<<other;
Lưu ý:
- tự đặt trong dấu nháy đơn
-Chuỗi tự đặt trong dấu nháy kép